Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Mĩ thuật

pdf 189 trang Hải Hòa 11/03/2024 450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Mĩ thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_module_9_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_khai_thac_va.pdf

Nội dung text: Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Mĩ thuật

  1. Mô hình ADDIE và mô tả sơ lược các bước của mô hình Nguồn: ADDIE Model. Photo credit: eLearning Services - NIU - Northern Illinois University Phụ lục 3.4. Điều kiện để ứng dụng công nghệ thông tin hiệu quả Muốn CNTT có tác động tích cực đến dạy học và giáo dục, điều kiện cơ bản để ứng dụng hiệu quả bao gồm: (1) Tầm nhìn và sự ủng hộ từ các cấp với việc ứng dụng CNTT: Lập kế hoạch là cần thiết đối với nhà trường, tổ bộ môn và cũng là yêu cầu với mỗi GV. GV cần được hỗ trợ một cách hệ thống để triển khai ứng dụng CNTT. Trường học, cộng đồng cần phối hợp trong việc lập kế hoạch ứng dụng CNTT. Việc lập kế hoạch của GV nên có sự tham gia của cán bộ quản lí để hướng đến tính khả thi, hiệu quả. Song song đó, trường cần phân bổ ngân sách hàng năm để mua thiết bị công nghệ và công cụ, phần mềm mới phù hợp, đồng thời chú trọng việc bồi dưỡng kĩ năng tương ứng cho GV. (2) Hỗ trợ về kĩ năng hướng đến chuẩn năng lực Tin học: GV và cả HS cần được trang bị các chuẩn năng lực Tin học tối thiểu, đảm bảo có khả năng khai thác, sử dụng thiết bị công nghệ, công cụ phần mềm phục vụ học tập và công việc hàng ngày. Đối với HS, các kĩ năng về công nghệ được lồng ghép và đưa vào trong chương trình giảng dạy ở các môn học, không chỉ đơn thuần ở môn học Tin học để HS có thể tương tác với GV sao cho hiệu quả. 152
  2. (3) Các yêu cầu về chính sách, quy định đối với việc khai thác, sử dụng thiết bị công nghệ và nguồn học liệu số cần đảm bảo: Cụ thể các yêu cầu liên quan đến nội quy về việc sử dụng máy tính và Internet; quy định về việc khai thác, truy cập nguồn học liệu số; hướng dẫn về văn hoá số và đạo đức trong giao tiếp trên Internet; quy định về việc triển khai dạy học trực tuyến; phải được đảm bảo để việc ứng dụng CNTT, phần mềm và thiết bị công nghệ an toàn và khả thi. (4) Liên tục nâng cao các kĩ năng CNTT, tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp: Mỗi GV cần được đào tạo Tin học một cách cơ bản và chuyên nghiệp từ kĩ năng đơn giản nhất, như các quy trình khắc phục sự cố (làm gì nếu máy tính không nhận diện máy chiếu? làm gì khi không tìm thấy tập tin trình chiếu?). Nhà trường cung cấp và duy trì đầy đủ thiết bị công nghệ sử dụng trong lớp học, cũng như thường xuyên nâng cao năng lực sử dụng CNTT, phần mềm hiệu quả. (5) Đổi mới kiểm tra và đánh giá kết quả học tập: Hình thức kiểm tra và cách đánh giá kết quả học tập của người học quyết định đến việc tổ chức hoạt động dạy học và chiến lược dạy học của GV. Việc đổi mới dạy học với các chiến lược dạy học ứng dụng công nghệ mới dẫn đến việc đổi mới cách kiểm tra đánh giá người học. Điều này tạo động cơ cho GV và cả HS trong việc đổi mới phương pháp dạy và học với sự hỗ trợ của công nghệ (nói chung) và CNTT (nói riêng). 153
  3. Phụ lục 3.5. Khung kế hoạch bài dạy Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ TÊN BÀI Môn học: Lớp: Thời gian thực hiện: tiết I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thiết bị dạy học + Máy vi tính, smartphone, máy chiếu, + Phần mềm: + Thiết bị dạy học khác: - Học liệu + Học liệu số: + Học liệu khác: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học Mục Nội dung PPDH, Phương án đánh Phương án tiêu hoạt động KTDH giá ứng dụng dạy (của HS) Phương Công CNTT học pháp cụ Hoạt động Mở đầu: khởi động, kết nối. Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động Hình thành kiến thức mới 154
  4. Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động Luyện tập, thực hành: Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm: Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. MỞ ĐẦU - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: 2. Nội dung: 3. Sản phẩm: 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ Bước 2. Triển khai nhiệm vụ Bước 3. Tổ chức, điều hành Bước 4. Đánh giá, kết luận HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI [n]. TÊN HOẠT ĐỘNG - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: 2. Nội dung: 3. Sản phẩm: 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ 155
  5. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ Bước 3. Tổ chức cho học sinh trình bày kết quả và thảo luận Bước 4. Đánh giá, kết luận C. HỒ SƠ DẠY HỌC - File bài giảng - Phiếu học tập - Video IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (NẾU CÓ). 156
  6. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HOẠ Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI DẠY: ĐỒ CHƠI ROBOT Môn Mĩ thuật, Lớp 3 Thời gian thực hiện: 2 tiết KIẾN THỨC HOẶC NỘI DUNG TRỌNG ĐIỂM - Cấu tạo đồ chơi robot và các đồ chơi khác. - Các chất liệu tạo hình quen thuộc như giấy thủ công, giấy bạc, giấy bìa và vật liệu có thể tái chế như giấy báo, lõi cuộn giấy vệ sinh, ly giấy, nút áo - Các kĩ thuật tạo hình và tô màu trên các vật liệu khác nhau. - Đặc điểm của nguyên lí tạo hình đối xứng và lặp lại. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Năng lực đặc thù Yêu cầu cần đạt (YCCĐ) Mã hoá YCCĐ hoặc STT Năng lực quan sát và - Nhận biết được yếu tố tạo hình: chấm, nét, nhận thức thẩm mĩ hình, khối, màu sắc và nguyên lí tạo hình (1) đối xứng, lặp lại. - Mô tả được cấu tạo đặc điểm đồ chơi robot. Năng lực sáng tạo và - Sáng tạo được robot từ một số vật liệu cơ bản. ứng dụng thẩm mĩ - Dùng màu sắc, đường nét, các hình, khối để (2) mô phỏng được robot. Năng lực phân tích và - Chia sẻ được cảm nhận sản phẩm của mình, (3) đánh giá thẩm mĩ của bạn. Năng lực giao tiếp và - Tích cực trao đổi và hỗ trợ bạn trong quá trình (4) hợp tác học và thực hiện sản phẩm. Năng lực tự chủ và tự - Tự cố gắng hoàn thành sản phẩm của mình. (5) học Phẩm chất trách - Tham gia đầy đủ và tích cực các hoạt động, nhiệm bảo quản đồ dùng học tập, giữ gìn vệ sinh (6) trước, trong và sau khi học xong. Phẩm chất trung thực - Trung thực chia sẻ ý kiến của mình về các câu (7) trả lời và sản phẩm của mình, của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phương tiện/ đồ dùng dạy học: giấy vẽ, giấy thủ công, sáp màu, kéo, hồ dán, vỏ hộp nhỏ 157
  7. - Thiết bị dạy học: Thiết bị CNTT: bảng tương tác, bút tương tác, máy chiếu; phần mềm: ActivInspire, Video Editor, Paint, Thiết bị dạy học khác: máy ảnh (có thể thêm máy quay phim (ghi hình)) - Học liệu Học liệu số: Robot.fliptchart (bài trình chiếu), MT3_Robot.mp4, Học liệu khác: Hình ảnh minh họa (google search, ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung PPDH, Phương án Phương án học dạy học hoạt động KTDH đánh giá ứng dụng (Hình thức (Mã hoá (của HS) Phươ Công CNTT (29) DH trực của ng cụ tiếp hay YCCĐ pháp trực tuyến) hoặc Thời gian STT) Hoạt động (1) (3) (4) - Nhận Trò chơi Vấn Câu - Tổ chức hoạt 1: Mở đầu (6) (7) diện đồ học tập, đáp hỏi động: Bảng (Trực tiếp) chơi robot Đàm Quan tương tác. Tìm hiểu và phân thoại vấn sát - Chuẩn bị: chủ đề: biệt với các đáp Google search, ROBOT đồ chơi Hợp tác ActivInspire (5 phút) khác. KT đặt - Học liệu số: câu hỏi Robot.fliptcha rt Hoạt động (1) (4) (6) - Khám KT Khăn Vấn Câu - Tổ chức hoạt 2: Hình (7) phá cấu trải bàn đáp hỏi động: Bảng thành kiến tạo, đặc Hợp tác Quan Sản tương tác. thức mới điểm (hình Đàm sát phẩm - Chuẩn bị: (Trực tiếp) dạng, các thoại vấn học Google search, Tìm hiểu chi tiết đổi đáp tập ActivInspire, cấu tạo xứng, lặp của Paint ROBOT lại), màu HS - Học liệu số: (5 phút) sắc đồ Bảng Robot.fliptcha chơi robot. kiểm rt - Tranh: minh họa các bộ phận đồ chơi (29) Chỉ thể hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động học (1. Loại học liệu số; 2. Công cụ triển khai học liệu số (và hoạt động học trực tuyến), lưu trữ kết quả; 3. Thiết bị). Không thể hiện công cụ, phần mềm thiết kế, biên tập học liệu số chuẩn bị cho hoạt động học 158
  8. robot (vẽ bằng Paint) Hoạt động (1) (2) (3) - Vẽ được Hợp tác Vấn Câu - Tổ chức hoạt 3.1: Luyện (4) (5) (6) robot với Đàm đáp hỏi động: Bảng tập, thực (7) các bộ thoại vấn Quan Sản tương tác, máy hành (Trực phận, tạo đáp sát phẩm ảnh (máy tiếp) ngân hàng Tạo hình học quay). (10 phút) hình ảnh. theo quy tập - Chuẩn bị: Vẽ đồ chơi trình của Google search, robot, tạo HS ActivInspire ngân hàng - Học liệu số: hình ảnh, Robot.fliptcha trò chơi xếp rt hình Hoạt động (1) (2) (3) - Lắp ghép Hợp tác Hỏi Câu - Tổ chức hoạt 3.2: Luyện (4) (5) (6) các hình Đàm đáp hỏi động: Bảng tập, thực (7) ảnh tạo thoại vấn Quan Sản tương tác, máy hành (Trực tranh đồ đáp sát phẩm ảnh (máy quay) tiếp) chơi robot Tạo hình học - Chuẩn bị: Thực hành và trang trí. theo quy tập Google search, – luyện tập trình của ActivInspire. (10 phút) HS - Học liệu số: Mô phỏng Robot.fliptchar và vẽ tranh t robot (2D) Hoạt động (1) (2) (3) - Lựa chọn Hợp tác Vấn Câu - Tổ chức hoạt 4.1: Vận (4) (5) (6) vật liệu chế Đàm đáp hỏi động: Bảng dụng (7) tạo robot. thoại vấn Quan Sản tương tác. (Trực tiếp) - Tìm hiểu đáp sát phẩm - Chuẩn bị: Lựa chọn cách tạo Tạo hình học Google search, vật liệu và Robot từ theo quy tập ActivInspire, tìm hiểu vật liệu có trình của Video Eidtor. cách tạo sẵn HS - Học liệu số: Robot từ Robot.fliptchar vật liệu có t, sẵn MT3_Robot.m (15 phút) p4 Hoạt động (1) (2) (3) - Thiết kế Hợp tác Vấn Câu - Tổ chức hoạt 4.2: Vận (4) (5) (6) và vẽ trang Đàm đáp hỏi động: Bảng dụng (7) trí Robot thoại vấn Quan Sản tương tác. (Trực tiếp) 3D đáp sát phẩm - Chuẩn bị: Thiết kế đồ Tạo hình học Google search, chơi robot theo quy tập ActivInspire, từ những trình của Video Eidtor. vật liệu sẵn HS - Học liệu số: có và vẽ - Trưng Robot.fliptchar trang trí bày (kèm t, (10 phút) tranh đã 159
  9. vẽ) và nhận MT3_Robot.m xét sản p4 phẩm B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. [MỞ ĐẦU] (Tìm hiểu chủ đề: ROBOT), HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ HỖ TRỢ THIẾT BỊ CNTT 1. Mục tiêu (của hoạt động) - Nhận diện đồ chơi robot và phân biệt với các đồ chơi khác. 2. Nội dung (của hoạt động) - HS nghe hướng dẫn, quan sát và thực hiện hoạt động tìm hiểu chủ đề: Đồ chơi Robot. HS tìm hiểu các món đồ chơi và phân biệt đồ chơi robot với các món đồ chơi khác. 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Kết quả trò chơi và các câu trả lời của HS (dự kiến): Câu hỏi: Đồ chơi robot khác các món đồ chơi khác như thế nào? Cấu tạo, chất liệu, hình dáng? + Robot khác đồ chơi búp bê, thú bông, có nhiều tính năng và chức năng (di chuyển, phát âm thanh, lắp ráp được ) + Đồ chơi robot có nhiều màu sắc, chất liệu thường bằng nhựa. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV trình chiếu trò chơi: “Nhanh tay lẹ mắt” trên bảng tương tác. - GV đặt các câu hỏi gợi mở và trình chiếu để HS phân biệt đồ chơi robot và các món đồ chơi khác. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV chuẩn bị hoạt động và trình chiếu các nhiệm vụ, chuẩn bị tổ chức hoạt động. Bước 3. Tổ chức, điều hành - GV tiến hành tổ chức trò chơi, yêu cầu các HS còn lại hỗ trợ, hướng dẫn và cổ vũ bạn tìm đồ chơi robot. GV trình chiếu hình ảnh và câu hỏi trên bảng để HS thực hiện. - HS chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử một HS đại diện chơi trò chơi: “Nhanh tay lẹ mắt”. Hai HS tham gia trò chơi, mỗi HS trong vòng 1 phút dùng bút tương tác lấy những đồ chơi robot và bỏ vào thùng quà. - GV đặt các câu hỏi gợi ý và nhận xét sau khi HS trả lời. - GV chiếu một số hình ảnh và đặt các câu hỏi sau khi tổ chức trò chơi. HS quan sát những hình ảnh và trả lời câu hỏi theo hiểu biết của các em Bước 4. Đánh giá, kết luận - Thông báo kết quả trò chơi và nêu chủ đề bài học. 160
  10. HOẠT ĐỘNG [2]. [HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI] (Khám phá “Cấu tạo đồ chơi robot”), HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ HỖ TRỢ THIẾT BỊ CNTT 1. Mục tiêu (của hoạt động) - Khám phá cấu tạo, đặc điểm (hình dạng, các chi tiết đổi xứng, lặp lại), màu sắc của đồ chơi robot. 2. Nội dung (của hoạt động) - HS thực hiện quan sát đồ chơi robot và nêu cấu tạo, đặc điểm hình dạng, màu sắc đồ chơi robot thông qua hình ảnh GV đã chuẩn bị (tranh minh họa vẽ bằng Paint). 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Câu trả lời của HS sau khi thảo luận nhóm: (dự kiến) + Đồ chơi robot có các bộ phận đầu, thân và một số bộ phận khác (chân, tay, tên lửa, cánh, đuôi, kiếm ) + Đồ chơi robot có nhiều kích thước và màu sắc khác nhau. + Đồ chơi robot thường có màu sắc nổi bật. + Robot khác đồ chơi búp bê, con thú, có nhiều tính năng và chức năng. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ cho 4 nhóm HS sử dụng KT khăn trải bàn để trình bày đặc điểm (cấu tạo, hình dánh, màu sắc, chất liệu ) của đồ chơi robot. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV chuẩn bị hoạt động (giấy có vẽ các góc bàn, viết) và trình chiếu các nhiệm vụ, chuẩn bị tổ chức hoạt động. Bước 3. Tổ chức, điều hành - GV chia HS chia thành 6 nhóm, mỗi nhóm 4 – 5 em ngồi vào các vị trí theo 4 góc bàn. GV trình chiếu câu hỏi và hình ảnh minh họa để HS quan sát và ghi lại vào mỗi góc giấy. GV có thể phát các hình ảnh minh họa cấu tạo robot (đã chuẩn bị trước) hoặc mẫu vật đồ chơi robot cho mỗi nhóm để các em dễ quan sát. HS suy nghĩ và ghi câu trả lời vào góc giấy của mình, sau đó thảo luận và nhóm trưởng ghi lại vào phần chính giữa tờ giấy. - GV tổ chức cho HS thảo luận, trao đổi và mỗi nhóm rút ra kết luận, cử đại diện trình bày. GV đặt các câu hỏi gợi ý, HS trả lời và nhận xét sau đó. Bước 4. Đánh giá, kết luận - HS trình bày câu trả lời và GV mời HS nhận xét, góp ý câu trả lời của các em. Khi yêu cầu HS nhận xét, GV chiếu một số tiêu chí gợi ý để HS nhận xét câu trả lời của bạn. - GV nhận xét, góp ý: quá trình làm việc nhóm và kết quả làm việc nhóm. - GV chuyển ý qua hoạt động tiếp theo. 161
  11. HOẠT ĐỘNG [3.1]. [LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH]. HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ HỖ TRỢ THIẾT BỊ CNTT 1. Mục tiêu (của hoạt động) - Vẽ được đồ chơi robot tạo ngân hàng hình ảnh. 2. Nội dung (của hoạt động) - HS thực hiện vẽ đồ chơi robot theo sở thích của các em tạo ngân hàng hình ảnh. 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Sản phẩm của HS. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ vẽ đồ chơi robot cho 4 nhóm, mỗi nhóm sử dụng giấy A4 và bút để vẽ đồ chơi robot từ hình dung, tưởng tượng của các em với đầy đủ chi tiết và bộ phận. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV kiểm tra dụng cụ (giấy và bút) chuẩn bị triển khai hoạt động. - GV trình chiếu nhiệm vụ và thời gian hoàn thành trên bảng tương tác để HS thực hiện. Bước 3. Tổ chức, điều hành - GV phát giấy và hướng dẫn các yêu cầu, thao tác vẽ cho cả lớp. - GV quan sát và giao nhiệm vụ mỗi HS hãy vẽ đồ chơi robot với hình dáng, màu sắc khác nhau trong vòng 10 phút. HS thực hiện theo yêu cầu nhiệm vụ của GV. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV tổ chức cho HS quan sát, thảo luận, trao đổi và chỉ ra những điểm hay của con robot bạn mình đã vẽ. - HS trình bày câu trả lời và GV mời HS nhận xét, góp ý câu trả lời của các em. HOẠT ĐỘNG [3.2]. [LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ HỖ TRỢ THIẾT BỊ CNTT 1. Mục tiêu (của hoạt động) - Vẽ được hoàn chỉnh đồ chơi robot từ những hình ảnh đã có và trang trí, vẽ thêm tạo tranh robot. 2. Nội dung (của hoạt động) - HS thực hiện vẽ và tô màu hoàn chỉnh cả con robot theo sở thích của các em, có thể ghép hình tạo tranh về đồ chơi robot, gia đình robot, em chơi robot 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Sản phẩm của HS. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ vẽ và tô màu cho 4 nhóm, mỗi nhóm hãy sử dụng giấy và bút để và tô màu hoàn chỉnh đồ chơi robot từ hình dung, tưởng tượng của các em. Mỗi nhóm cùng nhau thể hiện một tranh về đồ chơi robot trên giấy A4. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ 162
  12. - GV chuẩn bị vật liệu (giấy và bút), trình chiếu nhiệm vụ và thời gian hoàn thành trên bảng tương tác để HS thực hiện. Bước 3. Tổ chức, điều hành - GV phát giấy và hướng dẫn các yêu cầu, thao tác vẽ cho cả lớp, GV gợi ý HS quan sát sản phẩm của nhóm mình và nhóm bạn ở hoạt động trước để tiếp tục thể hiện sản phẩm ở hoạt động này. GV giao nhiệm vụ vẽ và tô màu cho 4 nhóm. - Mỗi nhóm HS cùng nhau thể hiện một tranh về đồ chơi robot trên giấy A4 từ hình dung, tưởng tượng của các em. - GV quan sát và hướng dẫn thêm mỗi nhóm cùng nhau thể hiện một tranh về đồ chơi robot trong vòng 10 phút (nếu có thời gian). Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV tổ chức cho HS quan sát, thảo luận, trao đổi và chỉ ra những điểm hay của con robot nhóm bạn mình đã vẽ và những điểm có thể thể hiện thêm. - HS trình bày câu trả lời và GV mời HS nhận xét, góp ý câu trả lời của các em. - GV dùng máy ảnh hoặc máy quay chụp và lưu hình ảnh bài làm, hoạt động của HS, ghi nhận sổ nhật kí. HOẠT ĐỘNG [4.1]. [VẬN DỤNG], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ HỖ TRỢ THIẾT BỊ CNTT 1. Mục tiêu (của hoạt động) - Lựa chọn vật liệu và tìm hiểu cách tạo Robot từ vật liệu có sẵn. 2. Nội dung (của hoạt động) - HS lựa chọn vật liệu thích hợp và tìm hiểu cách tạo Robot (3D) từ vật liệu có sẵn theo ý thích. 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Câu trả lời của HS và vật liệu HS lựa chọn. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV tổ chức hoạt động trò chơi theo nhóm để HS tìm và lựa chọn vật liệu thích hợp. Mỗi nhóm cùng nhau trao đổi và tìm hiểu cách tạo hình đồ chơi Robot (3D). Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV chuẩn bị các vật liệu khác nhau và clip hướng dẫn thao tác tạo robot (MT3_Robot.mp4) để HS xem và nghĩ cách thực hiện. GV hướng dẫn HS đặt các vật liệu đã chuẩn bị lên bàn. - GV chuẩn bị trình chiếu trò chơi, nhiệm vụ và một số câu hỏi gợi ý trên bảng tương tác để HS thực hiện. Bước 3. Tổ chức, điều hành - GV tổ chức trò chơi “Chiếc hộp bí mật” để HS bốc thăm một số vật liệu và hướng dẫn HS chọn thêm một số vật liệu khác (giấy, ống hút, lõi cuộn giấy, ) bên cạnh đồ các em đã chuẩn bị được. - GV hướng dẫn HS một số thao tác (cắt, dán ) với một số vật liệu thông qua làm mẫu hoặc clip minh họa thao tác. GV tổ chức cho nhóm HS thảo luận, trao đổi về 163
  13. cách tạo đồ chơi robot từ những vật liệu các em đang có. GV theo dõi và hỗ trợ, giải đáp thắc mắc, hướng dẫn thêm để HS hiểu cách làm. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV tổ chức cho HS quan sát, thảo luận, trao đổi và chỉ ra những điểm cần lưu ý khi thực hiện thiết kế đồ chơi robot. HS trình bày câu trả lời và GV mời HS nhận xét, góp ý câu trả lời của các em. HOẠT ĐỘNG [4.2]. [Vận dụng], HÌNH THỨC DẠY HỌC TRỰC TIẾP VỚI SỰ HỖ TRỢ THIẾT BỊ CNTT 1. Mục tiêu (của hoạt động) - Thiết kế đồ chơi robot từ những vật liệu sẵn có và vẽ trang trí 2. Nội dung (của hoạt động) - HS thiết kế và trang trí Robot (3D) từ vật liệu có sẵn theo ý thích. 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Sản phẩm của HS. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ thực hiện và hướng dẫn các nhóm HS thực hiện hoạt động cùng nhau. Mỗi nhóm cùng nhau trao đổi và thiết kế đồ chơi Robot (3D). - GV trình chiếu lại clip hướng dẫn thao tác tạo robot (MT3_Robot.mp4) để HS xem và nghĩ cách hoàn thiện sản phẩm. Bước 2. Triển khai nhiệm vụ - GV chuẩn bị một số vật liệu, trình chiếu nhiệm vụ và thời gian hoàn thành trên bảng tương tác để triển khai tổ chức cho HS thực hiện. Bước 3. Tổ chức, điều hành - GV tổ chức các nhóm HS thực hiện thiết kế đồ chơi robot từ những vật liệu (giấy, ống hút, lõi cuộn giấy, ) các em đã có. Nhóm HS thảo luận, trao đổi và thực hiện. - GV hỗ trợ HS và hướng dẫn, chiếu lại clip để HS quan sát và hướng các em trang trí thêm cho Robot của nhóm mình và hoàn thành sản phẩm. - GV sử dụng kĩ thuật phòng tranh, tổ chức cho các nhóm HS trưng bày sản phẩm đã thực hiện. - HS sắp sản phẩm đồ chơi và chuẩn bị một số ý tưởng để trình bày, giới thiệu về Robot của nhóm mình và giới thiệu với cả lớp. Các HS khác đi xung quanh quan sát và thảo luận, trao đổi thêm với các em HS khác. HS có thể dán hình dán (sticker) bình chọn cho sản phẩm các em thích. - GV đặt một số câu hỏi gợi ý để HS trả lời. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV nhận xét sản phẩm và hoạt động học tập của HS và nhắc lại một số kiến thức các em đã tìm hiểu trong bài học. - GV dùng máy ảnh hoặc máy quay chụp và lưu hình ảnh bài làm, hoạt động của HS, ghi nhận sổ nhật kí. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC 1. Học liệu số 164
  14. Link: 2. Công cụ đánh giá: + Bộ câu hỏi tự luận: - Đồ chơi robot có những đặc điểm nào? Em hãy kể ra những đặc điểm của đồ chơi robot khác với những đồ chơi khác. - Đồ chơi robot có cấu tạo như thế nào? Robot thường có bao nhiêu bộ phận, các bộ phận ấy dùng để làm gì? Chất liệu của đồ chơi? Hình dánh và màu sắc đồ chơi robot như thế nào? - Theo em để robot bay được, robot cần có bộ phận nào? Đặc điểm của bộ phận ấy ra sao? - Các bước vẽ robot thế nào? - Các bước thực hiện tạo đồ chơi Robot (3D)? - Các vật liệu nào em đã lấy? Theo em vật liệu này sẽ dùng để tạo hay trang trí như thế nào cho Robot? + Bảng kiểm hoạt động 2: Các tiêu chí Có Không - Tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm - Tích cực tham gia hoạt động trò chơi, thảo luận và trả lời câu hỏi. - Chia sẻ trung thực cảm nhận của mình. - Tự cố gắng hoàn thành nhiệm vụ học tập - Hỗ trợ bạn trong quá trình học để hoàn thành nhiệm vụ chung Thang đánh giá: - Mức A: Đạt cả 5 tiêu chí - Mức B: Đạt 3 – 4 tiêu chí - Mức C: Đạt 1 – 2 tiêu chí - Mức D: Không đạt tiêu chí nào + Rubrics đánh giá sản phẩm hoạt động 4: Tiêu chí Mức độ 165
