Khung kế hoạch dạy học môn Lịch sử 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung kế hoạch dạy học môn Lịch sử 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khung_ke_hoach_day_hoc_mon_lich_su_6_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Khung kế hoạch dạy học môn Lịch sử 6 - Năm học 2021-2022
- +Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ + Nêu được tác động cảu điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành cac quốc gia cổ đại + Nhận xét về xã hội thời cổ đại + Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại . Phẩm chất Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra. 12 Bài 9. Trung Quốc 2 19,20 19 + Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Máy tính, tivi Lớp từ thời cổ đại đến +Sơ lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thời - Bản đồ Trung Quốc cổ học thế kỉ VII cổ đại đến thế kỷ 7. đại + Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc thời kỳ này. 13 Bài 10. Hy Lạp - 3 21,22 20,21 - Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp, La mã cổ Máy tính, tivi Lớp Rô Ma cổ đại ,23 đại. - Bản đồ Hy Lạp, La học - Nhà nước Hy Lạp, La Mã cổ đại. Mã cổ đại - Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã thời kì này. 14 Bài 11. Các quốc 2 24,25 21,22 -Trình bày được sơ lược vị trí địa lí của khu Máy tính, tivi Lớp gia sơ kỳ ở Đông vực Đông Nam Á. - Bản đồ Đông Nam Á học Nam Á - Trình bày được quá trình xuất hiện và sự cổ đại giao lưu thương mại của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ
- VII. 15 Bài 12. Sự hình 1 26 22 - Một số đặc điểm căn bản về quá trình hình Máy tính, tivi Lớp thành và bước đầu thành và phát triển của các vương quốc phong -Bản đồ Đông Nam Á học phát triển của các kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X khoảng thế kỉ VII vương quốc phong Bản đồ Đông Nam Á kiến ở ĐNA (thế thế kỉ X kỷ VII-X) 16 Bài 13. Giao lưu 1 27 23 Mối liên hệ giữa khu vực Đông Nam Á với thế Máy tính, tivi Lớp văn hóa ở Đông giới bên ngoài từ đầu công nguyên đến thế kỷ -Bản đồ thể hiện hoạt học Nam Á từ đầu 10 động thương mại trên công nguyên đến biển đông thế kỷ X - Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur -Video về văn hoá Ốc eo 17 Bài 14. Nhà nước 4 28,29 23,24 Máy tính, tivi Lớp Văn Lang Âu Lạc ,30.3 ,25 - Quá trình dựng nước và buổi đầu giữ nước - Bản đồ thể hiện nước học 1 của tổ tiên người Việt. Văn Lang Âu Lac - Những nhà nước cổ đại đầu tiên của người - video về đời sống xã Việt: nước Văn Lang và nước Âu Lạc hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc - Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc - Những phong tục trong văn hoá Việt Nam hình thành từ thời Văn Lang – Âu Lạc.
