Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 6 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

doc 19 trang Hải Hòa 08/03/2024 610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 6 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_6_nam_2019_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 6 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 6 Bài 1. BỨC TRANH BÍ ẨN Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với Tổng của chữ số hàng chục của số 79 37 với 16 Số liền sau của 22 Tổng của 56 và số liền sau của 42 Hiệu của 55 và 17 90 – 10 – 30 Số liền sau có 98 Kết quả của phép tính: 63 – 17 + 11 Số tròn chục liền trước của số 53 22 + 13 + 27 100cm – 6cm – 46cm Tổng của 15 và 30 Giá trị của t sao cho 34 + 45 = t – 9 94 – 12 – 27 11 + 44 85 – 29 – 19 – 9 Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với Giá trị số bị trừ biết số trừ là 9, hiệu là 47 số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau 100 – 94 + 2 25cm – 12cm – 3cm 48 – 39 + 2 Giá trị của x biêt: x – 15 = 77 42 – 10 – 10 34 – 3 – 11 chữ số hàng đơn vị của 75 Tổng của 8cm và 40cm Tổng của 56 và 36 71 – 68 Giá trị của x, biết: x- 26 = 89 – 45 số liền trước của số 39 Số lớn nhất có một chữ số Số liền sau số bé nhất có hai chữ số Giá trị của x biết: x – 13 = 9 9 – 4 – 2 100 – 32 18cm + 47cm Số chẵn lớn nhất mà nhỏ hơn 30 và lớn Chữ số hàng đơn vị của p biết: hơn 20 64 – 18 = p + 28 Số tròn chục liền sau của 62 Số có hai chữ số giống nhau mà tổng các chữ số bằng 16 100cm – 90cm 54 – 28 + 74 16 – 11 Giá trị của số bị trừ biết số trừ là 13, hiệu là 19. Giá trị của m để: 76 – m = 64 – 27 100 – 10 – 60 Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn Tổng của 14 và số lớn nhất có hai chữ chục nhỏ nhất. số đều chẵn khác nhau. 90cm – 7cm – 18cm x là số lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 8
  2. Số các số lập được từ các chữ số 2, 3, Hiệu của số tròn chục liền trước 80 và 9 31 Số tròn chục liền sau số 23 89 – 38 – 11 Chữ số hàng chục của 36 + 59 – 17 86 – 54 100 – 55 12 + 56 Bài 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Hiệu của 76 và 39 là: a/ 47 b/ 48 c/ 37 d/ 38 Câu 2: Số bị trừ trong phép tính: 90 – 34 = 56 là: Câu 3: Cho hình vẽ sau: Số đường thẳng đi qua điểm A là: . Câu 4: Kết quả của phép tính: 100 – 25 là: a/ 55 b/ 65 c/ 75 d/ 85 Câu 5: Hiệu của phép tính nào dưới đây lớn nhất? a/ 76 – 9 b/ 95 – 32 c/ 94 – 31 d/ 81 – 23 Câu 6: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng? a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1 Câu 7: Một cửa hàng có tất cả 50 quả dưa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán đươc 18 quả. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 24 quả. Hỏi sau 2 ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa? Trả lời: Sau 2 ngày cửa hàng còn lại quả dưa. Câu 8: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có viên bi. Câu 9: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau lập được lập từ ba chữ số 1, 2, 4 là . Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm như hình vẽ bên?
