Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn tiếng Việt

pdf 246 trang Hải Hòa 11/03/2024 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_module_9_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_khai_thac_va.pdf

Nội dung text: Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn tiếng Việt

  1. trong thời gian qua. - Tham gia các khoá bồi dƣỡng tập huấn ngắn hạn định kì và thƣờng xuyên do Bộ, Sở/Phòng GD&ĐT tỉnh/thành, cơ sở đào tạo tại địa phƣơng tổ chức, hoặc cũng có thể do cá nhân tự tham gia. Các khoá bồi dƣỡng tập huấn thƣờng tổ chức theo dạng truyền thống trực tiếp (mặt đối mặt) tại các phòng học đa phƣơng tiện, phòng máy tính hiện đại nếu thực hiện chuyên nghiệp (với số học viên ít, < 50 hoặc theo kiểu phổ cập kiến thức, kĩ năng nếu thực hiện tại hội trƣờng, phòng học lớn với số học viên nhiều. Đây cũng là cách đơn giản, dễ dàng đối với ngƣời học nhƣng hoàn toàn tuỳ thuộc vào các yếu tố khách quan về sự đầu tƣ, nguồn tài trợ hoặc kinh phí của bản thân. 4.2.2. Gợi ý triển khai và thực hiện kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp Triển khai và thực hiện kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp qua mô hình hƣớng dẫn đồng nghiệp với hai dạng: (1) Hỗ trợ trực tiếp với mô hình “một kèm một” 1-1), “một kèm nhiều” 1-n ; và 2 Hỗ trợ gián tiếp cũng với mô hình 1-1, 1-n. Hỗ trợ trực tiếp là GVCC sẽ trực tiếp làm việc và trao đổi cùng với GVĐT về các nội dung cần thiết tại một địa điểm với thời gian quy định, chẳng hạn lịch tập huấn trực tiếp tại địa phƣơng X ở một cơ sở đào tạo Y cụ thể trong 1-2 ngày. Hỗ trợ gián tiếp là GVCC sẽ thông qua máy tính và Internet để hƣớng dẫn đồng nghiệp. Khi đó, GVCC có thể vận dụng kiến thức đã nghiên cứu ở Mô đun 9 này để thiết kế môi trƣờng học, hình thức học tập để thực hiện kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. Hỗ trợ gián tiếp đồng nghiệp qua các công cụ online meeting nhƣ: MS Team, Google Meet là một trong những hình thức hiệu quả và thuận tiện, bên cạnh là những mạng chia sẻ dữ liệu nhƣ Google Drive, Youtube và lớp học ảo Google Classroom, hệ thống VLE đã lựa chọn. Ngoài ra, các công cụ nhắn tin thoại nhƣ Messenger, Zalo Viber, Skype thông dụng hiện nay cũng góp phần là kênh giao tiếp hỗ trợ nhanh đối với GVĐT và GV nói chung. Mô hình 1-1 là mô hình “một kèm một” hay là “cặp đôi”, đây là dạng hỗ trợ tốt nhất và hiệu quả nhất, thƣờng đƣợc áp dụng trong môi trƣờng dạy nghề chuyên nghiệp. Ngƣời hƣớng dẫn và ngƣời đƣợc hƣớng dẫn ở dạng này giống nhƣ một “cặp đôi” để cùng làm việc, chia sẻ và hƣớng dẫn trực tiếp/gián tiếp về mọi mặt. 197
  2. Mô hình 1-n là mô hình “một kèm nhiều”, đây là dạng hỗ trợ thông dụng trong các tổ bộ môn, khoa/phòng khi muốn tập huấn bồi dƣỡng nội bộ. Mô hình này thƣờng đƣợc làm theo dạng định kì, thƣờng xuyên ở nhiều hình thức khác nhau: seminar trong phòng họp, thảo luận tại các địa điểm phù hợp và thuận tiện, tập huấn tại lớp học. Trong thực tế hiện nay, GVCC phải hỗ trợ số lƣợng khá lớn GVĐT do vậy việc theo dõi, giám sát, hỗ trợ trực tiếp sẽ gặp khó khăn. GVCC cần xây dựng một nhóm nhỏ để cùng hỗ trợ cho GVĐT ngay trong cơ sở đào tạo tại chỗ, hoặc tại địa phƣơng. Điều quan trọng nhất là sử dụng các biện pháp phù hợp với sự chủ động từ GVCC cũng nhƣ GVĐT để có thể đảm bảo hiệu quả hỗ trợ đạt nhƣ mong đợi. 4.2.2.1. Hỗ trợ đồng nghiệp thông qua tổ chức khóa bồi dƣỡng tập trung Trên cơ sở kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp đã xây dựng, có thể tiến hành bồi dƣỡng tập trung các nội dung của mô đun 9 cho GVĐT tại các cơ sở giáo dục. Bồi dƣỡng tập trung sẽ đi sâu vào nội dung có tính thực hành cao: xây dựng kế hoạch, thiết kế và sử dụng CNTT trong dạy học và giáo dục. Việc bồi dƣỡng tập trung sẽ hiệu quả hơn khi GV đã nghiên cứu nắm bắt nền tảng lí luận cơ bản. Để hình thức bồi dƣỡng tập trung đạt kết quả tốt, cần lƣu ý: - Khảo sát, đánh giá nhu cầu của GV để xác định mục đích và nội dung bồi dƣỡng phù hợp, có tính trọng tâm; - Xây dựng và thực hiện những chủ đề bồi dƣỡng gắn với nhu cầu thực tế và NL đội ngũ GV; - Sử dụng đa dạng phƣơng pháp và hình thức tƣơng tác với GV trong quá trình bồi dƣỡng, chú trọng vào phát triển NL vận dụng vào thực tế cho đội ngũ GV; - Thiết kế các tiêu chí đánh giá và tự đánh giá kết quả bồi dƣỡng; - Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất cho công tác bồi dƣỡng tập trung. 4.2.2.2. Hỗ trợ đồng nghiệp thông qua tổ chức bồi dƣỡng qua mạng Ứng dụng CNTT trong hoạt động tập huấn qua mạng là việc sử dụng các thiết bị CNTT, phần mềm, học liệu điện tử và mạng viễn thông chủ yếu là mạng 198
  3. Internet) hỗ trợ các hoạt động tập huấn nh m đổi mới nội dung, phƣơng pháp và hình thức tổ chức tập huấn, gia tăng hiệu quả công tác bồi dƣỡng nâng cao NL ứng dụng CNTT trong dạy học và giáo dục. Trƣớc khi tổ chức tập huấn qua mạng cho GVĐT, cần đảm bảo thực hiện tốt: - Xây dựng kế hoạch tổ chức tập huấn qua mạng: Ngoài các yêu cầu của kế hoạch tổ chức tập huấn thông thƣờng, kế hoạch tổ chức tập huấn qua mạng phải thể hiện rõ: Hình thức và thời gian tổ chức tập huấn; hệ thống thông tin phục vụ tập huấn; hƣớng dẫn cách thức ngƣời học tham gia các hoạt động của lớp tập huấn. Đối với hoạt động kiểm tra thƣờng xuyên và đánh giá cuối lớp tập huấn, cần chỉ rõ các yêu cầu và hình thức tổ chức là thực hiện qua mạng hay thực hiện tập trung. - Chuẩn bị đủ học liệu điện tử và tải lên hệ thống quản lí học tập trực tuyến. - Tạo và mở lớp tập huấn trên hệ thống quản lí học tập trực tuyến để ngƣời học sử dụng; cập nhật danh sách ngƣời học, tài khoản ngƣời học của lớp tập huấn. - Gửi thông báo và hƣớng dẫn ngƣời học tham gia các hoạt động của lớp tập huấn qua mạng. Khi tổ chức các hoạt động tập huấn qua mạng cho GVĐT, cần lƣu ý: - GV đăng nhập hệ thống quản lí học tập và tự học qua mạng theo quy định và kế hoạch đã đƣợc duyệt. - GV phối hợp với giảng viên triển khai các nội dung tập huấn theo kế hoạch; theo dõi, đánh giá, trợ giúp ngƣời học trong suốt quá trình thực hiện lớp tập huấn qua hệ thống quản lí học tập trực tuyến và các công cụ giao tiếp qua mạng khác thƣ điện tử, họp trực tuyến, mạng xã hội và kênh giao tiếp khác đảm bảo ngƣời học nắm bắt đƣợc nội dung và theo kịp tiến độ các hoạt động của lớp tập huấn. - Cán bộ kĩ thuật quản trị hệ thống thông tin tổ chức tập huấn qua mạng trực và vận hành, điều khiển hệ thống ứng dụng CNTT đảm bảo các điều kiện kĩ thuật phục vụ hoạt động của lớp tập huấn theo nhƣ kế hoạch. - Kiểm tra, đánh giá b ng các hình thức trắc nghiệm hoặc luận đề phù hợp với nội dung và mục tiêu tập huấn. 4.2.2.3. Hỗ trợ đồng nghiệp thông qua sinh hoạt tổ chuyên môn 199
  4. Nội dung sinh hoạt chuyên môn tại các cơ sở giáo dục gồm sinh hoạt chuyên môn thƣờng xuyên và sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề. Hiệu trƣởng cần nắm vững mục đích, nội dung, quy trình thực hiện sinh hoạt tổ/ nhóm chuyên môn để chỉ đạo tổ trƣởng chuyên môn và GV thực hiện việc bồi dƣỡng qua sinh hoạt tổ. Có thể hỗ trợ đồng nghiệp ứng dụng CNTT trong dạy học và giáo dục trong sinh hoạt chuyên môn thƣờng xuyên và sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề. Để tổ chức một hoạt động sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề có hiệu quả cần phải thiết kế đƣợc các hoạt động một cách khoa học. Do đó, cần chỉ đạo tổ/ nhóm chuyên môn thiết kế các buổi sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề gồm các bƣớc sau: Bước 1: Công tác chuẩn bị Các buổi sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề cần có công tác chuẩn bị và phân công rõ ràng công việc cho các thành viên trong tổ/nhóm bộ môn: - Dự kiến đƣợc nội dung công việc, hình dung đƣợc tiến trình hoạt động. - Dự kiến những phƣơng tiện gì cần cho hoạt động? - Dự kiến sẽ giao những nhiệm vụ gì cho đối tƣợng nào, thời gian phải hoàn thành là bao lâu? trao đổi, thảo luận, kết nối thông tin nhƣ thế nào? - Bản thân tổ trƣởng/nhóm trƣởng sẽ làm những việc gì để thể hiện sự tƣơng tác tích cực các thành viên trong tổ/nhóm? Để làm đƣợc việc này đòi hỏi mỗi GV và tổ trƣởng chuyên môn phải có kĩ năng làm việc nhóm. Bước 2: Điều hành buổi sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề Lựa chọn thời gian và tiến hành đúng theo thời gian đã chọn. Tổ trƣởng/nhóm trƣởng chuyên môn điều hành buổi sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề: Xác định rõ mục tiêu buổi sinh hoạt, công bố chƣơng trình, cách triển khai, định hƣớng thảo luận rõ ràng; nêu rõ nguyên tắc làm việc. Các thành viên đƣợc phân công viết các chủ đề báo cáo nội dung. Tổ trƣởng chuyên môn tổ chức cho các thành viên thảo luận, biết khêu gợi các ý kiến phát biểu của đồng nghiệp; biết phân tích vấn đề thảo luận b ng những câu hỏi dẫn dắt hợp lí; lắng nghe, tôn trọng các ý kiến phát biểu. Bước 3. Kết thúc buổi sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề 200
  5. Kết thúc buổi sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề phải đƣa ra các kết luận cần thiết, phƣơng hƣớng triển khai vận dụng kết quả của chủ đề trong thực tế giảng dạy. Đối với các trƣờng quy mô nhỏ, GV mỗi bộ môn ít, nên đẩy mạnh hoạt động sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề với quy mô cụm trƣờng để trao đổi học thuật, nâng cao NL chuyên môn theo yêu cầu. Sinh hoạt chuyên môn theo chủ đề có thể thực hiện với các hình thức: sinh hoạt theo môn, theo nhóm môn, sinh hoạt trong trƣờng, sinh hoạt theo cụm trƣờng Một số chủ đề gợi ý sinh hoạt chuyên môn: lựa chọn hoặc ứng dụng một phần mềm, công cụ vào tổ chức dạy học (tập trung phân tích ƣu điểm, nhƣợc điểm và các mẹo khi sử dụng sao cho hiệu quả ; xây dựng kế hoạch dạy học dùng chung cho tổ bộ môn theo hƣớng đồng bộ hóa công nghệ sử dụng; tổ chức dạy và dự giờ một tiết dạy trong KHBD theo hƣớng nghiên cứu bài học; thảo luận, phân tích hoặc chia sẻ theo hƣớng chủ đề tiếp cận công nghệ nhƣ công cụ kiểm tra đánh giá, công cụ xử lí biên tập hình ảnh, phim; công cụ tổ chức dạy học trực tuyến đồng bộ thời gian thực; 4.2.2.4. Hỗ trợ đồng nghiệp thông qua mô hình hƣớng dẫn đồng nghiệp Đây là mô hình hoạt động tƣơng tác giữa các GV với nhau, ngƣời có kinh nghiệm giúp đỡ, hƣớng dẫn ngƣời ít kinh nghiệm hơn về ứng dụng CNTT trong dạy học và giáo dục. Mô hình này sẽ tạo ra động lực bên trong cho mỗi GV trong phát triển NL nghề nghiệp của bản thân. Để thực hiện mô hình này hiệu quả, cần lƣu ý: - Đánh giá đúng thực trạng NL nghề nghiệp của đội ngũ GV trong nhà trƣờng, xác định đƣợc những đồng nghiệp có khả năng hƣớng dẫn, trợ giúp các đồng nghiệp khác trong đơn vị; - Xác định những nội dung bồi dƣỡng, hƣớng dẫn ứng dụng CNTT trong dạy học, giáo dục phù hợp với nhu cầu và NL của GV, trên cơ sở đó lựa chọn những hình thức và phƣơng pháp hƣớng dẫn đồng nghiệp phù hợp; - Xác định những nguồn lực cho công tác hƣớng dẫn đồng nghiệp từ các chƣơng trình mục tiêu, kinh phí bồi dƣỡng hàng năm; 201
  6. - Xác định rõ ngƣời chịu trách nhiệm chính trong quản lí công tác hƣớng dẫn đồng nghiệp và tự bồi dƣỡng của GV. 202
  7. THẢO LUẬN - THỰC HÀNH 1. Dựa trên bảng tự đánh giá NL CNTT gợi ý , thầy/cô hãy tự phân tích và đánh giá khả năng sử dụng công nghệ và NL tích hợp CNTT vào trong dạy học và giáo dục môn học/HĐGD đang đảm nhiệm. Đồng thời, thiết kế một kế hoạch tự học, tự bồi dƣỡng để nâng cao NL CNTT hỗ trợ dạy học và giáo dục, cũng nhƣ phát triển nghề nghiệp trong tƣơng lai. 2. Thiết kế một kế hoạch hƣớng dẫn đồng nghiệp tại cơ sở giáo dục của mình để nâng cao NL ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS theo Phụ lục 4). 3. Trình bày những giải pháp để thực hiện, triển khai kế hoạch của thầy/cô đã xây dựng ở trên hiệu quả và chất lƣợng. 203
  8. PHỤ LỤC Phụ lục 3.1 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trƣờng: Họ và tên GV: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ 5: NHỮNG NGƢỜI BẠN NHỎ Bài 4: Cái bàn học của tôi Hoạt động: Viết, câu, đoạn, văn bản (Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc) Môn: Tiếng Việt; lớp 2 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.1. Phát triển năng Yêu cầu cần đạt (YCCĐ) Mã hoá lực đặc thù YCCĐ hoặc STT Kĩ năng nói - nghe - Nói điều quan sát đƣợc từ tranh. 1 - Nói nghe tƣơng tác về một đồ vật quen 2 204