- 18 Bài 15. Chính sách 3 32,33 25,26 + chính sách cai trị của các triều đại phong Máy tính, tivi Lớp cai trị của các triều ,34 kiến phương Bắc:Tổ chức bộ máy cai trị, - Bản đồ Việt Nam dưới học đại phong kiến chính sách bóc lột về kinh tế ra văn hóa về thời Bắc thuộc phương bắc và sự văn hóa xã hội chuyển biến của xã + những chuyển biến về kinh tế, thế xã hội, I hội âu Lạc văn hóa ở Việt Nam thời Pháp thuộc + Cuộc chiến chống đồng hóa, Tiếp thu văn hóa bên ngoài và bảo tồn văn hóa Việt 19 Ôn tập 35 27 + Trung quốc, Hy lạp, La Mã và các nước Máy tính, tivi Lớp Đông Nam Á học + Nhà nước Văn Lang, Âu Lac + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta 20 Kiểm tra giữa kỳ 2 36 27 . Kiến thức Đề kiểm tra Lớp + Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà học nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại + Nhà nước Văn Lang Âu Lạc + Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta . Năng lực + Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề + biết trình bày một bài lịch sử
- . Phẩm chất Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra. 21 Bài 16. Các cuộc 5 37,38 28,29 Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa Máy tính, tivi Lớp khởi nghĩa tiêu ,39,4 ,30 các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong công cuộc -Video tóm tắt các cuộc học biểu giành độc lập 0,41 đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước khởi nghĩa trước thế kỉ X thế kỉ X 22 Bài 17. Cuộc đấu 1 42 30 - Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản Máy tính, tivi Lớp tranh bảo tồn và sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời Video giới thiệu về một học phát triển văn hóa kì Bắc thuộc. số di tích lịch sử Việt dân tộc của người nam Việt 23 Bào 18. Bước 2 43,44 31 -Những sự kiện dẫn đến bước ngoặt trong Máy tính, tivi Lớp ngoặt lịch sử ở đầu công cuộc đấu tranh giành độc lập của dân Video tóm tắt về cuộc học thế kỉX tộc ta vào thế kỉ X vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938 24 Bài 19. Vương 2 45,46 32 +Lịch sử hình thành và phát triển của vương Máy tính, tivi Lớp quốc Cham pa từ quốc cổ Cham Pa Bản đồ Cham Pa từ thế học thế kỉ II đến thế kỉ + Những nét đặc sắc về kinh tế, xã hội của cư kỉ I TCN đến thế kỉ XV X dân Cham Pa - Video + Một số thành tựu văn hóa Cham pa 25 Bài 20. Vương 2 47,48 33 +Qua trình hình thành, phát triển suy vong của Máy tính, tivi Lớp quốc Phù Nam vương quốc Phù Nam; những nét chính về tổ Bản đồ Phù Nam từ thế học chức xã hội và kinh tế của phù Nam; một số kỉ I TCN đến thế kỉ XV
- thành tựu văn hóa của Phù Nam 26 Lịch sử địa phương 1 49 34 + Thanh Hóa thời tiền sử Máy tính, tivi Lớp + Thah Hóa thời Văn Lang Âu Lac học + Thanh hóa thời kỳ Bắc thuộc 27 Ôn tập 1 50 34 + Ôn tâp Tổng hợp kiến thức học kỳ 2 Máy tính, tivi Lớp học 28 Kiểm tra cuối học 1 51 35 . Kiến thức Đề kiểm tra Lớp kỳ 2 + Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà học nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại + Các cuộc khởi nghĩa + Chiến thắng bước ngoặt + Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc . Năng lực + Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề ở mục kiến thức + biết trình bày một bài lịch sử . Phẩm chất - Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập 29 Chữ bài kiểm tra, 1 52 35 - Chữ bài kiểm tra HK Lớp đánh giá cuối năm - Đánh giá quá trình học tập của từng em học - Giao nhiệm vụ học tập trong hè 2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
- STT Chuyên đề Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học (1) (2) (3) (4) (5) 1 2 TRƯỜNG: THCS VÀ THPT NGHI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Văn sử Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (PHỤ LỤC I) MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 5 Số học sinh: 220 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Đại học: 4 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 3: Tốt: 100% 3. Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú 1 Máy tính xách tay Máy tính 1 bộ Các tiết dạy lí thuyết, thực GV chủ động sử dụng cá nhân Ti vi mỗi phòng 1 hành Ti vi cái 3 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
- 2 Tranh ảnh, bản đồ Không hạn định Mọi tiết dạy GV khai thác hiệu quả 3 Đồ dùng trực quan Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng bộ môn 01 Sinh hoạt tổ - nhóm chuyên môn GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm 2 Phòng đa năng 01 Dạy các tiết chủ đề,chuyên đề GV đăng kí sử dụng 3 Phòng ĐDDH 01 Lưu giữ ĐDDH GV kí mượn – trả II. Kế hoạch dạy học Tiết Bài học Số Yêu cầu cần đạt tiết 1 Bài mở đầu 1 1. Kiến thức: Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại. Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống 2. Năng lực: Sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội dung theo yêu cầu của giáo viên. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 2 Hệ thống kinh, vĩ 1 1. Kiến thức: Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu tuyến, tọa độ địa lí và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến. 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết sử dụng quả Địa Cầu để nhận biết các kinh
- tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, bán cầu Bắc, bán cầu Nam. Biết đọc và ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên quả Địa Cầu. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, ý thức và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ thôngqua xác định các điểm cực của đất nước trên đất liền 3 Bản đồ. Một số 1 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. Nhận biết được lưới kinh, vĩ một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong tuyến. Phương học tập và đời sống hướng trên bản đồ 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Xác định phương hướng trên bản đồ. So sánh sự khác nhau giữa các lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Tôn trọng sự thật về hình dạng, phạm vi lãnh thổ của các quốc gia và vùng lãnh thổ 4 Tỉ lệ bản đồ. Tính 1 1. Kiến thức: Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đổ khoảng cách thực 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm dựa vào tỉ tế. lệ bản đổ. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 5 Kí hiệu và bảng 1 1. Kiến thức: Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì? Biết các loại ký hiệu được sử dụng
- chú giải bản đồ trong bản đồ. Biết dựa vào bản đồ lý giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Đọc được các kí hiệu và chú giải trên các bản đồ. Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đổ.Biết tìm đường đi trên bản đồ. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 6 Lược đồ trí nhớ 2 1. Kiến thức: Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. 7 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Vẽ được lược đồ trí nhớ về một số đối tượng địa lí thân quen. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thêm gắn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lớp, yêu quê hương. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 8 Trái đất trong hệ 1 1. Kiến thức: Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các mặt trời hành tỉnh khác. Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Quan sát các hiện tượng trong thực tế để biết được hình dạng của Trái Đất. ận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Mong muốn tìm hiểu, yêu quý và bảo vệ Trái Đất. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 9 Chuyển động tự 1 1. Kiến thức: Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau,
- quay quanh trục giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể của Trái Đất và hệ theo chiều kinh tuyến. So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất quả 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội dung theo yêu cầu của giáo viên. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 10 Chuyển động của 2 1. Kiến thức: Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian, 11 Trái Đất quanh Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. Trình bày được hiện Mặt Trời và hệ tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết dùng quả Địa Cầu và mô hình hoặc hình vẽ quả Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời để trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách thích ứng với thời tiết của từng mùa Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Tôn trọng các quy luật tự nhiên: quy luật mùa, Yêu thiên nhiên, cảnh vật các mùa. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học . Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 12 Xác định phương 1. Kiến thức: Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc quan sát hướng ngoài thực các hiện tượng tự nhiên. tế 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Biết cách xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên. - Biết quan sát và sử dụng các hiện tượng thiên nhiên phục vụ cho cuộc sống hằng ngày. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
- 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 13 Cấu tạo của Trái 1 1. Kiến thức: Trình bày đuọc cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. Xác định được trên lược Đất. Các mảng đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau kiến tạo 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nêu và xác định được trên lược đổ tên 7 địa mảng (mảng kiến tạo) lớn của vỏ Trái Đấtvà tên các cặp địa mảng xô vào nhau. Sử dụng hình ảnh để xác định được cấu tạo bên trong của Trái Đất. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 14 Quá trình nội sinh 1 1. Kiến thức: Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Trình bày được và quá trình ngoại tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi sinh. Hiện tượng 2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nhận biết một số dạng địa hình do quá trình nội tạo núi sinh, ngoại sinh tạo thành qua hình ảnh. Phân tích hình ảnh để trình bày được hiện tượng tạo núi. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Tôn trọng quy luật tự nhiên. Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 15 Núi lửa và động 1 1. Kiến thức: Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu đất hiện trước khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra. Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động đất, dấu hiệu trước khi xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra. Biết cách úng phó khi có núi lứa và động đất 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: Sử dụng hình ảnh, sơ đồ để tìm hiểu cấu tạo.Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra. Có kĩ năng ứng phó khi động đất