  3. Trả lời: Có .đường thẳng đi qua các điểm trên. Câu 11: Tìm x, biết: 84 – x = 60 a/ x = 26 b/ x = 25 c/ x = 23 d/ x = 24 Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .dm – 16cm = 29cm + 5cm Câu 13: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 14: Ly gấp được 24 ngôi sao. Mai gấp được ít hơn Ly 8 ngôi sao. Lan gấp được nhiều hơn Mai 17 ngôi. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao? Trả lời: Lan gấp được .ngôi sao. Câu 15: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điển vào ô màu xám là số bao nhiêu? Trả lời: Số Hương phải điền là số . Bài 3. LEO DỐC Câu 1. Hiệu của 76 và 6 là . a. 60 b. 82 c. 70 d. 50 Câu 2. Tổng của 16 và 34 là . a. 60 b. 18 c. 40 d. 50 Câu 3. Cho 8dm7cm < dm < 10dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a. 88 b. 90 c. 900 d. 9 Câu 4. Cho 5dm = 50 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . a. m b. dm c. kg d. cm Câu 5. Trong thư viện của trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách về toán học ít hơn số sách về khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số quyển sách về toán học là. a. 100 b. 90 c. 80 d. 60 Câu 6. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a. 67 – 6 = 61 b. 6 + 35 = 95 c. 5 + 45 = 50 d. 4 + 76 = 80
  4. Câu 7. Cho 47dm – 7dm . 6dm + 34 dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . a. d. = Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất. a. 76 – 26 b. 88 – 78 c. 45 – 5 d. 24 – 12 Câu 9. Cho 45 c. 9 + 59 . chữ số thích hợp có thể điền vào chỗ chấm: a. 9 b. 8 c. 69 d. 0 Câu 16. Tính: 27 + 46 = a. 74 b. 73 c. 63 d. 64 Câu 17. Tính: 6 + 15 = . a. 11 b. 21 c. 20 d. 31 Câu 18. Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100 a. 5 b. 3 c. 2 d. 4 Câu 19. Tính: 10 + 20 + 30 = . a. 70 b. 80 c. 60 d. 50 Câu 20. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất: a. 30 + 20 b. 9 + 86 c. 2 + 98 d. 71 + 28 Câu 21. Năm nay mẹ 36 tuổi, mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? a. 5 tuổi b. 11 tuổi c. 21 tuổi d. 6 tuổi
  5. Câu 22. Tổng của 6 và 68 là. a. 78 b. 73 c. 64 d. 74 Câu 23. Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là: a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7 Câu 24. Hiệu của 55 và 5 là. a. 50 b. 40 c. 60 d. 18 Câu 25.Hình vẽ bên có .hình tứ giác a. 6 hình b. 5 hình c. 3 hình d. 4 hình Câu 26. Phép cộng có tổng bằng 100 là. a. 4 + 95 b. 18 + 82 c. 13 + 67 d. 12 + 80 Câu 27. Cho: 49dm + 40cm . 59dm – 40cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. = b. > c. < d. + Câu 28. Thầy Trung cân nặng 68kg, thầy Trung nhẹ hơn thầy Hiển 6kg. vậy thầy Hiển cân nặng kg a. 75 b. 74 c. 52 d. 62 Câu 29. Tổng của hai số là 78, nếu giảm số hạng thứ hai đi 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì tổng mới là: a. 86 b. 76 c. 60 d. 70 Câu 30. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là . Câu 31. Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là Câu 32. Tính: 9 + 91 = Câu 33. Tính: 6 + 65 = Câu 34. Tổng của 67 và 26 là Câu 35. Cho: 36 + = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 36. Tính: 53 – 3 + 50 = Câu 37. Hiệu của 95 và 50 là Câu 38. Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được .quả cam Câu 39. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là: Câu 40. Tổng của 36 và 63 là Câu 41. Tổng của 56 và 4 là Câu 42. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
  6. Câu 43. Tính: 36 + 47 = Câu 44. Tính: 68 + 7 = . Câu 45. Tính: 79 – 36 + 47 = Câu 46. Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được . con Câu 47. Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là Câu 48. Hiệu của 96 và 6 là Câu 49. Tính: 78 – 8 = Câu 50. Tính: 45 – 24 = Câu 51. Cho: + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 52. Tính: 7 + 53 + 8 = Câu 53. Hiệu của 78 và 27 là . Câu 54. Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là . Câu 55. Tính: 69 – 63 = . Câu 56. Tính: 12 + 8 = Câu 57. Cho: 60cm + 35dm + 59dm = dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 58: Mai có 45 con tem, Mai cho Lan 12 con tem. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con tem? Trả lời: Mai còn lại con tem. Câu 59: Lớp 2A có 28 học sinh, lớp 2B có 27 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là bạn. Câu 60: An có 36 viên bi, Bình có ít hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Bình có số bi là .viên. Câu 61: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay. Trả lời: Tuổi An hiện nay là tuổi. Câu 62: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 41 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt ? Trả lời: Trong rổ có .quả quýt.
  7. Câu 63: Mai có 48 con tem, Lan có ít hơn Mai 12 con tem. Hỏi Lan có bao nhiêu con tem ? Trả lời: Lan có con tem. Câu 64: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là . Câu 65: Tổng của 2 số là 96, nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là: . a/ 82 b/ 92 c/ 100 d/90 Câu 66: Đoạn thẳng AB dài .dm Câu 67: Khối 2 trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Hòa Bình có bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Khối 1 trường Hòa Bình có số học sinh là bạn. Câu 68: Có hai can dầu, can thứ nhất đựng 49l, can thứ 2 đựng 48l. Hỏi cả hai can đựng tất cả bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai can đựng tất cả lít dầu. Câu 69: Đoạn thẳng AB dài 63cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 37cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi - mét? Trả lời: Đoạn thẳng CD dài .dm Câu 70: Nhà Lan nuôi tất cả 26 con gà, nhà Huệ nuôi nhiều hơn nhà Lan 14 con. Hỏi nhà Huệ nuôi tất cả bao nhiêu con gà ? Trả lời: Nhà Huệ nuôi tất cả con gà. Câu 71: Tính: 13 + 87 = Câu 72: Nhà Lan nuôi 28 con gà, số thỏ nhà Lan nuôi ít hơn số gà là 7 con. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con thỏ ? Trả lời: Số thỏ nhà Lan nuôi là con. Câu 73: Tính: 82 + 18 = Câu 74: Khối hai trường Kim Đồng có tất cả 98 học sinh, trong đó có 45 bạn nữ. Hỏi khối hai trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam ? Trả lời: Khối hai trường Kim Đồng có số học sinh nam là .bạn. Câu 75: Bạn An có 29 viên bi, bạn Bình có 27 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có tất cả viên bi.
  8. Câu 76: Một cửa hàng buổi sáng bán được 18 hộp bánh, buổi chiều bán được 16 hộp bánh. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh ? Trả lời: Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được hộp bánh. Câu 77: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? Trả lời: Số bi của Bình có là viên. Câu 78: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai 41 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay. Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là tuổi. Câu 79: Tổng số điểm kiểm tra các môn học cuối năm của Hà là 57 điểm, tổng số điểm kiểm tra của Hồng ít hơn của Hà 5 điểm. Hỏi tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là bao nhiêu điểm ? Trả lời: Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là điểm. Câu 80: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng kg.
  9. HƯỚNG DẪN Bài 1. BỨC TRANH BÍ ẨN Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với Kết quả của phép tính: 63 – 17 + 11 = 37 = 22 + 13 + 27 Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với 47 Hiệu của 55 và 17 = số liền trước của 90 – 10 – 30 = Số tròn chục liền trước số 39 của số 53 Số liền sau có 98 = Tổng của 56 và số Tổng của chữ số hàng chục của số 79 liền sau của 42 với 16 = Số liền sau của 22 100cm – 6cm – 46cm = Tổng của 8cm Tổng của 15 và 30 = 100 – 55 và 40cm 11 + 44 = 94 – 12 – 27 Số chẵn lớn nhất mà nhỏ hơn 30 và lớn hơn 20 = 85 – 29 – 19 – 9 100 – 94 + 2 = Chữ số hàng đơn vị của 25cm – 12cm – 3cm = 100cm – 90cm p biết: 64 – 18 = p + 28 42 – 10 – 10 = Giá trị của x biết: x – 13 34 – 3 – 11 = Giá trị số bị trừ biết số = 9 trừ là 9, hiệu là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau Tổng của 56 và 36 = Giá trị của x biêt: 71 – 68 = 9 – 4 – 2 x – 15 = 77 Giá trị của số bị trừ biết số trừ là 13, 48 – 39 + 2 = Số liền sau số bé nhất có hiệu là 19. = 86 – 54 hai chữ số 100 – 32 = 12 + 56 90cm – 7cm – 18cm = 18cm + 47cm Số tròn chục liền sau của 62 = Giá trị Số có hai chữ số giống nhau mà tổng của x, biết: x- 26 = 89 – 45 các chữ số bằng 16 = Giá trị của t sao cho 34 + 45 = t – 9 16 – 11 = chữ số hàng đơn vị của 75 89 – 38 – 11 = Hiệu của số liền sau 54 – 28 + 74 = Tổng của 14 và số lớn của 49 và số tròn chục nhỏ nhất. nhất có hai chữ số đều chẵn khác nhau. Số tròn chục liền sau số 23 = 100 – 10 Hiệu của số tròn chục liền trước 80 và – 60 31 =Giá trị của m để: 76 – m = 64 – 27 Chữ số hàng chục của 36 + 59 – 17 = x Số các số lập được từ các chữ số 2, 3, là số lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 8 9 = Số lớn nhất có một chữ số
  10. Bài 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Hiệu của 76 và 39 là: a/ 47 b/ 48 c/ 37 d/ 38 Chọn c Câu 2: Số bị trừ trong phép tính: 90 – 34 = 56 là: Điền 90 Câu 3: Cho hình vẽ sau: Số đường thẳng đi qua điểm A là: . Điền 3 Câu 4: Kết quả của phép tính: 100 – 25 là: a/ 55 b/ 65 c/ 75 d/ 85 Chọn c Câu 5: Hiệu của phép tính nào dưới đây lớn nhất? a/ 76 – 9 b/ 95 – 32 c/ 94 – 31 d/ 81 – 23 Hướng dẫn a/ 76 – 9 = 67 b/ 95 – 32 = 63 c/ 94 – 31 = 63 d/ 81 – 23 = 58 Chọn a Câu 6: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng? a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1 Chọn a Câu 7: Một cửa hàng có tất cả 50 quả dưa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán đươc 18 quả. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 24 quả. Hỏi sau 2 ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa? Trả lời: Sau 2 ngày cửa hàng còn lại quả dưa. HƯỚNG DẪN Sau 2 ngày còn lại số quả dưa là: 50 – 18 – 24 = 8 (quả) Điền 8
  11. Câu 8: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có viên bi. Hướng dẫn Bình có số viên bi là: 50 – 14 = 36 (viên) Cả hai bạn có số viên bi là: 50 + 36 = 86 (viên) Điền 86 Câu 9: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau lập được lập từ ba chữ số 1, 2, 4 là . Hướng dẫn Các số chẵn có hai chữ số khác nhau lập được là: 12; 14; 24; 42 Tổng là: 12 + 14 + 24 + 42 = 92 Điền 92 Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm như hình vẽ bên? Trả lời: Có .đường thẳng đi qua các điểm trên. Điền 10 Câu 11: Tìm x, biết: 84 – x = 60 a/ x = 26 b/ x = 25 c/ x = 23 d/ x = 24 Hướng dẫn 84 – x = 60 x = 84 – 60 x = 24 Chọn d Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .dm – 16cm = 29cm + 5cm Hướng dẫn .dm – 16cm = 29cm + 5cm .dm – 16cm = 34cm dm = 34cm + 16cm 5 dm = 50cm Điền: 5
  12. Câu 13: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Hướng dẫn Số trừ nhỏ nhất thỏa mãn là: 21 . Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là 90. Số bị trừ lớn nhất là: 89. Số trừ lớn nhất là: 89 – 60 = 29 Số cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 29 – 21 + 1 = 9 (cặp) Điền 9 Câu 14: Ly gấp được 24 ngôi sao. Mai gấp được ít hơn Ly 8 ngôi sao. Lan gấp được nhiều hơn Mai 17 ngôi. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao? Trả lời: Lan gấp được .ngôi sao. Hướng dẫn Mai gấp được số ngôi sao là: 24 - 8 = 16 (ngôi sao) Lan gấp được số ngôi sao là: 16 + 17 = 33 (ngôi sao) Điền 33 Câu 15: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điển vào ô màu xám là số bao nhiêu? Trả lời: Số Hương phải điền là số . Hướng dẫn Số liền sau của 55 là 56. Số còn lại là: 56 – 8 – 29 = 19 Bảng trên được điền như sau: 8 29 19 8 29 19 Điền 19 Bài 3. LEO DỐC Câu 1. Hiệu của 76 và 6 là . a. 60 b. 82 c. 70 d. 50 Câu 2. Tổng của 16 và 34 là . a. 60 b. 18 c. 40 d. 50 Câu 3. Cho 8dm7cm < dm < 10dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .
  13. a. 88 b. 90 c. 900 d. 9 Câu 4. Cho 5dm = 50 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . a. m b. dm c. kg d. cm Câu 5. Trong thư viện của trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách về toán học ít hơn số sách về khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số quyển sách về toán học là. a. 100 b. 90 c. 80 d. 60 Hướng dẫn Đổi: 8 chục = 80, 2 chục = 20 Số quyển sách về toán học có trong thư viện là: 80 – 20 = 60 (quyển) Chọn d Câu 6. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a. 67 – 6 = 61 b. 6 + 35 = 95 c. 5 + 45 = 50 d. 4 + 76 = 80 Câu 7. Cho 47dm – 7dm . 6dm + 34dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . a. d. = Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất. a. 76 – 26 b. 88 – 78 c. 45 – 5 d. 24 – 12 Câu 9. Cho 45 < 4 chữ số nhỏ nhất thích hợp có thể điền vào chỗ chấm là . a. 7 b. 8 c. 0 d. 6 Câu 10. Hôm nay là ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. vậy ngày mai bố về là ngày bao nhiêu? a. 21 tháng 10 b. 20 tháng 10 c. 21 tháng 9 d.20 tháng 11 Câu 11. Câu 2. Cho 70cm = .dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 70 b. 50 c. 7 d. 40 Câu 12. Tổng của 45 và 46 là: a. 82 b. 91 c. 81 d. 92 Câu 13. Đoạn thẳng QP dài 36cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ 5cm. Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu xăng ti mét? a. 41cm b. 31cm c.31dm d. 41dm Hướng dẫn Đoạn thẳng MN dài là: 36 + 5 = 41cm Câu 14. Cho 5dm 38cm + 16cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm:
  14. a. = b. > c. 9 + 59 . chữ số thích hợp có thể điền vào chỗ chấm: a. 9 b. 8 c. 68; 69 d. 0 Câu 16. Tính: 27 + 46 = a. 74 b. 73 c. 63 d. 64 Câu 17. Tính: 6 + 15 = . a. 11 b. 21 c. 20 d. 31 Câu 18. Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100 a. 5 b. 3 c. 2 d. 4 Câu 19. Tính: 10 + 20 + 30 = . a. 70 b. 80 c. 60 d. 50 Câu 20. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất: a. 30 + 20 b. 9 + 86 c. 2 + 98 d. 71 + 28 Câu 21. Năm nay mẹ 36 tuổi, mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? a. 5 tuổi b. 11 tuổi c. 21 tuổi d. 6 tuổi Câu 22. Tổng của 6 và 68 là. a. 78 b. 73 c. 64 d. 74 Câu 23. Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là: a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7 Câu 24. Hiệu của 55 và 5 là. a. 50 b. 40 c. 60 d. 18 Câu 25. Hình vẽ bên có .hình tứ giác a. 6 hình b. 5 hình c. 3 hình d. 4 hình Câu 26. Phép cộng có tổng bằng 100 là. a. 4 + 95 b. 18 + 82 c. 13 + 67 d. 12 + 80 Câu 27. Cho: 49dm + 40cm . 59dm – 40cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. = b. > c. < d. + Câu 28. Thầy Trung cân nặng 68kg, thầy Trung nhẹ hơn thầy Hiển 6kg. vậy thầy Hiển cân nặng 68 + 6 = 74 .kg a. 75 b. 74 c. 52 d. 62
  15. Câu 29. Tổng của hai số là 78, nếu giảm số hạng thứ hai đi 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì tổng mới là: 78 – 8 = 70 a. 86 b. 76 c. 60 d. 70 Câu 30. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là . 99 Câu 31. Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là 76 Câu 32. Tính: 9 + 91 = 100 Câu 33. Tính: 6 + 65 = 71 Câu 34. Tổng của 67 và 26 là 93 Câu 35. Cho: 36 + = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . 51 Câu 36. Tính: 53 – 3 + 50 = 100 Câu 37. Hiệu của 95 và 50 là 45 Câu 38. Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được .quả cam Hướng dẫn Bình hái được số quả cam là: 16 + 8 = 24 (quả cam) Điền 24 Câu 39. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là: Hướng dẫn Bước 1: chọn chữ số hàng chục là: 9 Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: 13 – 9 = 4 Bước 3: Kết luận. Số cần tìm là: 94 Điền 94 Câu 40. Tổng của 36 và 63 là 99 Câu 41. Tổng của 56 và 4 là 60 Câu 42. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11 Câu 43. Tính: 36 + 47 = 83 Câu 44. Tính: 68 + 7 = . 75 Câu 45. Tính: 79 – 36 + 47 = 90 Câu 46. Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được . con Hướng dẫn Đổi: 2 chục = 20 Vậy em câu được số con cá là: 26 – 20 = 6 (con cá) Điền 6
  16. Câu 47. Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Hướng dẫn Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 Chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Vậy chữ số hàng chục là: 9 – 5 = 4 Số cần tìm là: 49 Câu 48. Hiệu của 96 và 6 là 90 Câu 49. Tính: 78 – 8 = 70 Câu 50. Tính: 45 – 24 = 21 Câu 51. Cho: + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . 80 Câu 52. Tính: 7 + 53 + 8 = 68 Câu 53. Hiệu của 78 và 27 là . 51 Câu 54. Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là . 38 Câu 55. Tính: 69 – 63 = . 6 Câu 56. Tính: 12 + 8 = 20 Câu 57. Cho: 60cm + 35dm + 59dm = dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là 100 Câu 58: Mai có 45 con tem, Mai cho Lan 12 con tem. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con tem? Trả lời: Mai còn lại 45 – 12 = 33 con tem. Điền 33 Câu 59: Lớp 2A có 28 học sinh, lớp 2B có 27 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là 28 + 27 = 55 bạn. Điền 55 Câu 60: An có 36 viên bi, Bình có ít hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Bình có số bi là 36 – 5 = 31 .viên. Điền 31 Câu 61: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay. Trả lời: Tuổi An hiện nay là 45 – 33 = 12 tuổi. Điền 12
  17. Câu 62: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 41 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt ? Trả lời: Trong rổ có 86 – 41 = 45.quả quýt. Điền 45 Câu 63: Mai có 48 con tem, Lan có ít hơn Mai 12 con tem. Hỏi Lan có bao nhiêu con tem ? Trả lời: Lan có 48 – 12 = 36 con tem. Điền 36 Câu 64: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là . Điền: 92 Câu 65: Tổng của 2 số là 96, nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là: 96 – 4 = 92 a/ 82 b/ 92 c/ 100 d/90 Chọn b Câu 66: Đoạn thẳng AB dài 25 – 9 – 8 = 8dm Điền 8 Câu 67: Khối 2 trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Hòa Bình có bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Khối 1 trường Hòa Bình có số học sinh là 98 – 6 = 92 bạn. Điền 92 Câu 68: Có hai can dầu, can thứ nhất đựng 49l, can thứ 2 đựng 48l. Hỏi cả hai can đựng tất cả bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai can đựng tất cả 49 + 48 = 97 lít dầu. Điền 97 Câu 69: Đoạn thẳng AB dài 63cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 37cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi - mét? Trả lời: Đoạn thẳng CD dài 63cm + 37cm = 100cm = 10dm Điền 10 Câu 70: Nhà Lan nuôi tất cả 26 con gà, nhà Huệ nuôi nhiều hơn nhà Lan 14 con. Hỏi nhà Huệ nuôi tất cả bao nhiêu con gà ? Trả lời: Nhà Huệ nuôi tất cả 26 + 14 = 40 con gà.
  18. Điền 40 Câu 71: Tính: 13 + 87 = Điền 100 Câu 72: Nhà Lan nuôi 28 con gà, số thỏ nhà Lan nuôi ít hơn số gà là 7 con. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con thỏ ? Trả lời: Số thỏ nhà Lan nuôi là: 28 – 7 = 21 (con) Điền 21 Câu 73: Tính: 82 + 18 = Điền 100 Câu 74: Khối hai trường Kim Đồng có tất cả 98 học sinh, trong đó có 45 bạn nữ. Hỏi khối hai trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam ? Trả lời: Khối hai trường Kim Đồng có số học sinh nam là: 98 – 45 = 53 (bạn) Điền 53 Câu 75: Bạn An có 29 viên bi, bạn Bình có 27 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có tất cả 29 + 27 = 56 viên bi. Điền 56 Câu 76: Một cửa hàng buổi sáng bán được 18 hộp bánh, buổi chiều bán được 16 hộp bánh. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh ? Trả lời: Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được hộp bánh. Hướng dẫn Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được số hộp bánh là: 18 + 16 = 34 (hộp) Điền 34 Câu 77: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? Trả lời: Số bi của Bình có là 18 + 5 = 23 viên. Điền 23 Câu 78: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai 41 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay. Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là 85 – 41 = 44 tuổi. Điền 44
  19. Câu 79: Tổng số điểm kiểm tra các môn học cuối năm của Hà là 57 điểm, tổng số điểm kiểm tra của Hồng ít hơn của Hà 5 điểm. Hỏi tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là bao nhiêu điểm ? Trả lời: Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là điểm. Hướng dẫn Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là: 57 – 5 = 52 (điểm) Điền 52 Câu 80: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng kg. Hướng dẫn Cô An nặng số ki-lô-gam là: 57 – 4 = 53 (kg) Điền 53