  9. thuộc trong gia đình. Kĩ năng viết - Quy trình viết: Xác định đƣợc nội dung 3 b ng cách trả lời câu hỏi “Viết về cái gì?” - Thực hành viết: Viết đoạn văn 4 – 5 câu 4 giới thiệu đồ vật quen thuộc trong gia đình; trình bày bài viết sạch sẽ đúng quy định. 1.2. Góp phần phát triển năng lực chung và các phẩm chất NL chung 1 Giao tiếp và hợp tác thông qua các hoạt 5 động làm việc nhóm đôi, nhóm bốn. NL chung 2 Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua 6 hoạt động nói/ viết về một đồ dùng quen thuộc trong gia đình. PC Trách nhiệm với gia đình trong việc giữ gìn 7 các đồ dùng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thiết bị, phần mềm dạy học: Bảng tƣơng tác, máy tính, máy chiếu, PowerPoint, Ayoa vẽ sơ đồ tƣ duy . - Học liệu: Tranh/ ảnh về các đồ dùng trong gia đình GV có thể sử dụng công cụ tìm kiếm Google ; tranh/ ảnh về đồ dùng trong gia đình do HS chọn và đem đến lớp. A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt Mục tiêu Nội dung PPDH, Phƣơng án Phƣơng động học dạy học hoạt động KTDH đánh giá án ứng Mã hoá (của HS) Phƣơng Công dụng của pháp cụ CNTT YCCĐ hoặc STT) 205
  10. Hoạt (1) HS quan sát - Trò chơi Vấn đáp Câu - Googl động 1: nhanh để tìm “Bắt hình hỏi + e Khởi những đồ dùng nói chữ” đáp - Máy động quen thuộc có án tính, DH trực trong tranh. máy tiếp chiếu, 05 phút bảng tƣơng tác. Hoạt (1), (3) HS nắm đƣợc - Trực quan Vấn đáp Câu - Phần động 2: các ý khi cần - Đàm thoại hỏi + mềm Khám nói/ viết về một đáp Ayoa, phá đồ dùng trong án - Máy tính, DH trực gia đình. máy tiếp chiếu, 08 phút - Bảng tƣơng tác. Hoạt (2), (4), HS nói và viết - Thảo luận Quan sát Bảng động 3: (5), (6) về một đồ dùng nhóm Kiểm tra kiểm Luyện trong gia đình - Thực viết (Tự Rubri tập hành viết luận mở c DH trực rộng) tiếp 17 phút Hoạt (7) HS nêu ý kiến Thảo luận Vấn đáp Câu - Google động 4 về việc giữ gìn cả lớp hỏi + - Máy Vận các đồ đùng đáp tính, dụng án máy DH trực chiếu, tiếp - Bảng 05 phút tƣơng 206
  11. tác. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: HS nêu tên các đồ dùng quen thuộc trong gia đình. 2. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - HS quan sát các tranh và tìm các đồ dùng có trong các tranh. - HS kéo thả các đồ dùng có trong tranh sang một bên và gọi tên chúng. Bước 2. Tổ chức thực hiện - GV sử dụng bảng tƣơng tác trình chiếu các tranh có chứa các đồ dùng quen thuộc trong gia đình. GV có thể tìm tranh trên phƣơng tiện tìm kiếm Google. - HS quan sát tranh và tìm ra đồ dùng quen thuộc. - HS nào tìm nhanh và đƣợc GV chọn thì lên bảng tƣơng tác kéo hình ảnh đồ dùng quen thuộc để sang một bên và gọi tên chúng. Bước 3. Tổ chức trình bày - HS nhận xét bạn đã chọn và gọi đúng tên các đồ dùng quen thuộc trong gia đình. 207
  12. - GV tổng kết các đồ dùng quen thuộc trong gia đình mà HS đã tìm thấy. - GV kết nối với tranh/ ảnh đồ dùng mà HS đem đến lớp: đồ dùng nào HS có mà trên bảng chƣa có, HS nêu tên và GV bổ sung trên bảng tƣơng tác. Bước 4. Nhận xét, đánh giá GV nhận xét và kết luận về kết quả của trò chơi; thái độ tham gia hoạt động của HS. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ, HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: HS nắm đƣợc các ý khi cần nói/ viết về một đồ dùng trong gia đình. 2. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - HS quan sát tranh của cá nhân. - HS nghe câu hỏi - trả lời theo cặp đôi - trả lời trƣớc lớp. Bước 2. Tổ chức thực hiện - HS đem tranh/ ảnh đã chuẩn bị để trên bàn và quan sát. - HS nói trong nhóm đôi về đồ dùng đƣợc thể hiện trong tranh. Bước 3. Tổ chức trình bày - HS nói trƣớc lớp về một đồ dùng quen thuộc trong nhà theo hệ thống câu hỏi gợi ý của SGK . - Trong quá trình tƣơng tác hỏi - đáp với HS, GV đồng thời sử dụng phần mềm Ayoa để vẽ sơ đồ tƣ duy trên bảng. Hoặc GV có thể đã vẽ sơ đồ tƣ duy. Sau mỗi câu trả lời của HS, GV cho phần chi tiết trong sơ đồ ứng với câu trả lời của HS xuất hiện. - Cách thiết kế sơ đồ tƣ duy b ng Ayoa nhƣ sau: + Bƣớc 1: Vào đƣờng link nhấn chọn "Bắt đầu - Miễn phí" + Bƣớc 2: Nhấn chọn "Tạo sơ đồ tƣ duy", đặt tên cho sơ đồ tƣ duy 208
  13. + Bƣớc 3: Thiết kế sơ đồ tƣ duy - GV tổng kết các ý cần có trong một đoạn văn viết về một đồ dùng quen thuộc trong gia đình. Bước 4. Đánh giá, kết luận GV nhận xét về kết quả của hoạt động và thái độ tham gia hoạt động của HS. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: HS tạo lập văn bản nói và viết. 2. Tổ chức thực hiện 2.1. Tổ chức thực hiện nói trong nhóm Bước 1. Giao nhiệm vụ HS lần lƣợt nói trong nhóm 04 về đồ dùng quen thuộc trong gia đình. 209
  14. Bước 2. Tổ chức thực hiện - HS nói trong nhóm 4 về đồ dùng quen thuộc trong gia đình theo các câu hỏi gợi ý trong SGK. . Trƣớc khi nói, HS có thể giới thiệu về đồ dùng b ng bức tranh đem đến lớp . Trong khi nói, HS có thể kết hợp dùng tranh/ ảnh để minh họa. . Sau khi nói, em mời bạn nhận xét và lắng nghe phản hồi. - GV có thể mời một, hai HS làm mẫu trƣớc lớp trƣớc khi tổ chức HĐ nhóm. Bước 3 và 4. Tổ chức trình bày và nhận xét, đánh giá - Nhiều HS trình bày trƣớc lớp. - HS nhận xét phần trình bày của bạn. - GV nhận xét về phần trình bày của HS; kết quả của hoạt động và thái độ tham gia hoạt động của HS. - GV có thể sử dụng bảng kiểm 1 để nhận xét, đánh giá kĩ năng nói của HS. 4.2. Tổ chức hoạt động viết Bước 1. Giao nhiệm vụ HS viết vào vở nội dung vừa nói Bước 2. Tổ chức thực hiện - HS làm việc cá nhân, viết vào vở nội dung vừa nói. - GV nhắc nhở hoặc hỏi HS về cách trình bày một bài viết. - GV chú ý đến HS khó khăn, cần giúp đỡ khi viết. Bước 3 và 4. Tổ chức trình bày và đánh giá, nhận xét - GV hƣớng dẫn HS nhận xét bài viết của bạn, trình chiếu bảng kiểm 2 và phân tích. - HS trình bày trƣớc lớp - HS trong lớp cùng nhận xét - HS đổi vở để cùng đọc bài và nhận xét lẫn nhau. - GV nhận xét về đoạn văn về đồ dùng quen thuộc trong gia đình và thái độ khi tham gia hoạt động của HS. - GV sử dụng rubric để đánh giá bài văn của HS. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: HS thảo luận về việc giữ gìn các đồ dùng trong nhà. 2. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ Quan sát tranh và nói về các giữ gìn các đồ dùng quen thuộc 210
