Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 7+8 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình

doc 7 trang Hương Liên 22/07/2023 1470
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 7+8 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_tiet_78_nam_hoc_2019_2020_luc_duc_binh.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 7+8 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình

  1. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 1/9/2018 Tiết 7: LUYỆN TẬP I-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về các biểu thức có chứa căn thức bậc hai 3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động học 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1 -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương Vận dụng và tính 289 tính 289 289 17 225 225 225 15 -Học sinh 2 -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  2. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 ?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai Vận dụng và tính 2 2 2 1 1 1 tính 18 18 18 9 9 3 Hoạt động 2: Luyện tập Luyện tập Bài 32:Tính Bài 32:Tính a) ?Nêu cách tính nhanh nhất 9 4 25 49 1 1 .5 .0,01 . . a) 16 9 16 9 100 25 49 1 25 49 1 9 4 25 49 1 . . . . 1 .5 .0,01 ? . . ? 16 9 100 16 9 100 16 9 16 9 100 5 7 1 7 5 7 1 . . ? . . ? 4 3 10 24 4 3 10 Học sinh tính =>KQ 1,44.1,21 1,44.0,4 ? ? 144 81 144 81 . . ? 100 100 100 100 12 9 . ? 10 10 Học sinh tính và =>KQ 1652 1242 (165 124)(165 124) c) Vận dụng hằng đẳng thức nào ? c) 164 164 1652 1242 289.41 ? ? 289. 4 17.2 ? 289. 4 17.2 34 164 164 Bài 33:Giải phương trình a) Bài 33: 50 50 2x 50 0 x x 2 ?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải 2 x 25 x 5 2x 50 0 x ? x ? a) b) b)?-Nêu cách biến đổi Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  3. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 3x 3 12 27 3x ? 3x 3 12 27 3x 2 3 3 3 3 3x 4 3 x ? x ? 4 3 3x 4 3 x x 4 3 Bài 34 Bài34: Rút gọn biểu thức ?-Nêu yêu cầu bài toán,cách giải 3 3 3 ab2 ab2 ab2 a) a2b4 2 4 a .b2 a) a b Vì a 3 ? ? .? ? 9 3(a 3) 48 16 16 (a 3) 16 4 HS thảo luận, đại diện trả lời Bài 36 a)Đúng vì 0,01 > 0 và 0,012 = 0,0001 b)Sai vì biểu thức trong căn –0,25 39 49 Hay 39 < 7 d) Đúng. 3. Củng cố kiến thức 4. Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 35,37/20 SGK BT số40,41,42,44 SBT V- Rút kinh nghiệm: . Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  4. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 1/9/2018 Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài. 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 6. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 5. Kiểm tra bài cũ 6. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Học sinh 1 -Nêu quy tắc khai phương Học sinh1: Nêu quy tắc khai phương một tích, một tích , một thương. một thương. Học sinh 2: Rút gọn biểu thức: Học sinh2: Rút gọn a2b với a 0;b 0. Ta có : a 2b a 2 . b a. b a. b vì a 0;b 0 Hoạt động 2: 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 ( sgk ) đã làm ở bài cũ. Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  5. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 GV giới thiệu phép biến đổi a 2b a b gọi là phép đưa thừa số ra KL: Phép biến đổi a 2b a b gọi là phép đưa ngoài dấu căn. thừa số ra ngoài dấu căn. ?-Khi nào thì ta đưa được thừa số ra HS: khi thừa số dưới dấu căn có dạng bình ngoài dấu căn phương của 1số ( số chính phương) Ví dụ 1 ( sgk ) * Ví dụ 1 ( sgk ) a) 32.2 ? a) 32.2 3 2 b) 20 ? 4.5 ? 22.5 ? b) 20 4.5 22.5 2 5 * Ví dụ 2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . 3 5 20 5 Giải : - GV giới thiệu khái niệm căn thức đồng dạng . Ta có : 3 5 20 5 3 5 22.5 5 = 3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5 ?2( sgk ) Rút gọn biểu thức . ?2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . a) 2 8 50 2 22.2 52.2 a) 2 8 50 ? 2 22.2 52.2 = 2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2 ? 2 2 2 5 2 ?(1 2 5) 2 ? b) 4 3 27 45 5 = 4 3 32.3 32.5 5 b) 4 3 27 45 5 = 4 3 3 3 3 5 5 7 3 2 5 ? 4 3 32.3 32.5 5 TQ ( sgk ) ? 4 3 3 3 3 5 5 ? Với A , B mà B 0 ta có Với A, B mà B 0 ta có A2.B ? A2 .B = A . B Ví dụ 3 ( sgk ) *Ví dụ 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) a) 28a4b2 (2a2b)2.7 2a2b . 7 2a2b. 7 (vì b a) 28a4b2 ?; (2a2b)2.7 ?; 2a2b . 7 ? 0) b) 72a2.b4 (6ab2 )2.2 6ab2 . 2 6ab2. 2 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  6. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 (Vì a <0) b) 72a2.b4 ?; (6ab2 )2.2 ?; 6ab2 . 2 ? 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn Hoạt động 3: Nhận xét ( sgk ) 2) : Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 ?-Thừa số đưa vào trong căn phải + Với A 0 và B 0 ta có A B = A B dương hay âm + Với A < 0 và B 0 ta có A B = - A2B ?-cách đưa vào *Ví dụ 4 ( sgk ) +Với A 0 và B 0 ta có A B ? a) 3 7 32.7 9.7 63 +Với A < 0 và B 0 ta có A B ? b) 2 3 22.3 12 Ví dụ 4 ( sgk ) c) 5a 2 2a (5a 2 ) 2 .2a 25a 4 .2a 50a 5 a) 3 7 ? 32.7 ? 9.7 ? d) 3a 2 2ab (3a 2 ) 2 .2ab 9a 4 .2ab b) 2 3 ? 22.3 ? = - 18a 5b c) 5a2 2a ? (5a2 )2.2a ? 25a4.2a ? ? 4 ( sgk ) d) 3a2 2ab ? (3a2 )2.2ab ? a) 3 5 32.5 45 ? 4 ( sgk ) b) 1,2 5 (1,2) 2 .5 1,44.5 7,2 *Ví dụ 5 ( sgk ) So sánh 3 7 và 28 a) 3 5 ? 32.5 ? b) 1,2 5 ? (1,2)2.5 ? 1,44.5 ? 3.Củng cố 4. Hướng dẫn về nhà BT 44; BT 46 ( sgk – 27 ) V- Rút kinh nghiệm: . Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  7. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương