Kế hoạch bài các môn Lớp 2 - Tuần 32 (Thứ 5, 6) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hậu

docx 15 trang Đăng Thành 25/08/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài các môn Lớp 2 - Tuần 32 (Thứ 5, 6) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_cac_mon_lop_2_tuan_32_thu_5_6_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài các môn Lớp 2 - Tuần 32 (Thứ 5, 6) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hậu

  1. TUẦN 32 Thứ 5 ngày 27 tháng 4 năm 2023 Toán ÔN TẬP CUỐI NĂM TRONG PHẠM VI 1000. LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: -Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ( có không quá 4 số). - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho. - Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cả lớp hát bài: Trái đất này là của - HS hát và vận động theo chúng mình. 2. Luyện tập: Bài 1: - 2-3 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Yêu cầu HS quan sát SHS. - Gọi HS trả lời. - HS nhắc lại. - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nhắc lại. - Gv yêu cầu HS làm miệng tìm thêm số trong dãy số đã cho. - HS trả lời. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 3: - HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời.
  2. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - GV yêu cầu làm vở điền dấu lớn, bé, bằng. - GV chấm vở. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - GV yêu cầu làm vở ghi thứ tự từ bé đến lớn.( câu a) và câu b. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - 1-2 HS trả lời. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời. Bài 5: - So sánh hai chữ số tương ứng trong - Gọi HS đọc YC bài. từng cặp số, rồi chọn chữ số theo yêu - Bài toán yêu cầu làm gì? cầu. - Để thực hiện tìm số trong bài em làm như thế nào? - HS làm vở- Chấm chéo. - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... __________________________________ Tiếng Việt NGHE – VIẾT: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 7) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. *Phát triển năng lực và phẩm chất:
  3. - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: GV cùng HS hát bài hát “Quê hương - HS hát và vận động theo tươi đẹp” 2. Khám phá: - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - 2-3 HS chia sẻ. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - GV hỏi: + Quan sát cách trình bày các câu thơ - HS luyện viết bảng con. lục bát và thơ 7 chữ? + Chú ý viết hoa tên riêng.Nêu lại - HS nghe viết vào vở ô li. những tiếng khó hoặc từ dễ viết sai? - HS đổi chép theo cặp. - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. - 1-2 HS đọc. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo - Nhận xét, đánh giá bài HS. kiểm tra. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. - Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr. 59 - HS chia sẻ. 60. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................... __________________________________
  4. Buổi chiều: Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Luyện viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi. - Biết viết kết quả nói thành đoạn văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng - Học sinh đứng dậy thực hiện các động thực hiện hát một bài hát. tác cùng cô giáo 2. Luyện tập: Đề bài: Viết 4 - 5 câu giới thiệu một - HS đọc đề bài đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ. - Lần lượt từng nhóm (N2) HS chia sẻ, - GV yêu cầu HS đọc đề bài thảo luận các caau hỏi gợi ý. - GV đưa các câu hỏi gợi ý lên MH: - HS trình bày trước lớp. 1. Em muốn giới thiệu đồ vật gì? - HS làm bài vào vở 2. Đồ vật đó điểm gì nổi bật? (về hình Ví dụ: dạng, màu sốc,...) 1. Em có một chiếc bút chì. Nó được làm 3. Đồ vật đó được dùng để làm gì? bằng gỗ. Chiều dài khoảng mười lăm 4. Em có nhận xét gì về đồ vật đó hoặc xăng-ti-mét. Bên ngoài được sơn một lớp người làm ra đồ vật đó? màu vàng bóng. Trên thân bút có in tên - Dựa vào các câu hỏi gợi ý em hãy hãng bút. Ở đầu bút có gắn một cục tẩy viết một đoạn văn từ 4-5 câu giới thiệu nhỏ màu trắng. Ruột bút chì có màu xám. một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ. Chiếc bút đã giúp em vẽ tranh. Em sẽ giữ - Yêu cầu HS viết vào VBT gìn cẩn thận chiếc bút này - Chữa/soi: GV soi 1 số của HS 2. Em có một chiếc thước kẻ. Nó được - GV nhận xét, sửa sai, chốt làm bằng gỗ. Chiếc thước có hình chữ nhật. Chiều dài của thước là 20 xăng-ti-
