Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Tự nhiên xã hội

pdf 182 trang Hải Hòa 11/03/2024 410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Tự nhiên xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_module_9_ung_dung_cong_nghe_thong_tin_khai_thac_va.pdf

Nội dung text: Tài liệu Module 9 - Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học môn Tự nhiên xã hội

  1. thể là một giáo viên đúng nghĩa. Nếu khai thác và sử dụng đúng tri thức công nghệ, giáo viên sẽ vừa đảm bảo các yêu cầu sư phạm, vừa là người gợi mở các tri thức khoa học, phù hợp bằng phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục hiệu quả với sự hỗ trợ của công nghệ khéo léo, khả thi. - Tri thức sư phạm - môn học (PCK): mô tả hiểu biết của giáo viên về các lĩnh vực cơ bản của việc dạy và học môn học, bao gồm phát triển chương trình giảng dạy, đánh giá học sinh và báo cáo kết quả liên quan đến môn học. PCK tập trung vào việc thúc đẩy học tập và tìm ra mối liên hệ giữa phương pháp sư phạm và các thành phần hỗ trợ (như chương trình, chuẩn đầu ra, kiểm tra đánh giá) của một môn học. Tuy vậy, thiếu kiến thức công nghệ, giáo viên không thể nâng cao chất lượng bài dạy, cũng như đáp ứng các nhu cầu dạy và học ở thời đại số ngày nay và tri thức sư phạm - môn học cũng phải khai thác khả năng ứng dụng công nghệ thông tin, học liệu số - Tri thức công nghệ - môn học (TCK): mô tả sự hiểu biết của giáo viên về nội dung dạy môn học và công nghệ ảnh hưởng và thúc đẩy lẫn nhau để thực thi việc dạy học. TCK thể hiện việc lựa chọn, xây dựng các nội dung dạy học có khai thác, sử dụng công nghệ nhưng chưa có sự hiểu biết về nghiệp vụ sư phạm. Sự thiếu vắng thành phần tri thức nghiệp vụ sư phạm (PK) có thể dẫn đến sự lạm dụng công nghệ thông tin hay thiết bị công nghệ, hoặc tích hợp công nghệ, khai thác công nghệ ở các nội dung dạy học không phù hợp, hoặc không cần thiết làm tăng nguy cơ “phản sư phạm”. - Tri thức nghiệp vụ sư phạm - công nghệ (TPK): mô tả sự hiểu biết của giáo viên về công nghệ thông tin, thiết bị công nghệ cụ thể là ứng dụng công nghệ hiện đại vào dạy học, giáo dục, trải nghiệm dạy và học theo các phương thức mới. TPK liên quan đến khả năng làm thế nào để công nghệ hiện đại được triển khai với năng lực nghiệp vụ sư phạm một cách phù hợp, nhất là đảm bảo mục tiêu, tiến trình dạy học của chủ đề học tập/bài dạy. Nếu không có tri thức môn học (CK), một người nào đó có thể “dạy hay và hấp dẫn” nhưng nội dung học tập không có, hoặc tri thức khoa học không chính xác, kĩ năng thiếu độ chính xác sẽ là điều rất thiếu sót trong dạy học, giáo dục. Mô hình TPACK là kết quả của sự kết hợp từ ba lĩnh vực cơ bản là tri thức môn học (CK), tri thức nghiệp vụ sư phạm (PK) và tri thức công nghệ (TK) nhằm góp phần đảm bảo năng lực dạy học, giáo dục của giáo viên. Nói khác đi, mô hình TPACK với đủ 3 thành phần chính TK, PK và CK đã nêu là yêu cầu quan trọng cần có trong năng lực của người giáo viên ở thế kỉ 21. Đây cũng là cơ sở quan trọng để định hướng việc ứng dụng công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục theo một nền tảng hay những cơ sở vững vàng nhất là dựa trên nội lực của người giáo viên. Để sử dụng hiệu quả mô hình này, cần quan tâm một số câu hỏi gợi ý: - Nội dung dạy học, giáo dục có thể được thể hiện bằng công nghệ như thế nào? - Phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục nào phù hợp với việc sử dụng công nghệ? 141
  2. - Với các yêu cầu cần đạt và khả năng của học sinh thì công nghệ có thể hỗ trợ dạy học, giáo dục thế nào? - Với nền tảng kiến thức, kĩ năng đã có của học sinh, khi tiếp xúc với công nghệ và tham gia các bài học có ứng dụng công nghệ, giáo viên cần chú ý điều gì? - Việc khai thác công nghệ theo định hướng dạy học, giáo dục nội dung tri thức cụ thể với mục tiêu và yêu cầu cần đạt đã phù hợp, khả thi chưa? Phụ lục 3.5. Khung kế hoạch bài dạy Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: TÊN CHỦ ĐỀ/TÊN BÀI Môn học: Lớp: Thời gian thực hiện: tiết I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học + Máy vi tính, smartphone, máy chiếu, + Phần mềm: + Thiết bị dạy học khác: - Học liệu + Học liệu số: + Học liệu khác: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt Mục Nội dung PPDH, Phương án đánh Phương án động học tiêu hoạt động KTDH giá ứng dụng (của HS) CNTT dạy Phương Công học pháp cụ Hoạt động 1: 142
  3. Đặt vấn đề Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động 2: Khám phá 1 Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động n: Khám phá n Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) Hoạt động n+1: Vận dụng Trực tiếp/ Trực tuyến (thời gian) B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG [1]. ĐẶT VẤN ĐỀ - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: 143
