Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tuần 26: Ôn tập chương IV
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tuần 26: Ôn tập chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_10_tuan_26_on_tap_chuong_iv.doc
Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tuần 26: Ôn tập chương IV
- Tuần 26: ÔN TẬP CHƯƠNG IV A/LÝ THUYẾT : KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1.Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất : ( Bên trái nghiệm số trái dấu với a, bên phải nghiệm số cùng dấu với a. ) b x - a traùi daáu cuøng daáu f(x) = ax = b vôùi a 0 vôùi a 2. Ñònh lí veà daáu cuûa tam thöùc baäc hai Cho tam thức bậc hai f x ax2 bx c (a 0) -Nếu 0 ' 0 thì f(x) cùng dấu với a với mọi x thuộc ¡ . b -Nếu 0 ' 0 thì f(x) cùng dấu với a với mọi x . 2a ' -Nếu 0 0 thì f(x) có hai nghiệm x 1 và x2 (x1<x2). Khi đó f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x nằm trong khoảng(x 1;x2) ( tức là x 1 < x < x2) và f(x) cùng dấu với a với mọi x nằm ngoài đoạn x1; x2 ( tức là x < x1 hoặc x < x2). Với b2 4ac ' (b' )2 ac B/ ÔN TẬP HOẠT ĐỘNG 1: Điều kiện của BPT BÀI 1: Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: a) 2x 6 3 2 2x 6 . b) 4 x x 4 x 4 2x 3 c) . x 2 x 2 5x 3x 2 4 d) 7 x2 1 2x 5 2x 5 HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bất phương trình BÀI 2: Giải các BPT và hệ BPT sau : a) 2x 1 3 2 x 3x 1 x 2 1 2x b) 2 3 4
- 3 3 c) 2x 3 2x 4 2x 4 3 3x x 2 5 d) 6x 3 2x 1 2 2 x 0 e) 2x 1 x 2 HOẠT ĐỘNG 3: xét dấu các biểu thức sau : Các bước thực hiện : Tìm nghiệm, lập bảng xét dấu và kết luận. Bài 3: Xét dấu của các biểu thức a) f x 2x 1 x 3 ; b) f 2x 3 x 2 x 4 4 3 2x 1 c) f (x) d f x 3x 1 2 x ; x 1 x 2 x2 3x 10 e)f x f )f x x 3 x2 3x 2 2 x 1 HOẠT ĐỘNG 4: : Giải các bất phương trình sau: Phương pháp: §Ó gi¶i BPT bËc hai ta thùc hiÖn: + XÐt dÊu tam thøc vÕ tr¸i b»ng c¸ch dùa vµo ®Þnh lý vÒ dấu cña tam thøc bËc 2. + Dùa vµo dÊu võa xÐt vµ chiÒu cña BPT ®Ó kÕt luËn tËp nghiÖm cña BPT. BÀI 4 : Giải các bất phương trình sau: a/ - x2 + 2x + 3 < 0 ; b/ x2 + 2x + 1 > 0 ; c/ - x2 + 2x – 6 > 0 2x2 16x 27 d/ 2 x2 7x 10 e/ (4 - 2x)(x2 + 7x + 12 ) < 0 x2 - 9x + 14 f ) ³ 0 x2 - 5x + 4 BÀI 5 : Tìm caùc trò cuûa tham soá m ñeå phöông trình sau coù 2 nghieäm traùi daáu: a) 2x2 – (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0 (*) b)(m 1)x2 2(m 1)x 4 0 BÀI 6 : Tìm m ñeå BPT sau nghieäm ñuùng vôùi moïi x: a) –x2 + 2mx + 3m – 1 < 0 (*) b)x2 m 1 x 2m 7 0 (*)
- BT TRẮC NGHIỆM Phát phiếu học tập gồm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan đủ các mức độ. HS giải bài tập theo từng cá nhân. Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. x2 3x x 3. B. 0 x 1. x x 1 C. 0 x 1 0. D. x x x x 0 x2 x 1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 2 A. ; 1 2; . B. 1; C. 1;2 D. ;2 Câu 3: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x -3 2 f(x) + 0 - 0 + A. f x x 2. B. f x x2 x 6. C. f x x2 x 6. D. f x x 3. Câu 4: Nghiệm của bất phương trình x2 x 30 0 là: A. 5 x 6 B. x 6 hoặc x 5 C. x 5 hoặc x 6 D. 6 x 5 3 3 2x 7 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x là 5 3 19 19 19 19 A. ; B. ; C. ; D. ; 10 10 10 10 Câu 6:Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 4 x x 4 A. x 4. B. x 4 . C. x 4 . D. x 4. Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x -2 1 f(x) + 0 - 0 + A. f x x2 x 2. B. f x x2 x 2. C. f x x2 x 6. D. f x x 3. Câu 8: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x y 3 0. B. x y 0. C. x 3y 1 0. D. x 3y 1 0.
- 4x 5 x 3 2x 5 Câu 9: Hệ bất phương trình có nghiệm là 7x 4 2x 3 3 23 5 A. x . B. x 13 . C. x 13 . D. x 13 . 2 2 x y 0 Câu 10 : Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y 3 0 là phần mặt phẳng chứa x y 5 0 điểm A. 5;3 . B. 0;0 . C. 1; 1 . D. 2;2 .