- và núi lửa xảy ra. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Biết đồng cảm, chia sẻ, giúp đỡ những người ở khu vực chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học 16 Các dạng địa hình 2 1. Kiến thức: Phân biệt được các dạng địa hình chinh trén Trái Đất. Kể dược tén một số 17 chính trên Trái loại khoáng sản. Có ỷ thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản. Đất. Khoáng sản 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 18 Ôn tập giữa kì 1 1 KT, ĐG cuối kì 1 1 20 Thực hành: Đọc 1 1. Kiến thức: Đọc được lược đò địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản lược đồ tỉ lệ lớn 2. Năng lực và địa hình đơn - Năng lực tìm hiểu địa lí: giản - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- - Trách nhiệm: - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 21 Lớp vỏ khí của 2 1. Kiến thức: Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. Mô 22 Trái Đất. Khí áp tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. Kể dược và gió tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. Biết cách sử dụng khi áp kế. Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 23 Nhiệt độ không 1. Kiến thức: Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ 24 khí. Mây và mưa độ. Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
- quan đến nội dung bài học. 25 Thời tiết và khí 2 1. Kiến thức: Phân biệt được thời tiết và khí hậu. Trình bày được khái quát đặc điềm của 26 hậu. Biến đổi khí một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. Nếu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu. hậu Trình bày được một sổ biện pháp phòng tránh thiên tai và 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 27 Thực hành: Phân 1 1. Kiến thức: Phân tích đuọo biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. Xác định đưxỵc đặc điểm về tích biểu đồ nhiệt nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới độ, lượng mưa 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 28 Thủy quyển và 1 1. Kiến thức: Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Mô tả được vòng tuần vòng tuần hoàn hoàn lớn của nước. Có ỷ thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước của nước 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
- các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 29 Sông và hồ. Nước 2 1. Kiến thức: Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ 30 ngầm và băng hà của sông với các nguồn cấp nước sông. Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Có ý thúc sử dụng hợp li và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 31 Biển và đại dương 1 1. Kiến thức: Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 32 Lớp đất trên Trái 2 1. Kiến thức: Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. Trình bày được
- 33 Đất một số nhàn tố hình thành đất. Kể được và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đói. Có ý thức sử dụng họp lí và bảo vệ đất. 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 34 Sự sống trên trái 1 1. Kiến thức: Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. đất Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 35 Ôn tập học kì 1 1 36 KT, ĐG cuối kì 1 1 37 Rừng nhiệt đới 1 1. Kiến thức: Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt đới. Có ý thức báo vệ rừng 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 38 Sự phân bố các 1 1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm của các đói thiên nhiên trên Trái Đất. Xác định dược đới thiên nhiên trên bản đổ sự phàn bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. trên Trái Đất 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 39 Thực hành: Tìm 2 1. Kiến thức: Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa 40 hiểu môi trường phương. Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ thiên nhiên tự nhiên địa 2. Năng lực phương - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 41 Dân số và sự phân 2 1. Kiến thức: Biết được số dàn trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phàn 42 bố dân cư trên thế bố dàn cư trên thế giới. Đọc được biểu đò quy mô dàn số thế giới. Xác định được trên bản giới đồ một số thành phố đông dàn nhất thế giới 2. Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 43 Mối quan hệ giữa 2 1. Kiến thức: Nêu được các tác động của thiên nhiên lén hoạt động sản xuất và sinh hoạt 44 con người và của con người. Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên thiên nhiên Trái Đất 2. Năng lực - Năng lực tìm hiểu địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Yêu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên. - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 45 Ôn tập giữa kì II 46 KT, ĐG giữa kì II 47 Bảo vệ tự nhiên 2 1. Kiến thức: Nêu đuọc ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài 48 và khai thác thông nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững. Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ minh các TNTN thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương vì sự phát triển 2. Năng lực bền vững - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
- 49 Thực hành: Tìm 2 1. Kiến thức: Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ' địa phương. Biết 50 hiểu mối quan hệ cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương giữa con người và 2. Năng lực thiên nhiên địa - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, phương các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học - Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học. 51 Ôn tập cuối kì II 1 52 KT, ĐG cuối kì II 1 BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG Tổ phó Phụ lụcII KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG:THCS VÀ THPT NGHI SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: NGỮ VĂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN: Địa Lí, LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022.) 1.5. Môn Địa lí: STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Số Thời Địa điểm Chủ trì Phối Điều kiện (1) (2) tiết điểm (5) (6) hợp thực hiện (3) (4) (7) (8) Con người - Nêu được các tác động của thiên nhiên 4 Tuần Khu vực GV Tổ Trời nắng và thiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 34 bãi Vịnh trực CM ráo nhiên con người đảo Nghi tiếp -Dụng cụ - Trình bày được những tác động chủ Sơn giảng quan sát và yếu của con người tới thiên nhiên Trái dạy siêu tầm Đất thiên nhiên - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững. - Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương - Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ' địa phương. - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên
- qua tài liệu và tham quan địa phương (1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng. (2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia. (3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động. (4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm). (5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tạidi sản, tại thực địa ). (6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động. (7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động. (8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu TỔ PHÓ Nghi Sơn, ngày 10 tháng 8 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG
- Phụ lục III KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS &THPT NGHI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Ngữ Văn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ, LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Cả năm 35 tuần = 52 tiết. STT Bài học Số Tiết Thời Yêu cầu cần đạt của bài học Thiết bị dạy Địa tiết ppct điểm học điểm dạy học HỌC KÌ 1 18 tuần = 36 tiết 1 Bài mở đầu 1 1 Tuần 1 - Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ - Quả địa cầu. bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt.
- - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại. - Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống 2 1 2 Tuần 1 - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các - Quả địa cầu. Lớp học CHƯƠNG 1: - tivi,laptop BẢN ĐỒ- bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. PHƯƠNG - Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 3 Bài 2: Bản đồ. 1 3 Tuần 2 - Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. - Tranh về các Lớp học Một số lưới hướng chính - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Tivi,laptop kinh, vĩ tuyến. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống Phương hướng trên bản đồ 4 1 4 Tuần 2 - Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đồ -Bản đồ hành Lớp học Bài 3: Tỉ lệ chính của tỉnh bản đồ. Tính Thanh Hóa. khoảng cách - tivi, laptop thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- 5 3 5 Tuần 3 + Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì -Bản đồ Hành Lớp học Bài 4: Kí hiệu chính Việt Nam. và bảng chú + Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ. - tivi. laptop giải bản đồ, Tìm đường đi trên bản đồ 6 3 6 Tuần 3 + Biết dựa vào bản đồ lý giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng -Bản đồ Hành Lớp học Bài 4: Kí hiệu địa lý trên bản đồ chính Việt Nam. và bảng chú - tivi. laptop giải bản đồ, Tìm đường đi trên bản đồ 7 3 7 Tuần 4 -Bản đồ Hành Lớp học Bài 4: Kí hiệu + Biết cách đọc bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa. chính Việt Nam. và bảng chú - tivi. laptop giải bản đồ, Tìm đường đi trên bản đồ 8 1 8 Tuần 4 - Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. - Tranh vẽ sơ đồ Lớp học Bài 5: Lược đồ trường, lớp học trí nhớ - tivi, laptop 9 - Quả địa cầu. Lớp học CHƯƠNG 2: 1 9 Tuần 5 - Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác, - Tranh về các TRÁI ĐẤT- hành tinh trong - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất HÀNH TINH hệ mặt Trời. CỦA HỆ - Tranh về kích MẶT TRỜI thước của Trái Đất. Bài 6: Trái Đất - tivi, laptop trong hệ Mặt
- Trời 10 2 10 Tuần 5 - Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. - Quả địa cầu. Lớp học Bài 7: Chuyển - Bản đồ Các động tự quay - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, khu vực giờ trên quanh trục của thế giới Trái Đất và hệ tivi, laptop quả 11 11 Tuần 6 giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng - Quả địa cầu. Lớp học Bài 7: Chuyển chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - Bản đồ Các động tự quay - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất khu vực giờ trên quanh trục của thế giới Trái Đất và hệ tivi, laptop quả 12 2 12 Tuần 6 - Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, - Quả địa cầu. Lớp học Bài 8: Chuyển thời gian, -tivi, laptop động của Trái Đất quanh Mặt - Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. Trời và hệ quả 13 2 13 Tuần 7 - Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo - Quả địa cầu. Lớp học Bài 8: Chuyển vĩ độ. -tivi, laptop động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả 14 1 14 Tuần 7 Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc - La bàn. Lớp học Bài 9: Xác quan sát các hiện tượng tự nhiên - Tranh về các định phương hướng chính hướng ngoài thực tế
- 15 1 15 Tuần 8 • Trình bày đuọc cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. - Quả địa cầu Lớp học CHƯƠNG 3: -Tranh Cấu tạo CẤU TẠO • Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau bên trong của CỦA TRÁI Trái Đất. ĐẤT. VỎ - tivi, laptop TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo 16 1 16 Tuần 8 - Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. - Tranh ảnh, Lớp học Bài 11: Quá video về các quá trình nội sinh - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình nội sinh và và quá trình trình ngoại sinh ngoại sinh. ngoại sinh. trong hiện tượng tạo núi - Tranh về các Hiện tượng tạo mảng kiến tạo núi lớn trên Trái Đất - tivi, laptop Lớp học Ôn tập 17 Tuần 9 - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các 17 bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. - tivi, laptop - Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ. khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất 18 Đề kiểm tra Lớp học Kiểm tra giữa 18 Tuần 9 - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các
- kì 1 bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. 2/3 Địa lý, 1/3 - Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. lịch sử. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ. khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất 19 -Mô hình Cấu Lớp học Bài 12: Núi 1 19 Tuần - Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi 10 lửa, biểu hiện trước tạo và hoạt động lửa và động của một núi lửa. đất khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra. - Tranh ảnh, - Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động video về tác hại đất, dấu hiệu trước khi của hoạt động núi lửa. xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra. - tivi, laptop - Biết cách úng phó khi có núi lứa và động đất 20 • Phân biệt được các dạng địa hình chinh trên Trái Đất. -Tranh ảnh về Lớp học Bài 13: Các 2 20 Tuần 10 các dạng địa dạng địa hình Các hình. chính trên Trái dạng - tivi, laptop Đất. Khoáng địa sản hình chính trên Trái Đất 21 - tivi, laptop Lớp học Bài 13: Các 21 Tuần • Kể dược tên một số loại khoáng sản. dạng địa hình 11 • Có ý thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng
- chính trên Trái Khoáng sản Đất. Khoáng sản sản 22 1 22 Tuần Đọc được lược đò địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản - tivi, Lớp học Bài 14: Thực laptop hành: Đọc 11 lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản 23 -Mô hình Các Lớp học CHƯƠNG 4: 2 23. Tuần • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí 12 quyển. tầng khí quyến. KHÍ HẬU VÀ Lớp vỏ - Khí áp kế. BIẾN ĐỔI khí • Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu - Mô hình Các và tầng bình lưu. KHÍ HẬU (Thành đai khí áp và gió • Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một chinh trẽn Trái Bài 15: Lớp vỏ phần sổ khối khí. Đất khí của Trái của tivi, laptop Đất. Khí áp và không gió khí, Các tầng khí quyển, Khối khí) 24 - tivi, laptop Lớp học Bài 15: Lớp vỏ 2 Tiết Tuần • Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi khí của Trái 24: Khí 12 thuờng xuyên trên Trái Đất.
- Đất. Khí áp và áp và • Biết cách sử dụng khi áp kế. gió gió • Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn 25 • Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái -Nhiệt kế. Lớp Bài 16: Nhiệt 2 Tiết Tuần 13 Đất theo vĩ độ. học. độ không khí. 25: - Lược đồ phân Mây và mưa Nhiệt bố lượng mưa độ trên Trái Đất không tivi, laptop khí 26 - tivi, laptop Lớp học Bài 16: Nhiệt 2 Tiết Tuần • Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. độ không khí. 26: 13 • Biết cách sử dụng nhiệt ké, ẩm kế Mây và mưa Mây và mưa 27 2 Tuần • Phân biệt được thời tiết và khí hậu. - Lược đồ Các Lớp học Bài 17: Thời Tiết đới khi hậu trên tiết và khí hậu. 27: 14 • Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. Trái Đất. Biến đổi khí Thời - Tranh ảnh và hậu tiết và video về tác khí hậu. động của sự biến Các đới đổi khí hậu trên Trái Đất. khí hậu tivi, laptop 28 - tivi, laptop Lớp học Bài 17: Thời 2 Tiết 28: Tuần • Nêu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu. tiết và khí hậu. Biến đổi 14 • Trình bày được một sổ biện pháp phòng tránh thiên tai và biến Biến đổi khí khí hậu đổi khí hậu
- hậu 29 1 29 Tuần • Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. - Biếu đồ nhiệt Lớp học Bài 18: Thực độ. lượng mua hành: Phân 15 • Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới tại trạm Láng tích biểu đồ (Hà Nội). nhiệt độ, lượng - Tranh Các đới mưa khi hậu trên Trái Đắt tivi, laptop 30 - Mô hình Vòng Lớp học CHƯƠNG 5: 1 30 Tuần • Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. 15 tuần hoàn lớn NƯỚC TRÊN • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. của nước TRÁI ĐẤT • Có ỷ thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước - tivi, laptop Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước 31 - Mô hình hệ Lớp học Bài 20: Sông 2 Tiết Tuần • Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ 16 giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. thống sông. và hồ. Nước 31: tivi, laptop ngầm và băng Sông • Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. hà và hồ 32 - Sơ đồ sự hình Lớp học Bài 20: Sông 2 Tiết Tuần • Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. 16 thành nước và hồ. Nước 32: • Có ý thúc sử dụng hợp li và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm ngầm ngầm và băng Nước và băng hà tivi, laptop hà ngầm và băng hà
- 33 2 Tuần • Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. -Lược đồ Biển Lớp học Bài 21: Biển Tiết 33. và đại dương và đại dương 17 • Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển 1/ Đai nhiệt đới và vùng biển ôn đới. trên thế giới. dương tivi, laptop thế giới - Lược đồ Các dóng biển trong 2/ Độ đại dương thế muối, giới. nhiệt - tivi, laptop độ của nước biển 34 - tivi, laptop Lớp học Bài 21: Biển 2 Tiết 34 Tuần • Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 17 và đại dương 3/ Một số dạng vận động của biển và đại dương. Luyện tập và vận dụng 35 - tivi, laptop Lớp học Ôn tập 35 Tuần • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí
- 18 quyển. • Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. • Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 36 Lớp học Kiểm tra cuối 36 Tuần • Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí kì 1 18 quyển. 2/3 Địa lý, 1/3 • Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. lịch sử. • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. • Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển HỌC KÌ II 17 tuần = 17 tiết 37 Lớp học CHƯƠNG 6: 2 Tiết Tuần • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. 19 - tivi, laptop ĐẤT VÀ 37: Các - Mô hình các SINH VẬT tầng tầng đất. TRÊN TRÁI đất. - Lược đồ Phân ĐẤT Thành bố các nhóm đắt phần điến hình trên Bài 22: Lớp Trái Đất đất trên Trái của đất Đất 38 - tivi, laptop Lớp học Bài 22: Lớp 2 Tiết Tuần • Trình bày được một số nhàn tố hình thành đất. đất trên Trái 38: Các 20 • Kể được tén và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền Đất nhân tố hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đói. hình
- thành • Có ỷ thức sử dụng họp lí và bảo vệ đất. đất. Một số loại đất 39 -Tranh ảnh, Lớp học Bài 23: Sự 1 39 Tuần • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và 21 đại dương. video về Sinh sống trên Trái vặt dưới đại Đất • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất dương. -Tranh ảnh, video về sinh vật trên mặt đất. 40 1 40 Tuần • Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt -Tranh ảnh về Lớp học Bài 24: Rừng rừng nhiệt đới. 22 • Có ý thức báo vệ rừng nhiệt đới tivi, laptop 41 1 41 Tuần • Nêu được đặc điểm của các đói thiên nhiên trên Trái Đất. - Lược đồ Các Lớp học Bài 25: Sự đới thiên nhiên phân bố các 23 • Xác định dược trên bản đổ sự phàn bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. trên Trái Đất đới thiên nhiên tivi, laptop trên Trái Đất 42 -Tranh ảnh, Lớp học Bài 26: Thực 1 42 Tuần • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham 24 quan địa phương. video về thiên hành: Tìm hiểu nhiên của tỉnh • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ thiên nhiên môi trường tự mình. nhiên địa tivi, laptop phương 43 Ôn tập 43 Tuần • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. 25 • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương.
- • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 44 Kiểm tra giữa 44 Tuần • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. kì 2 26 • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và 1/3 Địa lý, 2/3 đại dương. lịch sử. • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 45 - Lược đồ phân Lớp CHƯƠNG 7: 2 Tiết Tuần • Biết được số dàn trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc 27 điềm phàn bố dàn cư trên thế giới. bố dân cư thế học. CON NGƯỜI 45: Dân giới. • Đọc được biểu đò quy mô dàn số thế giới. VÀ THIÊN số thế - Lược đồ một NHIÊN giới. Sự số thành phố đông dân nhất Bài 27: Dân số phân bố dân cư thế giới, năm và sự phân bố 2018 dân cư trên thế - tivi, laptop giới 46 - Lược đồ một Lớp học Bài 27: Dân số 2 Tiết Tuần • Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế 28 giới số thành phố và sự phân bố 46: Tìm đông dân nhất dân cư trên thế hiểu thế giới, năm giới một số 2018 thành - tivi, laptop phố đông dân trên thế giới
- 47 • Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất -Tranh ảnh, Lớp học Bài 28: Mối 2 Tiết Tuần 29 và sinh hoạt của con người. video về những quan hệ giữa 47: Tác tác động của con con người và động người tới môi thiên nhiên của trường thiên thiên nhiên. nhiên - tivi, laptop đến con người 48 2 Tuần • Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên - tivi, laptop Lớp học Bài 28: Mối Tiết nhiên Trái Đất quan hệ giữa 48: Tác 30 con người và động thiên nhiên của con người đến thiên nhiên 49 - Tranh ảnh, Lớp học Bài 29: Bảo vệ 1 49 Tuần •Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông 31 minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững. video về các giải tự nhiên và pháp khai thác khai thác • Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương tài nguyên thiên thông minh nhiên thông các tài nguyên minh thiên nhiên vì - tivi, laptop sự phát triển bền vững 50 1 50 Tuần • Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ địa - Tranh ảnh về Lớp học Bài 30: Thực tác động cảu con
- hành: Tìm hiểu 32 phương. người tới môi mối quan hệ • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham trường tự nhiên giữa con người quan địa phương và các giải pháp hợp lí để bảo vệ và thiên nhiên môi trường tự địa phương nhiên. 51 - tivi, laptop Lớp học Ôn tập cuối kì 2 51 Tuần Ôn tập toàn bộ phần kiến thức và kĩ năng từ bài 22 đến bài 30 2 33 52 -Đề kiểm tra Lớp học Kiểm tra cuối 1 52 Tuần • Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. kì 2 35 • Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và 1/3 Địa lý, 2/3 đại dương. lịch sử.53 • Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học (1) (2) (3) (4) (5) 1 2
- (1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề. (3) Tiết theo phân phối chương trình (4) Thời điểm thực hiện bài học/chuyên đề. (5) Yêu cầu cần đạt (6) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học. (7) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa ). II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục) Nghi sơn, ngày 10 tháng 8 năm 2021 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Vũ Trọng Hoàng