  15. trong gia đình mà em biết. Bước 2. Tổ chức thực hiện - HS quan sát tranh về các đồ dùng quen thuộc trên bảng. GV tạo tranh là các đồ dùng HS đã nhận biết ở hoạt động khởi động và chiếu trên bảng tƣơng tác. - HS nói về cách bảo quản các đồ dùng gia đình mà bản thân biết. Bước 3 và bước 4. Tổ chức trình bày và nhận xét, đánh giá - HS trình bày trƣớc lớp về cách bảo quản các đồ dùng trong nhà. - HS cùng nhau lắng nghe, nhận xét và bổ sung. - GV nhận xét và kết luận về các câu trả lời của HS. - GV nhận xét về các câu trả lời và thái độ tham gia hoạt động của HS. - GV nhận xét tiết học và dặn dò HS về nhà thực hiện việc giữ gìn các đồ dùng. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC - Học liệu nội dung Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ thiết kế và biên tập nội dung dạy học + Link bài hát "Đồ dùng bé yêu": + Link power point: 211
  16. mJa/view?usp=sharing - Học liệu nội dung Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ tổ chức và triển khai hoạt động dạy học + Link power point: 8bj8SXv/view?usp=sharing - Học liệu Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ kiểm tra, đánh giá kết quả học tập + Link power point: UvdxhMuUZ61/edit?rtpof=true - KHBD Hoạt động: Luyện tập giới thiệu đồ dùng quen thuộc - Phƣơng tiện - đồ dùng dạy học: tranh ảnh đồ dùng trong nhà, bài giảng tƣơng tác, sơ đồ tƣ duy hƣớng dẫn cách giới thiệu về đồ dùng trong nhà, vở HS, - Sản phẩm học tập của HS. - Bảng kiểm 1, GV sử dụng để đánh giá hoạt động nói của HS BẢNG KIỂM 1 Tiêu chí Có Không 1. Nói về cấu tạo, đặc điểm, lợi ích của đồ dùng trong gia đình 2. Nói đƣợc câu giới thiệu về đồ dùng 3. Nói đƣợc câu thể hiện suy nghĩ, cảm xúc đối với đồ dùng 4. Nói rõ ràng, âm lƣợng vừa đủ nghe 5. Nhìn ngƣời nghe khi nói 6. Tốc độ nói vừa phải - Bảng kiểm 2, HS sử dụng để nhận xét bài văn của bạn . BẢNG KIỂM 2 212
  17. Hãy đánh dấu  vào ô với những ý bài văn bạn có  Có câu giới thiệu đồ vật  Có câu nêu bộ phận của đồ vật  Có câu nêu đặc điểm của đồ vật  Có câu nêu ích lợi của đồ vật  Không có lỗi chính tả  Chữ viết đẹp, trình bày bài sạch - Rubric đánh giá sản phẩm viết: RUBRIC ĐÁNH GIÁ Cấu trúc và nội dung Sử dụng ngôn ngữ Sáng tạo Không Có Không Có 1 Không Có Có Có Có Có 0 Có Có Không Có có câu câu có câu đến có câu câu lỗi 0 2-3 4- 5 -1 2-3 4- có ý ý giới giới nêu 2 nêu nêu -1 lỗi lỗi lỗi lỗi lỗi hay, hay, thiệu thiệu đặc câu tình tình chính chính chính dùng dùng dùng sáng sáng điểm nêu cảm cảm tả tả tả từ, từ từ, tạo tạo đồ vật đặc (viết đặt đặt đặt điểm hoa) câu câu câu đò vật 213
  18. Phụ lục 4.1 MẪU KẾ HOẠCH TỰ HỌC CỦA GIÁO VIÊN 214
  19. Phụ lục 4.2. MẪU KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP MẪU KẾ HOẠCH HỔ TRỢ31 ĐỒNG NGHIỆP CỦA GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÍ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN CHO GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÍ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) (Mẫu này làm trực tiếp trên hệ thống LMS) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GV/CBQLCSGDPT đại trà GVPT/ điền số lượng do sở GDĐT phân CBQLCSGDPT đƣợc công) phân công phụ trách 31 Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp cần đảm bảo hỗ trợ 100% GVPT/ CBQLCSGDPT mà GV / CBQL cốt cán đƣợc phân công hỗ trợ. Kế hoạch hỗ trợ ngoài việc hoàn thành mô đun sẽ cần đảm bảo các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp liên tục, tại chỗ khác đối với đồng nghiệp, có thể qua sinh hoạt chuyên môn hoặc hỗ trợ trực tuyến hoặc các hình thức khác. 217
  20. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp 100% . hoàn thiện thông tin GVPT/CBQLCSGDPT đại trà đăng ký tự học mô đun đƣợc cấp quyền tham gia học tập 3 trên hệ thống LMS trên LMS của Viettel hoàn thành thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận đƣợc tài liệu bản in đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền tham gia học tập có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS – Viettel) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp 100% . hoàn thiện thông tin GVPT/CBQLCSGDPT đại trà đăng ký tự học mô đun đƣợc cấp quyền tham gia học tập thứ 4 mô đun , tùy trên LMS của Viettel đăng ký tự theo lựa chọn trên hệ học, truy cập học liệu mô đun thống LMS thành công hoặc/ và nhận đƣợc tài liệu bản in đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng 218
  21. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) khó tiếp cận CNTT ; điền số lƣợng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp 100% . hoàn thiện thông tin GVPT/CBQLCSGDPT đại trà đăng ký tự học mô đun đƣợc cấp quyền tham gia học tập thứ 5 mô đun , tùy trên LMS của Viettel đăng ký tự theo lựa chọn trên hệ học, truy cập học liệu mô đun thống LMS thành công hoặc/ và nhận đƣợc tài liệu bản in đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, mô đun thứ 4 và thứ 5 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống 100% GVPT/CBQLCSGDPT LMS của Viettel: Thảo đƣợc tham gia các lớp học ảo, luận, góp ý, bài tập, tham gia thảo luận trực tuyến trên nhắc hoàn thành BT hệ thống LMS của Viettel với sự quá trình, cuối khóa, hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (điền khảo sát, trao đổi với số lượng được cấp quyền tham gia giảng viên sƣ phạm, học tập trên hệ thống LMS của các trao đổi, hỗ trợ Viettel) khác ngoài việc hoàn 100% các thắc mắc của GVPT/ thành mô đun trên hệ CBQLCSGDPT đƣợc thống học tập GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải (Ghi rõ tên hoạt động đáp trong tuần với chất lƣợng hỗ trợ trực tuyến, cần chuyên môn cao. 219
  22. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) chèn thêm các dòng 100% thắc mắc đƣợc GVSPCC/ phụ) GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ 100% trực truyến khác, giải GVPT/CBQLCSGDPT đƣợc tham đáp các thắc mắc về gia các hoạt động trực truyến chuyên môn trong các khác, đƣợc giải đáp các thắc mắc diễn đàn trực tuyến, về chuyên môn trong các diễn đàn các nhóm group chat, trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua zalo, trao đổi qua email, các lớp email, các lớp học học ảo , với sự hỗ trợ của đội ảo , với sự hỗ trợ của ngũ cốt cán; (Điền số lượng đội ngũ cốt cán; GVPT/CBQLCS GDPT được phân (Ghi rõ tên hoạt động công hỗ trợ). hỗ trợ trực tuyến khác, 100% các thắc mắc của GVPT/ không trên hệ thống CBQLCSGDPT đƣợc LMS của Viettel, cần GVPTCC/CB QLCSGDPTCC chèn thêm các dòng giải đáp trong tuần với chất lƣợng phụ) chuyên môn cao. 220
  23. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 100% thắc mắc đƣợc GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh 100% GVPT/CBQLCSGDPT hoạt chuyên môn/cụm đƣợc tham gia các hoạt động trƣờng (bao gồm cả chuyên môn trực trực tiếp: sinh các hỗ trợ liên quan hoạt chuyên môn, giải đáp thắc đến quá trình học tập mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt mô đun và các hỗ trợ chuyên môn, trao đổi chuyên môn phát triển nghề nghiệp khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt tại chỗ, liên tục khác cán; (Điền số lượng trong năm) GVPT/CBQLCSGDPT được phân (Ghi rõ tên hoạt động, công hỗ trợ). có thể chèn thêm các 100% các thắc mắc của GVPT/ dòng phụ) CBQLCSGDPT đƣợc GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lƣợng chuyên môn cao. 100% thắc mắc đƣợc GVSPCC/ 221
  24. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dƣỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% GVPT/CBQLCSGDPT GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập hoàn thành bài kiểm trên hệ thống LMS của Viettel) tra trắc nghiệm mô đun hoàn thành bài kiểm tra trắc 3 nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn 100% bài tập hoàn thành mô đun thành mô đun 3 đƣợc chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hƣớng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC 222
  25. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) Không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% GVPT/CBQLCSGDPT GVPT/ (điền số lượng tham gia học tập CBQLCSGDPT hoàn trên hệ thống LMS của Viettel) thành bài kiểm tra trắc hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 4 nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn 100% bài tập hoàn thành mô đun thành mô đun 4 đƣợc chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hƣớng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 223
  26. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ 100% GVPT/CBQLCSGDPT GVPT/ (điền số lượng tham gia học tập CBQLCSGDPT hoàn trên hệ thống LMS của Viettel) thành bài kiểm tra trắc hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 5 nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn 100% bài tập hoàn thành mô đun thành mô đun 5 đƣợc chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hƣớng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dƣỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% (điền số lượng hoàn GVPT/CBQLCSGDPT thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ hoàn thành phiếu khảo CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 3 sát cuối mô đun 1; 224
  27. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% (điền số lượng hoàn GVPT/CBQLCSGDPT thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ hoàn thành phiếu khảo CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 4 sát cuối mô đun 2; 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% điền số lƣợng hoàn GVPT/CBQLCSGDPT thành mô đun bồi dƣỡng) GVPT/ hoàn thành phiếu khảo CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 5 sát cuối mô đun 2; 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% . (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT GVPT/CBQLCS GDPT hoàn hoàn thành phiếu khảo thành 03 mô đun BDTX năm 2021 sát về chƣơng trình bồi hoàn thành Khảo sát về chƣơng dƣỡng năm 2021 trình BDTX năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dƣỡngtrên hệ thống LMS 5.1 Xác nhận đồng nghiệp 80% (điền số lượng) hoàn thành mô đun 3 GVPT/CBQLCSGDPT tham gia trên hệ thống LMS bồi dƣỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp 80% GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành mô đun 4 (điền số lượng GVPT/CBQLCS trên hệ thống LMS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun Đạt) 5.3 Xác nhận đồng nghiệp 80% điền số lƣợng) hoàn thành mô đun 5 GVPT/CBQLCSGDPT tham gia trên hệ thống LMS bồi dƣỡng trên hệ thống LMS của 225
  28. TT Thời gian Ngƣời thực hiện phối hợp Hoạt động Kết quả cần đạt (Từ (Giảng đến viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) Viettel hoàn thành mô đun Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 80% (điền số lượng) 03 mô đun bồi dƣỡng GVPT/CBQLCSGDPT hoàn năm 2021 thành mô đun 3, 4, và 5 trên hệ thống LMS của Viettel Đạt) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƢỞNG/ NGƢỜI LẬP KẾ HOẠCH ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) 32 DUYỆT Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT 32Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trƣởng phê duyệt; KH Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp TH và THCS trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp THPT trình sở GDĐT phê duyệt. 226
  29. đánh dấu X : Đạt ; Chƣa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 227
  30. MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỔ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP CỦA GVPTCC/CBQLCSGDPTCC CHO GVPT/CBQLCSGDPT ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (mẫu này có thể tải từ hệ thống LMS) (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn Thời Ngƣời thành gian phối hoàn hợp thành (Từ đến 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh Số lƣợng sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT GV/CBQLCSGD CBQLCSGDPT điền số lượng do sở PT đƣợc phân công GDĐT phân công hỗ phụ trách trợ) 1.2 Hỗ trợ đồng 100% . Số lƣợng và tỉ lệ nghiệp hoàn GVPT/CBQLCSGDP % thiện thông tin T đƣợc cấp quyền đăng ký tự học tham gia học tập trên mô đun 3 trên hệ LMS hoàn thành thống LMS thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học 228
  31. liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận đƣợc tài liệu bản in đối với GVPT/CBQLCSGDP T ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDP T được cấp tài khoản có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDP T được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS) 1.3 Hỗ trợ đồng 100% . Số lƣợng và tỉ lệ nghiệp hoàn GVPT/CBQLCSGDP % (so với SL do thiện thông tin T đƣợc cấp quyền Sở GDĐT phân đăng ký tự học tham gia học tập trên công mô đun 4 trên hệ LMS đăng ký tự học, thống LMS truy cập học liệu mô đun 4 thành công hoặc/ và nhận đƣợc tài liệu bản in đối với GVPT/CBQLCSGDP T ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng 100% . Số lƣợng và tỉ lệ nghiệp hoàn GVPT/CBQLCSGDP % (so với SL do 229
  32. thiện thông tin T đại trà đƣợc cấp Sở GDĐT phân đăng ký tự học quyền tham gia học công mô đun thứ 5 tập trên LMS đăng ký trên hệ thống tự học, truy cập học LMS tùy theo liệu mô đun thứ 5 lựa chọn của thành công hoặc/ và học viên nhận đƣợc tài liệu bản in đối với GVPT/CBQLCSGDP T ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, 4, và thứ 5 và trong các hoạt động chuyên môn năm 2021 2.1 Hỗ trợ trên hệ 100% Số lƣợng và tỉ lệ thống LMS của GVPT/CBQLCSGDP % Viettel: Thảo T (điền số lượng GVPT/CBQLCS luận, góp ý, bài được cấp quyền tham GDPT đã tham tập, nhắc hoàn gia học tập trên hệ gia (so với SL GV thành BT quá thống LMS) đƣợc đƣợc cấp quyền trình, cuối khóa, tham gia các lớp học tham gia học tập khảo sát, trao ảo, tham gia thảo luận trực tuyến) đổi với giảng trực tuyến trên hệ Số lƣợng và tỉ lệ viên sƣ phạm, thống LMS với sự hỗ % các thắc mắc các trao đổi, hỗ trợ của đội ngũ cốt đƣợc GVPTCC trợ khác ngoài cán; giải đáp việc hoàn thành 100% các thắc mắc Số lƣợng và tỉ lệ mô đun trên hệ của GVPT/ % các thắc mắc thống học tập CBQLCSGDPT đƣợc đƣợc giải đáp (Ghi rõ tên hoạt GVPTCC/CB GVSP chủ chốt động hỗ trợ trực QLCSGDPTCC giải giải đáp tuyến và trực đáp trong tuần với tiếp, cần chèn chất lƣợng chuyên thêm các dòng môn cao. 230
  33. phụ) 100% thắc mắc đƣợc GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDP T được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động 100% hỗ trợ trực GVPT/CBQLCSGDP truyến khác, giải T đƣợc tham gia các đáp các thắc hoạt động trực truyến mắc về chuyên khác, đƣợc giải đáp môn trong các các thắc mắc về diễn đàn trực chuyên môn trong các tuyến, các nhóm diễn đàn trực tuyến, Số lƣợng và tỉ lệ group chat, zalo, các nhóm group chat, % trao đổi qua zalo, trao đổi qua email, các lớp email, các lớp học học ảo , với sự ảo , với sự hỗ trợ hỗ trợ của đội của đội ngũ cốt cán; ngũ cốt cán; (Điền số lượng (Ghi rõ tên hoạt GVPT/CBQLCS động hỗ trợ trực GDPT được phân 231
  34. tuyến khác, công hỗ trợ). không trên hệ 100% các thắc mắc thống LMS của của GVPT/ Viettel, cần chèn CBQLCSGDPT đƣợc thêm các dòng GVPTCC/CB phụ) QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lƣợng chuyên môn cao. 100% thắc mắc đƣợc GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3 Hỗ trợ trực tiếp: 100% sinh hoạt chuyên GVPT/CBQLCSGDP môn/cụm trƣờng T đƣợc tham gia các (bao gồm cả các hoạt động chuyên hỗ trợ liên quan môn trực trực tiếp: Số lƣợng và tỉ lệ đến quá trình sinh hoạt chuyên % học tập mô đun môn, giải đáp thắc và các hỗ trợ mắc trực tiếp, dự giờ 232
  35. phát triển nghề - sinh hoạt chuyên nghiệp tại chỗ, môn, trao đổi chuyên liên tục khác môn khác, với sự hỗ trong năm) trợ của đội ngũ cốt (Ghi rõ tên hoạt cán; (Điền số lượng động, có thể GVPT/CBQLCSGDP chèn thêm các T được phân công hỗ dòng phụ) trợ). 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDP T đƣợc GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lƣợng chuyên môn cao. 100% thắc mắc đƣợc GVSPCC/GVQLGD CC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDP T được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dƣỡng 233
  36. 3.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC GVPT/CBQLCSGDP % (so với SL học SGDPT hoàn T (điền số lượng tham viên học tập trên thành bài kiểm gia học tập trên hệ hệ thống LMS) tra trắc nghiệm thống LMS) hoàn mô đun 3 thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập 100% bài tập hoàn Số lượng và tỉ lệ hoàn thành mô thành mô đun đƣợc % (so với SL học đun 3 chấm (điền số lượng viên học tập trên bằng với số lượng hệ thống LMS) GVPT/CBQLCSGDP SL bài tập đƣợc T tham gia học tập GVSPCC góp ý mô đun); về đánh giá chấm Có 3 bài tập hoàn bài thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC đƣợc GVSPCC/GVQLGD CC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSG DPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC GVPT/CBQLCSGDP % (so với SL học SGDPT hoàn T (điền số lượng tham viên học tập trên thành bài kiểm gia học tập trên hệ hệ thống LMS) tra trắc nghiệm thống LMS) hoàn mô đun 4 thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; 234
  37. 3.4 Chấm bài tập 100% bài tập hoàn Số lượng và tỉ lệ hoàn thành mô thành mô đun đƣợc % (so với SL học đun 4 chấm (điền số lượng viên học tập trên bằng với số lượng hệ thống LMS) GVPT/CBQLCSGDP SL bài tập đƣợc T tham gia học tập GVSPCC góp ý mô đun); về đánh giá chấm Có 3 bài tập hoàn bài thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC đƣợc GVSPCC/GVQLGD CC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSG DPTCC) 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ 100% Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC GVPT/CBQLCSGDP % (so với SL học SGDPT hoàn T (điền số lượng tham viên học tập trên thành bài kiểm gia học tập trên hệ hệ thống LMS) tra trắc nghiệm thống LMS) hoàn mô đun thứ 5 thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập 100% bài tập hoàn Số lượng và tỉ lệ hoàn thành mô thành mô đun đƣợc % (so với SL học đun thứ 5 chấm (điền số lượng viên học tập trên bằng với số lượng hệ thống LMS) GVPT/CBQLCSGDP SL bài tập đƣợc T tham gia học tập GVSPCC góp ý mô đun); về đánh giá chấm 235
  38. Có 3 bài tập hoàn bài thành mô đun/01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC đƣợc GVSPCC/GVQLGD CC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSG DPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dƣỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% (điền số Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC lượng hoàn thành mô % (so với SL học SGDPT hoàn đun bồi dưỡng) viên hoàn thành thành phiếu GVPT/ bài tập trên hệ khảo sát cuối CBQLCSGDPT hoàn thống LMS) mô đun 3 thành khảo sát cuối mô đun ; 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% (điền số Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC lượng hoàn thành mô % (so với SL học SGDPT hoàn đun bồi dưỡng) viên hoàn thành thành phiếu GVPT/ bài tập trên hệ khảo sát cuối CBQLCSGDPT hoàn thống LMS) mô đun 4 thành khảo sát cuối mô đun ; 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% (điền số Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC lượng hoàn thành mô % (so với SL học SGDPT hoàn đun bồi dưỡng) viên hoàn thành thành phiếu GVPT/ bài tập trên hệ khảo sát cuối CBQLCSGDPT hoàn thống LMS) mô đun 5 thành khảo sát cuối 236
  39. mô đun ; 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% . (điền số Số lượng và tỉ lệ GVPT/CBQLC lượng) % (so với SL học SGDPT hoàn GVPT/CBQLCS viên hoàn thành thành phiếu GDPT hoàn thành 03 MĐ3, 4, và thứ 5) khảo sát về mô đun BDTX năm chƣơng trình bồi 2021 hoàn thành dƣỡng năm Khảo sát về chƣơng 2021 trình BDTX năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dƣỡng trên hệ thống LMS 5.1 Xác nhận đồng 80% (điền số Số lượng và tỉ lệ nghiệp hoàn lượng) GVPT/ % (so với SL học thành mô đun 3 CBQLCSGDPT tham viên tham gia BD trên hệ thống gia bồi dƣỡng trên hệ MĐ 3 LMS thống LMS) hoàn thành mô đun 3 Đạt) 5.2 Xác nhận đồng 80% Số lượng và tỉ lệ nghiệp hoàn GVPT/CBQLCSGDP % (so với SL học thành mô đun 4 T (điền số lượng viên tham gia MĐ trên hệ thống GVPT/CBQLCS 4) LMS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 4 Đạt) 5.3 Xác nhận đồng 80% (điền số Số lượng và tỉ lệ nghiệp hoàn lượng) GVPT/ % (so với SL học thành mô đun CBQLCSGDPT tham viên tham gia BD thứ 5 trên hệ gia bồi dƣỡng trên hệ MĐ 5 thống LMS thống LMS hoàn thành mô đun thứ 5 Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn 80% (điền số Số lượng và tỉ lệ thành 03 mô đun lượng) % (so với SL học 237
  40. bồi dƣỡng năm GVPT/CBQLCSGDP viên tham gia MĐ 2021 T hoàn thành mô đun 3, 4, và MĐ thứ 3, 4, và mô đun thứ 5 5) trên hệ thống LMS Đạt) 5.5 Báo cáo số (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ lƣợng GVPT/CBQLCSGDP % (so với đồng GVPT/CBQLC T hoàn thành mô đun nghiệp đƣợc phân SGDPT hoàn 05 mô đun bồi dƣỡng: công hỗ trợ) thành 05 mô đun 1, 2, 3, 4, và mô đun bồi dƣỡng thứ 5 trên hệ thống LMS Đạt) HIỆU TRƢỞNG/ĐẠI DIỆN . Ngày tháng năm PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT33 20 NGƢỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ trên hệ thống LMS) thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT đánh dấu X : Đạt ; Chƣa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 33Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GV cốt cán trình Hiệu trƣởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPT cốt cán cấp TH và THCS trình đại diện Phòng GDĐT phê duyệt, cấp THPT trình Sở GDĐT phê duyệt. 238
  41. ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khoá tập huấn Bài tập 1. Xây dựng các học liệu phục vụ cho một hoạt động trong KHBD môn Tiếng Việt có ứng dụng CNTT ở cấp TH đã có. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao NL ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS ở trƣờng TH. GV có thể sử dụng các khung, mẫu biểu đã được hướng dẫn, cho phép xây dựng chung kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trên cùng một khung/mẫu có sẵn. 2. Phƣơng pháp đánh giá bài thu hoạch sau khoá tập huấn - HV hoàn thành và nộp sản phẩm bài tập 1, và 2 là học liệu số và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về học liệu phục vụ cho một hoạt động trong KHBD, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua sản phẩm bài tập mà học viên cần thực hiện và hoàn thiện ở sau khoá tập huấn. 239
  42. ĐÁNH GIÁ CUỐI KHOÁ HỌC MÔ ĐUN 9 Bài tập 1 1. Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong KHBD môn Tiếng Việt có ứng dụng CNTT ở cấp TH đã có. 2. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Sản phẩm cần nộp 1. Học liệu số Lƣu ý đối với một số học liệu số: TT Học liệu Định dạng Yêu cầu kĩ thuật 1 Văn bản PPT, PPTX, DOC, Yêu cầu 1: Đặt tên tập tin DOCX, PDF Đặt tên tập tin theo đúng yêu cầu Ví dụ: 2 Hình ảnh PNG, JPG .BTCK.docx, . 3 Video MP4 Yêu cầu 2: Kích thƣớc tập tin 4 Mô phỏng YKA - Đối với tập văn bản, kích thƣớc file không vƣợt quá dung lƣợng cho phép Ví dụ: không quá 10MB, không quá 1000 từ, . - Đối với tập tin trình chiếu, kích thƣớc không vƣợt quá dung lƣợng cho phép Ví dụ: không quá 50MB, từ 5 - 7 slides, có hình ảnh đẹp, phù hợp, . - Đối với tập tin hình ảnh, kích thƣớc không vƣợt quá dung lƣợng cho phép Ví dụ: không quá 5MB, kích thƣớc 800x1000 pixel, . - Đối với tập tin phim ảnh, kích thƣớc không vƣợt quá dung lƣợng cho phép Ví dụ: không quá 100MB, từ 3 - 5 phút, độ phân giải từ 640x360, . - Đối với tập tin mô phỏng hay các sản phẩm 241