  5. mét. Trên mặt thước có in các vạch kẻ màu đen theo đơn vị xăng-ti-mét. Phía góc bên trái còn in những bông hoa đào. Vào giờ mĩ thuật, em thường dùng thước kẻ để vẽ các hình khối. Chiếc thước kẻ là một đồ dùng có ích. - Lần lượt 4 – 5 em đọc bài viết của mình trước lớp. 3. Vận dụng: - HS học bài và chuẩn bị bài sau. - Viết lại bài ở nhà theo một cách diễn - HS lắng nghe để thực hiện. đạt khác, dùng từ đặt câu hay hơn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ __________________________________ Tiếng Việt TỪ NGỮ VỀ SẢN PHẨM CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (Tiết 8) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Tìm được từ ngữ chỉ về sản phẩm truyền thống của đất nước - Ôn kiểu câu giới thiệu. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước. - Ôn kiểu câu giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: GV cùng HS hát bài hát “Quê hương - Cả lớp hát và vận động theo tươi đẹp” 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với mỗi lời giải thích. - 1-2 HS đọc. Bài 1: - 1-2 HS trả lời.
  6. - GV gọi HS đọc YC bài. - 3-4 HS đại diện nhóm nêu. - Bài yêu cầu làm gì? - YC HS quan sát tranh, đọc lời giải - HS thực hiện làm bài cá nhân. thích và thảo luận theo nhóm. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.60. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 2: Ôn kiểu câu giới - 1-2 HS đọc. thiệu. - 1-2 HS trả lời. Bài 2: - 3-4 HS đọc. - Gọi HS đọc YC. - HS chia sẻ câu trả lời. - Bài YC làm gì? - Gọi HS đọc các từ ngữ cột A, cột B. - HS làm bài. - GV tổ chức HS ghép các từ ngữ tạo thành câu giới thiệu. - YC làm vào VBT tr.60. - HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS đặt câu. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài 3. - HDHS đặt câu giới thiệu về cảnh đẹp - HS chia sẻ. quê em theo mẫu bài 2. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Cho HS tìm và nói câu có sử dụng - HS trình bày. những từ ngữ trên - HS khác nhận xét - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................... __________________________________ Luyện Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.
  7. - Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số và phép tính đã học. - Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính. - Ôn tập về đường gấp khúc và đơn vị đo độ dài mét. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học nhằm phát triển năng lực giao tiếp. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Bảng phụ - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV cho HS hát một bài hát bất kì. - HS thực hiện 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính 442 + 321 853 – 61 654 + 153 976 – 247 - 2 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. 4 em lên bảng - GV nhận xét, tuyên dương. thực hiện. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Trao đổi vở kiểm tra chéo cho nhau. 6...0 > 689 46.... < 46....<462 7...1 ...90 > 699 - HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 1-2 HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS trình bày kết quả: - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 765kg gạo. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 28kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo? - Gọi HS đọc bài toán. - 2-3 HS đọc. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm - HS thực hiện nhóm 2. Các nhóm báo
  8. 2 cáo. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, - HS trình bày bài giải. HS khác nhận 1 HS trình bày bảng. xét. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS lắng nghe. Bài 4: Cho các số: 5; 0; 6. Hãy lập các - HS đọc yêu cầu bài số có ba chữ số khác nhau. - 1-2 HS trả lời - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS thực hiện vào vở - Bài yêu cầu làm gì? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Ôn lại các bảng cộng, trừ đã học. - HS lắng nghe - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Thứ 6 ngày 28 tháng 4 năm 2023 Buổi sáng: Tiếng Việt VIẾT ĐOẠN VĂN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM. ĐỌC MỞ RỘNG (Tiết 9+10) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết được 2-3 câu giới thiệu về sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ. - Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một bài thơ, câu chuyện yêu thích theo chủ đề. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu sản phẩm. - Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV mở bài hát: Chiếc đèn ông sao. - HS hát và vận động theo 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Luyện viết đoạn văn. Bài 1: - 1-2 HS đọc.
