Nội dung kiến thức môn Địa lí Lớp 10 - Bài 30 đến 34
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung kiến thức môn Địa lí Lớp 10 - Bài 30 đến 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
noi_dung_kien_thuc_mon_dia_li_lop_10_bai_30_den_34.docx
Nội dung text: Nội dung kiến thức môn Địa lí Lớp 10 - Bài 30 đến 34
- NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐỊA LÝ LỚP 10 CHƯƠNG VIII . ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP. Bài 31 : VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP. I.Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. 1/ Vai trò. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân: - Cung cấp hầu hết các TLSX , CSVC , kĩ thuật cho các ngành KT. - Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị. - Thúc đẩy sự PT của nhiều ngành KT khác - Tạo điều kiện khai thác các nguồn TNTN. - Tạo khả năng mở rộng SX, mở rộng thị trường, lao động, tạo ra nhiều việc làm và tăng thu nhập. 2/ Đặc điểm. a. SXCN gồm 2 giai đoạn. b. SXCN có t/c tập trung cao độ. c. SXCN bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỷ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. II. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp. HS ghi theo sơ đồ SGK trang 120 Bài 32: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP. I. Công nghiệp năng lượng. 1/ Vai trò. - Là 1 trong những ngành KT quan trọng và cơ bản của 1 quốc gia. - Nền SX hiện đại chỉ PT được với sự tồn tại của cơ sở năng lượng nhất định. - Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật. 2/ Cơ cấu của ngành công nghiệp năng lượng a/ Khai thác than. Bảng kiến thức SGK
- b/ Khai thác dầu mỏ. Bảng kiến thức SGK c/ Công nghiệp điện lực. Bảng kiến thức SGK II.Công nghiệp luyện kim. ( không dạy ) Bài 32: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP( tt) III. Công nghiệp cơ khí. ( không dạy) IV. Công nghiệp điện tử – tin học. 1/ Vai trò. - Là ngành KT mũi nhọn của nhiều quốc gia. - Là thước đo trình độ PTKT kĩ thuật của đất nước. 2/ Cơ cấu phân ngành. - Máy tính. - Thiết bị điện tử. - Điện tử tiêu dùng. - Thiết bị viễn thông 3/ Phân bố: đứng đầu là Hoa Kì, Nhật Bản, EU, V. Công nghiệp hoá chất ( không dạy) VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 1/ Vai trò. - Sản phẩm phong phú đáp ứng nhu cầu của nhân dân. - Thúc đẩy NN và các ngành CN khác PT. - Cung cấp hàng xuất khẩu. - Giải quyết việc làm. 2/ Đặc điểm. - Đòi hỏi vốn đầu tư ít, thời gian xd tương đối ngắn, quy trình SX tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh, thu được lợi nhuận, có khả năng XK. - Cần nhiều lao động, nguyên liệu và thị trường
- 3/ Phân bố: Phân bố rộng rãi, kể cả các nước đang PT. VII. Công nghiệp thực phẩm. 1/ Vai trò. - Cung cấp TP đáp ứng nhu cầu ăn uống cho con người . - Tiêu thụ sản phẩm NN, thúc đẩy NN phát triển. - Xuất khẩu. 2/ Cơ cấu. - Cơ cấu phân ngành: + CB sản phẩm từ ngành trồng trọt. + CB sản phẩm từ ngành chăn nuôi. + CB sản phẩm từ ngành thuỷ hải sản. 3/ Phân bố: Phân bố rộng rãi, kể cả các nước đang PT. Bài 33: MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP (TCLTCN.). I. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên , vật chất và lao động nhằm đạt hiệu quả cao nhất về KHXH và MT. - Góp phần thực hiện CNH- HĐH. II. Một số hình thức của TCLTCN. HS ghi theo sơ đồ SGK
- BÀI 30: THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA. 1. Vẽ biểu đồ. Các em tự vẽ biểu đồ cột đơi. . . . . . . . . . . . .
- 2. Cách tính BQLT theo đầu người của TG và 1 số nước. a. Tính BQLT theo đầu người : BQLT theo đầu người = SLLT / Dân số TB năm (kg/người) Các em dựa vào cơng thức và tự tính Nước BQLT theo đầu người 2002 ( kg/ người ) TQ . Hoa Kì . Ấn Độ . Pháp . Inđônêxia . VN . Toàn TG . b. Nhận xét: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
- BÀI 34 : THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI. * Bài tập 1: Xử lí số liệu: đơn vị : % Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 SP Than 100 Dầu 100 Điện 100 Thép 100 HS tự vẽ biểu đồ đường. . . . . . . . . . .
- * Bài tập 2. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Lưu ý: Khi tham gia học các em mang theo SGK nhé.