Đề thi Toán Violympic Lớp 5 - Vòng 6 - Trường TH Trần Hưng Đạo

doc 2 trang Hải Hòa 09/03/2024 490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 5 - Vòng 6 - Trường TH Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_5_vong_6_truong_th_tran_hung_dao.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 5 - Vòng 6 - Trường TH Trần Hưng Đạo

  1. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 6 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 5 VÒNG 6 (Mở ngày 07/11/2016) Họ và tên: Lớp 5 Bài thi số 1: Cóc vàng tài ba: Câu 1: Viết số thập phân 80,050 dưới dạng gọn nhất ta được: a/ 80,05 ; b/ 80,5 ; c/ 8,5 ; d/ 80,50 Câu 2: 17 tạ 3g = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 1700,03 ; b/ 1700,003 ; c/ 170,03 ; d/ 170,3. Câu 3: 4 tấn 18dag = tấn. a/ 4,0018 ; b/ 4,018 ; c/ 4,000018 ; d/ 4,00018. Câu 4: 3 m 34 cm = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a/ 3,034; b/ 3,43; c/ 303,4; d/ 3,34. Câu 5: 7 km2 45m2 = km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 70,0045 ; b/ 7,000045 ; c/ 7,0045 ; d/ 7,045. Câu 6: Điền số thích hợp: 5dam2 4m2 = dm2 . a/ 504 ; b/ 50400 ; c/ 54000 ; d/ 540. Câu 7: Tìm chữ số x, biết 9,6x8 > 9,688. a/ x = 7 ; b/ x = 8 ; c/ x = 6 ; d/ x = 9. Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: 42,95 < x < 43,01. a/ x = 95 ; b/ x = 43 ; c/ x = 42 ; d/ x = 1. Câu 9: Viết số 0,009 dưới dạng phân số thập phân ta được: a/ 9/100; b/ 9/10; c/ 9/10000; d/ 9/1000. Câu 10: Viết số thập phân: Một triệu đơn vị, một phần triệu đơn vị là: a/ 1 000 000,000001 ; b/ 1 000 000,1 ; c/ 1 000 000,0001 ; d/ 1 000 000,0000001. Câu 11: Số 127,05 có phần thập phân là: a/ 127 ; b/ 5/100 ; c/ 5 ; d/ 05. Câu 12: Cho dãy số: ; 492; 495; 498. Tìm số hạng đầu tiên của dãy, biết dãy số đó có 100 số hạng. Số hạng đầu tiên của dãy là: a/ 201 ; b/ 195 ; c/ 198 ; d/ 795. Câu 13: Cho 4 chữ số 0; 1; 2 và 3. Từ bốn chữ số đã cho, viết được số thập phân có một chữ số ở phần thập phân và nhỏ hơn 200. (Mỗi chữ số đã cho xuất hiện ở mỗi cách viết đúng 1 lần). a/ Đáp số khác ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 6. Câu 14: Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau ab82c khi chia cho 3 và 5 đều dư 2. a/ 15 827 ; b/ 14820 ; c/ 14822 ; d/ Đáp số khác. Câu 15: Tổng của hai số lẻ là 120, biết giữa hai số lẻ có 5 số chẵn. Vậy số lẻ lớn hơn trong hai số số lẻ đó là: . a/ 75 ; b/ 65 ; c/ 55 ; d/ 45. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  2. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 6 Bài thi số 2 : Sắp xếp: Bài thi số 3 : Đi tìm kho báu: 7 14 Câu 1: Tổng của 4 m + 5 m = .cm 10 10 Câu 2: Tổng của 4 tấn rưỡi + 50kg = kg. Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3km2 25dam2 = km2. Số cần điền là: Câu 4: Tìm x, biết: x x 7 + x x 9 – x – x x 5 = 790. Vậy x = . 1 1 4 4 Câu 5: Tìm y thỏa mãn: 1 + 1 x y - = 2 . Vậy y = 3 5 5 5 Câu 6: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau, biết tổng các chữ số của số đó bằng 22, đó là số: Câu 7: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2; 3 và 5. Vậy số cần tìm là: Câu 8: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó. Vậy số cần tìm là: Câu 9: Tìm một số, biết nếu lấy số đó chia cho 2 được bao nhiêu nhân với 7, rồi trừ đi 16, tiếp đó chia cho 3 thì được 123. Vậy số cần tìm là: . Câu 10: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng là 2015 và giữa chúng có tất cả 11 số lẻ. Vậy số lớn là: ; Số bé là: . Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo