Đề thi Toán Violympic Lớp 5 - Vòng 1

doc 2 trang Hải Hòa 09/03/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 5 - Vòng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_5_vong_1.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 5 - Vòng 1

  1. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 1 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 5 VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2016) Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Bài thi số 2 : Cóc vàng tài ba: Câu 1: Tìm số lớn nhất, biết hiệu 2 số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là: a/ 481 ; b/ 139 ; c/ 367 ; d/ 114. Câu 2: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Vậy tổng các chữ số của số đó là: a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 4. Câu 3: Tìm số liền trước số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Vậy số cần tìm là: a/ 98763 ; b/ 99997 ; c/ 98765 ; d/ 98764. Câu 4: Tìm hiệu 2 số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu 2 số lúc náy là 542. Vậy hiệu của 2 số đó là: a/ 882 ; b/ 712 ; c/ 202 ; d/ 372. Câu 5: Hiệu hai số bằng 1/5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Vậy số lớn là: a/ 450 ; b/ 825 ; c/ 540 ; d/ 90. Câu 6: Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449 Vậy giá trị của x là: a/ 447 ; b/ 445 ; c/ 440 ; d/ 448. Câu 7: Với 4 chữ số: 0; 5; 7; 2 viết được số số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: a/ 9 ; b/ 5 ; c/ 4 ; d/ 6. Câu 8: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Vậy Mai sẽ nhận được kết quả là: a/ 5080 ; b/ 2550 ; c/ 50 ; d/ 2500. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  2. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 1 Câu 9: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn 2 là: a/ 20/9 ; b/ 23/12 ; c/ 22/11 ; d/ 21/10. Câu 10: Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất bằng 4/7 số thứ hai, bằng 3/8 số thứ ba và kém số thứ ba 60 đơn vị. Vậy số thứ hai là: a/ 96 ; b/ 28 ; c/ 63 ; d/ 36. Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ): Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Giá trị biểu thức: là Câu 2: Tìm . Trả lời: .(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9. Số cần tìm là Câu 4: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là Câu 5: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là . Câu 6: Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn. Trả lời: Số lớn là . Câu 7: Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 8: Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là . Câu 9: Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3. Tổng các số đó là Câu 10: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6? Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo