Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Tú

docx 9 trang Đăng Thành 25/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2023_2024_dinh_thi_tu.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Tú

  1. TUẦN 24 Thứ 3 ngày 5 tháng 3 năm 2024 Luyện Toán LUYỆN TẬP (Dạy lớp 2B1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực chng: - HS thực hiện được phép tính liên quan đến phép nhân, phép chia đã học. - Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia đã học. 2. Năng lực đặc thù - Phát triển năng lực tính toán, tư duy và lập luận toán học * HS hòa nhập: Tập viết số 8 3.Phẩm chất: - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. * HS hòa nhập: Ngồi đúng vị trí, đúng tư thế; Lắng nghe và hợp tác với GV và các bạn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Bảng phụ. - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi “Truyền điện” ôn lại các bảng - HS thực hiện trò chơi nhân, chia 2 và 5. 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm a. 5 x 6 = 2 x 3 = 5 x 4 = - HS đọc. 5 x 5 = 5 x 10= 2x 7 = - HS làm bài vào vở. 1 HS làm BP b. 10 : 5 = 10 : 2 = 30 : 5 = 6 : 2 = 20 : 2 = 18 : 2 = - HS thực hiện lần lượt các YC vào - Gọi HS đọc YC bài. vở vào trao đổi với bạn bên cạnh - Bài yêu cầu làm gì? cách làm của mình. - HS thực hiện lần lượt các YC: - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Số? - HS đọc. a,10 : 2 = x 4= - HS trả lời. b, 5x 4= : 2 = . - HS làm vở, chia sẻ bài làm với bạn c, 2 x 7 = - 5= d, 40 : 5 = + 9 = - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Tổ chức HS làm bài vào vở
  2. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương. - HS hoạt động nhóm 2 thống nhất Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh tham cách làm và làm vào vở. 1 HS làm gia học kỹ năng sống. Trong tiết học bảng phụ. ngày hôm nay cô giáo chia đều các bạn - Nhận xét bảng phụ. thành 5 nhóm.Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn? - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Tổ cức HS hoạt động nhóm thực hiện - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời. 3. Vận dụng: - HS thực hiện - Hôm nay em học bài gì? - Đọc thuộc bảng nhân, chia 2 và 5 - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... __________________________________ Luyện toán LUYỆN TẬP CHUNG (Dạy lớp 1B1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Luyện tập về đo độ dài 2. Năng lực chung: - Biết trao đổi giúp đỡ nhau trong hoạt động thực hành 3. Phẩm chất: Chăm chỉ : HS tích cực tham gia các hoạt động học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bài giảng - HS : Bộ đồ dung toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Hoạt động khởi động: GV yêu cầu hs nêu đơn vị đo độ dài mà các em - HS thực hiện đã học. Gv chốt lại: Đơn vị đo độ dài đã học là : xăng- ti- mét( cm) - HS lắng nghe HĐ2: Thực hành 1. Cặp sách của em dài khoảng .gang tay HS đọc đề và tự làm bài
  3. 2. Bàn học của em dài khoảng ..gang tay 3. Hộp bút của em dài .xăng ti mét. 4. Bảng lớp của em dài khoảng . sải tay HS trình bày - GV theo dõi nhận xét chữa bài. H Đ 3: Trắc nghiệm 1. Hộp bút em dài khoảng A. 20 cm B. 1 bước chân của em 2. Quyển sách của em dài khoảng A. 5 cm B. 2 gang tay của em 3.Đồ vật nào dưới đây khoảng 4 gang tay của em. A. Quyển vở B. Bút chì C. Cặp sách Gv nêu lần lượt từng câu hỏi, Yc hs ghi đáp án Hs thực hiện vào bảng con * GV nhận xét tiết học. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Ôn các số có hai chữ số đã học IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. __________________________________________ Thứ năm, ngày 07 tháng 3 năm 2024 Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II (Dạy lớp 4A1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Học sinh củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học trong học kì II. - Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống đơn giản trong tực tế cuộc sống. 2. Năng lực chung. - Năng lực: tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề, phát triển bản thân, điều chỉnh hành vi đạo đức.
  4. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, góp ý cùng bạn trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Yêu mến, kính trọng, biết ơn người lao động. - Phẩm chất chăm chỉ: Có tinh thần chăm chỉ rèn luyện để nắm vững nội dung yêu cầu cần đạt của bài học. - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm với lớp, tôn trọng tập thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV tổ chức múa hát bài “ Tình bạn diệu kì” – để khởi động - Một số HS lên bài học. trước lớp thực hiện. + GV Cùng trao đổi với HS về nội dung bài hát : Bài hát nói Cả lớp cùng múa hát về điều gì? theo nhịp điều bài - GV nhận xét, tuyên dương và dẫn dắt vào bài mới. hát. - HS chia sẻ nội dung bài hát. - HS trả lời theo suy nghĩ của mình. - HS lắng nghe. 2. Khám phá: Hoạt Động 1: Thực hành, xử lí tình huống - GV chiếu trên màn hình video câu chuyện với link: Em lựa chọn cách nào để duy trì quan hệ bạn bè? Vì sao? - HS theo dõi video. - HS tạo nhóm, bầu nhóm trưởng. - Các nhóm thảo luận, trình bày trong nhóm, thống nhất đáp
  5. án. - Một số nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung. a. Không lựa chọn. Vì hành động này là ích kỉ, không giúp cho tình cảm bạn bè trở nên tốt hơn b. Lựa chọn. Vì việc cùng tham gia các trò chơi sẽ giúp tình bạn trở nên khăng khít hơn c. Không lựa chọn. Vì trong những trường hợp bạn không đúng cần chỉ ra cho bạn để bạn sửa lỗi d. Lựa chọn. Vì việc thường xuyên trò chuyện giúp bạn bè - Học sinh suy nghĩ, hiểu nhau hơn làm việc cá nhân e. Không lựa chọn. Vì đây là không tôn trọng bí mật của bạn - Hãy thảo luận và g. Lựa chọn. Vì việc động viên, an ủi sẽ giúp bạn vượt qua đóng vai theo các được chuyện buồn tình huống Hoạt động 2: Bài tập 2: Xử lý tình huống - HS làm việc nhóm Nhận xét về hành vi của các bạn trong tranh 4. - Tình huống 2: Lương nên làm xong công việc của mình rồi mới cùng bạn đi chơi bóng vì việc hôm nay chớ để ngày mai. - Lắng nghe.
  6. 1. Bạn nữ váy xanh đang cổ vũ, động viên bạn váy đỏ trước khi lên sân khấu biểu diễn. Việc làm này thể hiện sự khích lệ. Đây là hành động duy trì tình bạn 2. Bạn áo vàng đang hỏi thăm sức khỏe của bạn váy hồng và hẹn chiều qua nhà bạn váy hồng để cùng học. Việc làm này sẽ giúp tình cảm của hai bạn trở nên tốt hơn 3. Bạn tóc ngắn trong tranh đang tỏ ra khó chịu và trách móc bạn nữ buộc tóc về việc thân thiết với người khác. Hành động của bạn ấy không đúng vì đây là biểu hiện của sự ích kỉ trong tình bạn 4. Bạn nam trong tranh đang bảo vệ bạn của mình khỏi những lời chế giễu từ người khác. Đây là hành động đẹp, giúp tình bạn trở nên tốt hơn. - GV cùng lớp nhận xét, bổ sung. - GV yêu cầu HS thảo luận. - GV mời đại diện nhóm báo cáo kết quả - GV mời HS nhận xét nhóm bạn - GV nhận xét, kết luận 4. Vận dụng trải nghiệm. - Tổ chức cho HS thi tìm các câu ca dao, tục ngữ, bài thơ nói - HS tham gia chơi. về tình bạn. - 1HS nêu . - Gọi HS trình bày trước lớp. - Học thầy không tày - GV nhận xét, tuyên dương những HS xuất sắc nhất. học bạn - Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài - Bạn bè là nghĩa - Dặn dò về nhà. tương tri Sao cho sau trước một bờ mới nên - Ai ơi nhớ lấy câu này Tình bạn là mối duyên thừa trời cho - 3-5 HS trả lời theo suy nghĩ của bản thân IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
  7. _________________________________________ __________________________________________ Thứ sáu, ngày 08 tháng 3 năm 2024 Toán CHỦ ĐỀ 1: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 10 000 Bài 57: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T1) Trang 47-48 (Dạy lớp 3C1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số; Thực hiện được phép chia nhẩm trong trường hợp đơn giản; Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số và bài toán giải bằng hai bước tính. 2. Năng lực chung: - Phát triển năng lực giao tiếp toán học. - Lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập; Tham gia trò chơi, vận dụng và hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất - Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ; Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập; Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” để khởi động - HS tham gia trò chơi bài học. + Câu 1: 1 022 x 6 = ? + Trả lời: 6 132 + Câu 2: 1225 x 3 = ? + Trả lời: 3 675 - GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá
  8. - GV giới thiệu tình huống: “Bạn Rô-bốt đi làm thêm ở - HS lắng nghe. nhà máy sản xuất bút chì. Bạn ấy phụ trách đóng gói bút chì. Số bút chì sản xuất được là 6 408 cái phải đem chia đều vào 2 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu chiếc bút chì?”. - GV dẫn dắt đến phép chia và viết ra: “6 408 : 2”. - HS ghi vào bảng - GV hướng dẫn thuật toán thực hiện phép chia (như - HS lắng nghe trong SGK). - GV gọi một số em đọc lại các bước tính. - 1 vài HS nêu lại - GV cho HS làm thêm một phép tính : 6 402 : 2 để - HS làm bài củng cố lại kĩ năng thực hiện. - GV hướng dẫn thuật toán chia 1 275 cho 3 như SGK. - HS lắng nghe - GV cho một phép chia 2 198 : 7 = ? để HS thực hiện - HS thực hiện phép tính .- GV chữa bài, nhận xét - GV chốt lại kĩ thuật tính, nhấn mạnh lại: - HS lắng nghe + Thực hiện phép chia từ trái qua phải; + Nếu một phép chia thành phần có dư thì hạ số dư xuống hàng dưới cho phép chia thành phần tiếp theo; + Trường hợp số đang xét bé hơn số chia thì hạ tiếp chữ số của hàng tiếp theo xuống ghép cặp. 3. Luyện tập Bài 1. (Làm việc nhóm 4) Tính - GV hướng dẫn cho HS đọc yêu cầu BT 1. - 1 HS nêu đọc yêu cầu - GV tổ chức thi đua giữa bốn nhóm theo hình thức BT1 tiếp sức. Mỗi nhóm gồm bốn bạn và lần lượt từng bạn - Các nhóm chơi trò chơi lên thực hiện phép tính. Nhóm nào làm chính xác và nhanh hơn thì thắng. - HS lắng nghe - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: (Làm việc cá nhân) - GV hướng dẫn cho HS đọc yêu cầu BT 2. - HS nêu đọc yêu cầu BT2 - GV cho HS làm vào vở - HS làm vào vở.
  9. - GV chữa bài, nhận xét HS 1em lên làm trên bảng. Bài giải - HS lắng nghe Mỗi ngày nhà máy sản xuất được số bánh răng là: 4 575 : 5 = 915 (bánh răng) Đáp số: 915 bánh răng Bài 3: (Làm việc nhóm 2) Số? - GV hướng dẫn cho HS đọc yêu cầu BT 3. - HS nêu đọc yêu cầu BT3 - GV cho HS làm bài vào vở. Chữa bài: - HS làm vào vở Bài giải - Nhận xét bài làm của bạn. a) Trang trại thứ hai có số con vịt là 4 500 : 3 = 1 500 (con vịt) b) Cả hai trang trại có số con vịt là 4 500 + 1 500 = 6 000 (con vịt) Đáp số: a) 1 500 con vịt b) 6 000 con vịt - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng. - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò - HS tham gia để vận dụng chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh củng cố lại bài kiến thức đã học vào thực đã học. tiễn. + Câu 1: 1 275 : 3 = ? + HS trả lời: + Câu 2: 6 408 : 2 = ? Câu 1: 425 - Nhận xét, tuyên dương Câu 2: 3 204 4. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... _________________________________________