  9. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời: - YC HS quan sát tranh, hỏi: + Gọi tên từng đồ vật trong tranh. Mỗi đồ vật làm bằng chất liệu gì? + Từng đồ vật dùng để làm gì? - HS thực hiện nói theo cặp. - HDHS nói và đáp khi giới thiệu về sản phẩm. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2-3 cặp thực hiện. - GV gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS lắng nghe, hình dung cách viết. - Cho HS hỏi đáp theo gợi ý. - Cho HS làm nhóm - HS làm bài. - YC HS thực hành viết vào VBT tr.61. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS chia sẻ bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, chữa cách diễn đạt. * Hoạt động 2: Đọc mở rộng. - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài 1, 2. - HS tìm đọc bài thơ, câu chuyện ở Thư - Tổ chức cho HS tìm đọc một bài thơ, viện lớp. câu chuyện. - HS chia sẻ theo nhóm 4. - Tổ chức cho HS chia sẻ tên bài thơ, câu chuyện, tên tác giả. - HS thực hiện. - Tổ chức thi đọc một số câu thơ hay. - Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS. 3. Vận dụng: - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... __________________________________
  10. Buổi chiều: Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ( có không quá 4 số). - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho. - Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận. - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS hát bài hát: Tập đếm. - HS thực hiện vận động theo bài hát - GV giới thiệu bài học 2. Luyện tập: Bài 1: - 2-3 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời. - Yêu cầu Hs quan sát SHS. - Gọi HS trả lời. - HS nhắc lại. - HS nhận xét. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 2+ 3 - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở. - Gv yêu cầu HS làm vở củng cố cách viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị. - HS trao đổi chấm chéo. - GV nhận xét- tuyên dương. Bài 4: - HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm vở.
  11. - GV hướng dẫn cộng nhẩm các trăm, chục, đơn vị rồi so sánh với số đã cho ở bên phải. - HS làm vở - GV chấm vở. - HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - Câu a: Gv yêu cầu HS lấy 3 tấm thẻ - HS thực hiện trên bộ đồ dùng, làm việc cá số trong bộ dồ dung. Hướng dẫn HS nhân. ghép: Lấy một trong hai tấm thẻ 4,5 làm số trăm ( chữ số 0 không làm số trăm được) rồi lần lượt ghép hai tấm thẻ còn lại vào làm số chục và đơn vị. - HS nêu kết quả. - HS làm cá nhân. - Chia sẻ trước lớp. - HS nhận xét. - Gv nhận xét- tuyên dương. 3. Vận dụng: - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... . __________________________________ Tự học HOÀN THÀNH CÁC NỘI DUNG MÔN HỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - HS hoàn thành được bài học trong ngày: Hoàn thành bài tập Tiếng Việt, Toán cho một số học sinh. - HS làm một số bài tập Tiếng Việt cho những hs đã hoàn thành bài tập . *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Hình thành và phát triển năng lực: phân biệt r,d/gi,đặt câu nêu hoạt động với các từ cho trước.