  43. khác, cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu có liên quan với sản phẩm đã chọn. Lƣu ý: - Đối với sản phẩm có chứa nhiều tập tin, cần nén lại thành một tập tin với định dạng nén (.zip hoặc .rar, và đặt tên BTCK.rar). - Không đƣợc phép nộp sản phẩm dạng liên kết (link) bởi sản phẩm có thể bị mất. 2. Bảng mô tả Khung bản mô tả thực hiện ngắn nhƣ sau: BẢN MÔ TẢ PHƢƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN BÀI DẠY: Môn học/Hoạt động giáo dục: .; Lớp: Thời lƣợng thực hiện: (số tiết) I. Mục tiêu (Yêu cầu cần đạt) 1. Về năng lực 2. Về phẩm chất II. Thiết bị dạy học và học liệu số Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu số đƣợc sử dụng trong bài dạy để tổ chức hoạt động học cho HS nh m đạt đƣợc mục tiêu yêu cầu cần đạt) của bài dạy. Các thiết bị dạy học và học liệu số tƣơng ứng, phù hợp với hoạt động học nh m đạt mục tiêu yêu cầu về phẩm chất, năng lực mà bài dạy hƣớng tới).) III. Mô tả hoạt động học có ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị, phần mềm và học liệu số Tên hoạt động a) Mục tiêu b) Nội dung 242
  44. c) Sản phẩm d) Tổ chức thực hiện Tiêu chí đánh giá sản phẩm Học liệu số phục vụ cho một hoạt động trong KHBD có ứng dụng CNTT trong môn Tiếng Việt ở cấp TH đã có Tiêu chí Mức điểm Học liệu số cần thiết, hợp lí để HS đạt đƣợc mục tiêu của hoạt động. 20 Học liệu số phù hợp với nội dung của hoạt động. 20 Học liệu số khả thi với phƣơng pháp, kĩ thuật dạy học trong hoạt động. 20 Học liệu số đƣợc xây dựng b ng phần mềm phù hợp. 20 Học liệu số đƣợc thiết kế rõ ràng, đảm bảo yêu cầu thính thị và tính sƣ 20 phạm để hỗ trợ GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy học. 243
  45. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO VĂN BẢN VÀ CÁC CĂN CỨ PHÁP LÍ [1] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 , Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể và chương trình môn học. Ban hành kèm theo Thông tƣ số 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. [2] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2010 , Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT quy định kĩ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, ban hành ngày 04/07/2019. [3] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 , Thông tư số 21/0201/TT-BGDĐT về quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lí giáo dục, ban hành ngày 06 tháng 09 năm 2017. [4] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 , Công văn số 5807/BGDĐT-CNTTV/v hướng dẫn triển khai mô hình ứng dụng CNTT trong trường phổ thông, ban hành ngày 21/12/2018. [5] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019 , Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 30/12/2019. [6] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019 , Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT Quy định kĩ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, ban hành ngày 04/07/2019. [7] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019 , Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 30/12/2019. [8] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2020 , Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. [9] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2020 , Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. 244
  46. [10] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2021 , Công văn Số 4096/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022, ban hành ngày 20/9/2021. [11] Bộ Giáo dục và Đào tạo 2020 , Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở Giáo dục và Đào tào và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 05 tháng 10 năm 2020. TÀI LIỆU THAM HẢO VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG [12] Embi, M.A. (2011), Web 2.0 Tools in Education – A Quick Guide. Centre of Academic Advancement, Universiti Kebangsaan Malaysia. (ebook) [13] Florian, L., Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs. Open University Press. ISBN 0 335 2119 5 (ebook) [14] Frei, S. et al (2007). Integrating Educational Technology into Curriculum. Shell Education. ISBN 978-1-4258-0379-7 (ebook) [15] Geoff Petty (2010), Teaching Today: A practical Guide, Fourth Edition, Nelson Thornes Ltd., ISBN 978-1-4085-0415-4 (book). [16] Hart, J. (2015). A practical guide to the top 100 tools for learning 2015. Centre for Learning & Performance Technologies. (ebook) [17] Horton, W. (2006). E-Learning by Design. Published by Pfeiffer, An Imprint of Wiley. ISBN -10: 0-7879-8425-6 (pbk. book) [18] Huang R., Spector J.M., Yang J. (2019). Educational Technology – A primer for the 21st Century. Springer. ISSN 2196-4963 (ebook) [19] ISTE (2016). Standards for Educators | ISTE, Link: (pdf) [20] ISTE (2016). Standards for Students | ISTE, Link: (pdf) [21] Lim C.P. et al. (2010). Leading ICT in Education Practices – A capacity – building toolkit for teacher education institutions in the Asia Pacific. Microsoft ISBN: 978-981-08-5073-9 (ebook) 245
  47. [22] McArdle, G. (2010). Instructional Design in Action Learning. Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. ISBN-13: 978-0-8144-1566-5 (ebook) [23] Michael Allen (2007). Designing successful e-Learning – Michael Allen’s e- Learning library, Pfeiffer, ASTD (ebook) [24] Microsoft (2020). The class of 2030 and life-ready learning: the technology imperative. A sumary report. Link: [25] OECD (2019). PISA 2021 ICT Framework. Link: [26] Patricia, L. R. (2002). Designing Instruction for Technology-Enhanced Learning. Idea Group Publishing. ISBN-1-930708-28-9 (ebook) [27] Roblyer, M.D., Doering, A.H, (2014). Integrating Educational Technology into Teaching (6th Ed.). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. ISBN 13: 978-1-292-02208-6 (book) [28] The Economist Intelligent Unit Limited (2020). Staff of 2030: Future – ready Teaching. Sponsored by Microsoft (ebook). [29] Tony Bates A.W. (2019). Teaching in a Digital Age – Guilines for designing teaching and learning – 2nd Edition. Tony Bates Associates Ltd. Vancover, B.C (ebook) [30] Wang et al. (2010). Handbook of Research on Hybrid Learning Models: Advanced Tools, Technologies, and Applications. InformatIon scIence reference (ebook) 246