  15. Biết Hiểu Vận dụng - Lựa chọn - Học sinh chỉ - Học sinh lựa - Học sinh lựa - Học sinh lựa được vật tìm được một số chọn được một số chọn được một chọn và kết hợp liệu phù hợp vật liệu nhưng vật liệu và có hình số vật liệu và kết chọn lọc các vật chưa chọn lựa dung ý tưởng sử hợp được theo ý liệu để thể hiện được khi sử dụng dụng các vật liệu tưởng của mình. theo ý tưởng. tạo sản phẩm. này. - Thiết kế - Bước đầu thực - Thể hiện được - Thiết kế được - Thiết kế được được robot hiện được một số đồ chơi robot với sản phẩm có đầy sản phẩm có từ những vật bộ phận nhưng đầy đủ cấu tạo, bộ đủ bộ phận, nhiều chi tiết liệu sẵn có chưa ráp hoàn phận chính (đầu, nhiều chi tiết (đầu, thân, chân chỉnh được đồ thân, chân tay ) (đầu, thân, chân tay, cánh, chơi robot. nhưng các chi tiết tay, cánh, miệng ), mức thể hiện còn ít, miệng ), mức độ thể hiện các đơn giản. độ thể hiện các chi tiết ở mức chi tiết ở mức phức tạp hơn phức tạp hơn. (có sự sắp xếp và phối hợp nhiều vật liệu). có sự khác biệt với nhóm bạn. - Tính thẩm - Chưa biết sử - Sử dụng một số - Sử dụng nhiều - Sử dụng kết mĩ của sản dụng một số chất chất liệu và màu chất liệu và màu hợp nhiều chất phẩm liệu và màu sắc sắc. Nhận biết và sắc. Nhận biết liệu và màu sắc cơ bản để tạo nên sắp xếp được một và sắp xếp được phù hợp tạo sản phẩm. số yếu tố tạo hình, các yếu tố tạo hình. nguyên lý tạo hình (các kiểu - Nhận biết và hình để tạo nên đường nét, hình sắp xếp được sản phẩm. mảng ), các yếu tố tạo nguyên lý tạo hình (các kiểu hình (đối xứng, đường nét, hình lặp lại) để tạo mảng ), nên sản phẩm. nguyên lý tạo hình (đối xứng, lặp lại) để tạo nên sản phẩm. - Trình bày - Chưa trưng bày - Trưng bày và - Trưng bày hợp - Trưng bày có được ý và trình bày được trình bày được lý và trình bày góc, hình ảnh tưởng về sản sản phẩm, một số một số thông tin được thông tin minh họa thêm phẩm về sản phẩm và về sản phẩm, rõ ràng, hợp lý 166
  16. thông tin về sản cách tạo sản điểm đặc biệt và trình bày phẩm. phẩm. (nổi bật) và cách được thông tin tạo sản phẩm. về sản phẩm, điểm đặc biệt (nổi bật) và cách tạo sản phẩm. Mức độ D C B A Xếp loại Chưa hoàn Hoàn thành Hoàn thành tốt thành + Sổ nhật kí theo dõi hoạt động 3 Chủ đề: Đồ chơi robot Ngày /tháng /năm Hoạt động 3 167
  17. Phụ lục 4.1. MẪU KẾ HOẠCH TỰ HỌC CỦA GIÁO VIÊN 168
  18. Phụ lục 4.2. MẪU KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP MẪU KẾ HOẠCH HỔ TRỢ30 ĐỒNG NGHIỆP CỦA GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN CHO GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) (Mẫu này làm trực tiếp trên hệ thống LMS) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT đại trà (điền số lượng do sở GDĐT CBQLCSGDPT được phân công phân công) phụ trách 30 Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp cần đảm bảo hỗ trợ 100% GVPT/ CBQLCSGDPT mà giáo viên/ CBQL cốt cán được phân công hỗ trợ. Kế hoạch hỗ trợ ngoài việc hoàn thành mô đun sẽ cần đảm bảo các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp liên tục, tại chỗ khác đối với đồng nghiệp, có thể qua sinh hoạt chuyên môn hoặc hỗ trợ trực tuyến hoặc các hình thức khác. 170
  19. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun 3 tham gia học tập trên LMS của Viettel hoàn thành thông tin trên hệ thống LMS đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền tham gia học tập có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS – Viettel) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun thứ tham gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy 4 (mô đun , tùy theo lựa chọn) cập học liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu trên hệ thống LMS bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun thứ tham gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy 5 (mô đun , tùy theo lựa chọn) cập học liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu trên hệ thống LMS bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, mô đun thứ 4 và thứ 5 171
  20. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các lớp học Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ thống LMS của nhắc hoàn thành BT quá trình, cuối Viettel với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (điền số lượng được khóa, khảo sát, trao đổi với giảng cấp quyền tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) viên sư phạm, các trao đổi, hỗ trợ 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được khác ngoài việc hoàn thành mô đun GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất trên hệ thống học tập lượng chuyên môn cao. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuyến, cần chèn thêm các dòng phụ) tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt khác, giải đáp các thắc mắc về động trực truyến khác, được giải đáp các thắc mắc về chuyên chuyên môn trong các diễn đàn trực môn trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ trao đổi qua email, các lớp học cốt cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT được phân ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt công hỗ trợ). cán; 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất tuyến khác, không trên hệ thống lượng chuyên môn cao. 172
  21. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) LMS của Viettel, cần chèn thêm các 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong dòng phụ) tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt môn/cụm trường (bao gồm cả các động chuyên môn trực trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải hỗ trợ liên quan đến quá trình học đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi tập mô đun và các hỗ trợ phát triển chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số nghề nghiệp tại chỗ, liên tục khác lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ). trong năm) 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động, có thể chèn GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất thêm các dòng phụ) lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 173
  22. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 3 tra trắc nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 3 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC Không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia CBQLCSGDPT hoàn thành bài học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm kiểm tra trắc nghiệm mô đun 4 tra trắc nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 4 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. 174
  23. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia CBQLCSGDPT hoàn thành bài học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm kiểm tra trắc nghiệm mô đun 5 tra trắc nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 5 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; phiếu khảo sát cuối mô đun 3 175
  24. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến (Giảng viên SP, hiệu Hoạt động Kết quả cần đạt trưởng, tổ trưởng CM) 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; phiếu khảo sát cuối mô đun 4 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; phiếu khảo sát cuối mô đun 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành thành 03 mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành Khảo sát về phiếu khảo sát về chương trình bồi chương trình BDTX năm 2021 dưỡng năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡngtrên hệ thống LMS 5.1 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun 3 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng mô đun 4 trên hệ thống LMS GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.3 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun 5 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun bồi 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành dưỡng năm 2021 mô đun 3, 4, và 5 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) 176
  25. . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT31 (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 31Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; KH Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 177
  26. MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỔ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP CỦA GVPTCC/CBQLCSGDPTCC CHO GVPT/CBQLCSGDPT ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (mẫu này có thể tải từ hệ thống LMS) (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian Người phối hoàn thành hợp (Từ đến 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT (điền số lượng Số lượng GV/CBQLCSGDPT CBQLCSGDPT được phân công do sở GDĐT phân công hỗ trợ) phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % thông tin đăng ký tự học mô đun cấp quyền tham gia học tập trên LMS 3 trên hệ thống LMS hoàn thành thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp tài 178
  27. khoản có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL do thông tin đăng ký tự học mô đun cấp quyền tham gia học tập trên LMS Sở GDĐT phân công) 4 trên hệ thống LMS đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun 4 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại Số lượng và tỉ lệ % (so với SL do thông tin đăng ký tự học mô đun trà được cấp quyền tham gia học tập trên Sở GDĐT phân công) thứ 5 trên hệ thống LMS (tùy theo LMS đăng ký tự học, truy cập học liệu lựa chọn của học viên) mô đun thứ 5 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, 4, và thứ 5 và trong các hoạt động chuyên môn năm 2021 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, số lượng được cấp quyền tham gia học GVPT/CBQLCSGDPT đã tham nhắc hoàn thành BT quá trình, tập trên hệ thống LMS) được tham gia gia (so với SL GV được cấp cuối khóa, khảo sát, trao đổi với các lớp học ảo, tham gia thảo luận trực quyền tham gia học tập trực giảng viên sư phạm, các trao đổi, tuyến trên hệ thống LMS với sự hỗ trợ tuyến) hỗ trợ khác ngoài việc hoàn thành của đội ngũ cốt cán; Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc mô đun trên hệ thống học tập được GVPTCC giải đáp 179
  28. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực 100% các thắc mắc của GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc tuyến và trực tiếp, cần chèn thêm CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB được giải đáp GVSP chủ chốt các dòng phụ) QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với giải đáp chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được khác, giải đáp các thắc mắc về tham gia các hoạt động trực truyến khác, chuyên môn trong các diễn đàn được giải đáp các thắc mắc về chuyên trực tuyến, các nhóm group chat, môn trong các diễn đàn trực tuyến, các zalo, trao đổi qua email, các lớp nhóm group chat, zalo, trao đổi qua học ảo , với sự hỗ trợ của đội email, các lớp học ảo , với sự hỗ trợ của ngũ cốt cán; đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực GVPT/CBQLCS GDPT được phân công Số lượng và tỉ lệ % tuyến khác, không trên hệ thống hỗ trợ). LMS của Viettel, cần chèn thêm 100% các thắc mắc của GVPT/ các dòng phụ) CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 180
  29. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được môn/cụm trường (bao gồm cả các tham gia các hoạt động chuyên môn trực hỗ trợ liên quan đến quá trình trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải đáp học tập mô đun và các hỗ trợ phát thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt triển nghề nghiệp tại chỗ, liên tục chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác, Số lượng và tỉ lệ % khác trong năm) với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền (Ghi rõ tên hoạt động, có thể chèn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được thêm các dòng phụ) phân công hỗ trợ). 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận 181
  30. được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn số lượng tham gia học tập trên hệ thống học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm LMS) hoàn thành bài kiểm tra trắc LMS) mô đun 3 nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL 3 chấm (điền số lượng bằng với số lượng học viên học tập trên hệ thống GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập LMS) mô đun); SL bài tập được GVSPCC góp ý Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn số lượng tham gia học tập trên hệ thống học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm LMS) hoàn thành bài kiểm tra trắc LMS) mô đun 4 nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL 4 chấm (điền số lượng bằng với số lượng học viên học tập trên hệ thống LMS) 182
  31. GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập SL bài tập được GVSPCC góp ý mô đun); về đánh giá chấm bài Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.5. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn số lượng tham gia học tập trên hệ thống học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm LMS) hoàn thành bài kiểm tra trắc LMS) mô đun thứ 5 nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thứ 5 chấm (điền số lượng bằng với số lượng học viên học tập trên hệ thống GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập LMS) mô đun); SL bài tập được GVSPCC góp ý Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/01 về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 183
  32. 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập trên thành phiếu khảo sát cuối mô đun CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát hệ thống LMS) 3 cuối mô đun ; 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập trên thành phiếu khảo sát cuối mô đun CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát hệ thống LMS) 4 cuối mô đun ; 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập trên thành phiếu khảo sát cuối mô đun CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát hệ thống LMS) 5 cuối mô đun ; 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành 03 học viên hoàn thành MĐ3, 4, và thành phiếu khảo sát về chương mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành thứ 5) trình bồi dưỡng năm 2021 Khảo sát về chương trình BDTX năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 3 trên hệ thống CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên học viên tham gia BD MĐ 3) LMS hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 3 (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 4 trên hệ thống số lượng GVPT/CBQLCS GDPT tham học viên tham gia MĐ 4) LMS gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 4 (Đạt) 184
  33. 5.3. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun thứ 5 trên hệ thống CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên học viên tham gia BD MĐ 5) LMS hệ thống LMS hoàn thành mô đun thứ 5 (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun 80% ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL bồi dưỡng năm 2021 GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành mô học viên tham gia MĐ 3, 4, và đun 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống MĐ thứ 5) LMS (Đạt) 5.5 Báo cáo số lượng ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với đồng GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành mô nghiệp được phân công hỗ trợ) thành 05 mô đun bồi dưỡng đun 05 mô đun bồi dưỡng: 1, 2, 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống LMS (Đạt) HIỆU TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT . Ngày tháng năm 20 DUYỆT32 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 32Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GV cốt cán trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPT cốt cán cấp tiểu học và Trung học cơ sở trình đại diện Phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông trình Sở GDĐT phê duyệt. 185
  34. ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khoá tập huấn Bài tập 1. Xây dựng các học liệu phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy môn Mĩ thuật có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu học đã có. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lý HS ở trường Tiểu học. GV có thể sử dụng các khung, mẫu biểu đã được hướng dẫn, cho phép xây dựng chung kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trên cùng một khung/mẫu có sẵn. 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khoá tập huấn - HV hoàn thành và nộp sản phẩm bài tập 1, và 2 là học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về học liệu số, kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua sản phẩm bài tập mà học viên cần thực hiện và hoàn thiện ở sau khoá tập huấn. 186
  35. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT [1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể và chương trình môn học. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. [2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT quy định kĩ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, ban hành ngày 04/07/2019. [3] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Thông tư số 21/0201/TT-BGDĐT về quy định ứng dụng CNTT trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lí giáo dục, ban hành ngày 06 tháng 09 năm 2017. [4] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Công văn số 5807/BGDĐT-CNTTV/v hướng dẫn triển khai mô hình ứng dụng CNTT trong trường phổ thông, ban hành ngày 21/12/2018. [5] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 30/12/2019. [6] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT Quy định kĩ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, ban hành ngày 04/07/2019. [7] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 30/12/2019. [8] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. [9] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Công văn Số 4096/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022, ban hành ngày 20/9/2021. [10] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở Giáo dục và Đào tào và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, ban hành ngày 05 tháng 10 năm 2020. [11] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT quy định đánh giá học sinh tiểu học, ban hành ngày 04/9/2020 187
  36. [12] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Thông tư số 2345/BGDDT-GDTH V/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học, ban hành ngày 07/06/2021. TÀI LIỆU TIẾNG ANH [13] Embi, M.A. (2011), Web 2.0 Tools in Education – A Quick Guide. Centre of Academic Advancement, Universiti Kebangsaan Malaysia. (ebook) [14] Florian, L., Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs. Open University Press. ISBN 0 335 2119 5 (ebook) [15] Frei, S. et al (2007). Integrating Educational Technology into Curriculum. Shell Education. ISBN 978-1-4258-0379-7 (ebook) [16] Geoff Petty (2010), Teaching Today: A practical Guide, Fourth Edition, Nelson Thornes Ltd., ISBN 978-1-4085-0415-4 (book). [17] Hart, J. (2015). A practical guide to the top 100 tools for learning 2015. Centre for Learning & Performance Technologies. (ebook) [18] Horton, W. (2006). E-Learning by Design. Published by Pfeiffer, An Imprint of Wiley. ISBN -10: 0-7879-8425-6 (pbk. book) [19] Huang R., Spector J.M., Yang J. (2019). Educational Technology – A primer for the 21st Century. Springer. ISSN 2196-4963 (ebook) [20] ISTE (2016). Standards for Educators | ISTE, Link: (pdf) [21] ISTE (2016). Standards for Students | ISTE, Link: (pdf) [22] Lim C.P. et al. (2010). Leading ICT in Education Practices – A capacity – building toolkit for teacher education institutions in the Asia Pacific. Microsoft ISBN: 978- 981-08-5073-9 (ebook) [23] McArdle, G. (2010). Instructional Design in Action Learning. Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. ISBN-13: 978-0-8144-1566-5 (ebook) [24] Michael Allen (2007). Designing successful e-Learning – Michael Allen’s e- Learning library, Pfeiffer, ASTD (ebook) [25] Microsoft (2020). The class of 2030 and life-ready learning: the technology imperative. A sumary report. Link: [26] OECD (2019). PISA 2021 ICT Framework. Link: [27] Patricia, L. R. (2002). Designing Instruction for Technology-Enhanced Learning. Idea Group Publishing. ISBN-1-930708-28-9 (ebook) [28] Roblyer, M.D., Doering, A.H, (2014). Integrating Educational Technology into Teaching (6th Ed.). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. ISBN 13: 978- 1-292-02208-6 (book) 188
  37. [29] The Economist Intelligent Unit Limited (2020). Staff of 2030: Future – ready Teaching. Sponsored by Microsoft (ebook). [30] Tony Bates A.W. (2019). Teaching in a Digital Age – Guilines for designing teaching and learning – 2nd Edition. Tony Bates Associates Ltd. Vancover, B.C (ebook) [31] Wang et al. (2010). Handbook of Research on Hibrid Learning Models: Advanced Tools, Technologies, and Applications. InformatIon scIence reference (ebook) 189