  12. - Biết tìm các từ ngữ chỉ sự vật II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li Luyện tập chung. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Lớp trưởng điều khiển - Cho cả lớp chơi trò chơi truyền điện: Tìm từ chỉ hoạt động. 2. Luyện tập *. Phân nhóm tự học - Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập trong ngày. Nhóm 1: Hoàn thành bài tập trong ngày Tiếng Việt, Toán - HS làm bài - GV theo dõi hướng dẫn. Nhóm 2: Làm một số bài tập Tiếng Việt Bài 1: Viết lại các từ ngữ sau khi đã điền đúng a) tr hoặc ch -1 em nêu yêu cầu bài leo èo hát .èo - HS làm bài .ống đỡ ..ống trải - HS chia sẻ b) ong hoặc ông tr nom tr sáng c) rả hoặc rã tan .. kêu ra - 1 em nêu yêu cầu bài Bài 2: Đặt hai câu nêu hoạt động của - HS làm bài học sinh trong giờ học. - HS chia sẻ Bài 3: Viết đoạn văn tả về một đồ dùng - 1 em nêu yêu cầu bài trong gia đình em. 3. Vận dụng: - HS làm bài vào vở. - GV hệ thống nội dung bài học - HS chia sẻ - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - GV cho cả lớp tập đặt câu có các từ chỉ - hoạt động. -
  13. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ __________________________________ Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT LỚP. ĐỌC THƠ VÀ ĐOÁN NGHỀ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: * Sơ kết tuần: - HS nhớ lại những việc mình đã thực hiện được trong tuần. GV hướng dẫn HS những việc cần thực hiện trong tuần tiếp theo. - Rèn cho HS thói quen thực hiện nền nếp theo quy định. - Giáo dục HS yêu trường, yêu lớp. * Hoạt động trải nghiệm: - HS kể được thêm về công việc của bố mẹ và người thân. Đọc thêm để có góc nhìn vui tươi, tình cảm về các nghề nghiệp trong xã hội. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tivi chiếu bài. - HS: SGK, bài thơ về nghề nghiệp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động Tổng kết tuần. a. Sơ kết tuần 32: - Từng tổ báo cáo. - Lần lượt từng tổ trưởng, lớp trưởng - Lớp trưởng tập hợp ý kiến tình hình hoạt báo cáo tình hình tổ, lớp. động của tổ, lớp trong tuần 30. - GV nhận xét chung các hoạt động trong tuần. * GV nhận xét chung về tình hình học tập, nề nếp, vệ sinh của lớp trong tuần qua. - Số ngày nghỉ: Có phép: 3 - Học sinh đi học đúng giờ - Học sinh mặc đồng phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, lớp học trực nhật sạch sẽ. - Sinh hoạt đầu giờ đã đi vào nề nếp, ổn
  14. định. - Việc ăn quà vặt trong lớp không còn. - HS nghe để thực hiện kế hoạch tuần - Một số em chữ viết đẹp, cẩn thận, sạch sẽ, 33. hợp tác tốt Khen HS: Hà Trang; Hòa; Trà My; Linh Đan; Quỳnh Anh;Huyền.... * Động viên, nhắc nhở HS ngồi học đúng tư thế và thực hiện tốt vệ sinh cá nhân b. Phương hướng tuần 33: - Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp quy định. - Tiếp tục thực hiện tốt các nội quy của nhà trường đề ra. - Tích cực học tập để nâng cao chất lượng. - Tiếp tục duy trì các hoạt động: thể dục, vệ - HS chia sẻ. sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp và cả ý thức nói lời hay, làm việc tốt .... 2. Hoạt động trải nghiệm. a. Chia sẻ cảm xúc sau trải nghiệm lần trước. - HS đoán nghề nghiệp trong từng - YC HS chia sẻ nhanh với bạn bên cạnh khổ thơ theo mẫu câu: “Công việc hằng ngày bố (mẹ, cô, chú, ) tớ là ... Nghề này khó nhất - HS khác nhận xét là khi ”. - GV kết luận: Nghề nào cũng có niềm vui và khó khăn của nghề ấy. - HS chia sẻ b. Hoạt động nhóm: - HS thực hiện. - GV đọc khổ 1 và mời HS lần lượt đọc các khổ thơ sau đó để cả lớp cùng đoán. - Sau đó, GV có thể đưa ra các hình ảnh đã chuẩn bị, mỗi hình ảnh ứng với một khổ thơ, đọc nguyên văn bài thơ để HS tham khảo - Khen ngợi, đánh giá. 3. Cam kết hành động. - Em thích nghề gì nhất? Vì sao? - Nhận xét.
  15. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ____________________________________