  4. 2. Nội dung: 3. Sản phẩm: 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ Bước 2. Triển khai nhiệm vụ Bước 3. Tổ chức, điều hành Bước 4. Đánh giá, kết luận HOẠT ĐỘNG [n]. TÊN HOẠT ĐỘNG - TRỰC TUYẾN/ TRỰC TIẾP 1. Mục tiêu: 2. Nội dung: 3. Sản phẩm: 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ Bước 2. Triển khai nhiệm vụ Bước 3. Tổ chức cho học sinh trình bày kết quả và thảo luận Bước 4. Đánh giá, kết luận C. HỒ SƠ DẠY HỌC - File bài giảng - Phiếu học tập - Video IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (NẾU CÓ). 144
  5. Phụ lục 3.6. Kế hoạch bài dạy minh họa KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA Trường: Họ và tên GV: Tổ: Môn Tự nhiên và Xã hội (Lớp 1) TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI DẠY: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT Thời gian thực hiện: 2 tiết I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Năng lực đặc thù Mục tiêu Mã hoá mục tiêu Năng lực Nhận thức - Nêu tên một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của con 1 khoa học vật thường gặp. - Vẽ hoặc sử dụng sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặc 2 viết) được tên các bộ phận bên ngoài của một số con vật. - Trình bày được một số ích lợi, tác hại của một số 3 con vật đối với con người. - Phân biệt được một số con vật theo ích lợi hoặc 4 tác hại của chúng đối với con người. Năng lực Tìm hiểu - Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đặc điểm 5 môi trường tự nhiên bên ngoài nổi bật của con vật thường gặp. và xã hội Năng lực Vận dụng - Vẽ một con vật mà em yêu thích: Ghi tên, chú 6 kiến thức đã học vào thích tên các bộ phận bên ngoài. đời sống - Giới thiệu được với bạn bè/người thân về lợi ích 7 (hoặc/ và) tác hại của một con vật em yêu thích/không yêu thích. Năng lực chung: Tự - Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động trong 8 chủ, tự học giờ học. Năng lực chung: - Trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng 9 Giao tiếp và hợp tác nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. 145
  6. Năng lực chung: - Tìm được ý tưởng và lựa chọn được cách giới 10 Giải quyết vấn đề và thiệu phù hợp khi vẽ một con vật yêu thích và ghi sáng tạo chú, giới thiệu về con vật đó. Phẩm chất: Yêu - Yêu quý một số loài động vật xung quanh. 11 nước Phẩm chất: Trách - Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích xung quanh. 12 nhiệm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng tương tác; phần mềm ActivInspire - Học liệu + Học liệu số: File tranh ảnh một số con vật Clip Câu chuyện của Mèo Con Clip về lợi ích, tác hại của một số con vật (clip lợi ích của cá heo, clip tác hại của muỗi) Bài giảng ActivInspire Trò chơi Thùng chứa Video một số bài hát về loài vật. + Học liệu khác: Tranh in hình một số loài vật để HS làm việc nhóm (chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục Nội dung PPDH, Phương án Phương án học tiêu hoạt động KTDH đánh giá ứng dụng (Hình thức dạy (của HS) Phương Công công nghệ DH trực học pháp cụ thông tin (29) tiếp hay (Mã trực tuyến) hoá Thời gian STT) (29) Chỉ thể hiện ứng dụng CNTT trong hoạt động học (1. Loại học liệu số; 2. Công cụ triển khai học liệu số (và hoạt động học trực tuyến), lưu trữ kết quả; 3. Thiết bị). Không thể hiện công cụ, phần mềm thiết kế, biên tập học liệu số chuẩn bị cho hoạt động học. 146
  7. TIẾT 1 Hoạt động Tạo - HS được chia PPDH PP Quan Sổ ghi - Thiết bị: Máy 1 (tiết 1): hứng thành 6 nhóm. Kể sát chép tính, máy chiếu, Khởi động thú và - HS nghe liên chuyện PP Vấn Câu bảng tương tác, khơi loa Trực tiếp khúc bài hát về PPDH đáp hỏi gợi động vật và nêu Vấn đáp - Phần mềm (5 phút) những tên các con vật PPDH ActivInspire, hiểu trong bài hát. youtube biết đã trực có của - Các nhóm giơ quan - Học liệu số: các HS về bảng để giành bài hát về con các con quyền trả lời. vật, hình ảnh vật một số con vật. xung quanh, dẫn dắt vào bài mới. - 1 và 5 Hoạt động Mục - HS theo dõi PPDH PP Quan Bảng - Thiết bị: Máy 2 (tiết 1) tiêu 1, video clip kể Trực sát kiểm tính, máy chiếu, Khám phá: 5, 8, 9, chuyện về các quan PP vấn Câu bảng tương tác, Một số đặc 10 con vật. PPDH đáp hỏi loa điểm bên - HS làm việc Vấn đáp - Phần mềm ngoài nổi nhóm đôi để ActivInspire, bật của một PPDH đoán tên của con thực youtube số con vật vật và đặc điểm thường gặp hành - Học liệu số: bên ngoài nổi bật video clip Câu Trực tiếp của các con vật chuyện của Mèo (10 phút) thông qua hoạt Con, file hình động hỏi – đáp ảnh một số con về đặc điểm bên vật. ngoài của con vật đó. - HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp bằng 147
  8. hoạt động hỏi – đáp nhóm đôi. Hoạt động Mục - HS làm việc PPDH PP Quan Thang - Thiết bị: Máy 3: Khám tiêu 2, theo nhóm. Trực sát đo tính, máy chiếu, phá: Các 8, 9, - HS quan sát quan PP Vấn Câu bảng tương tác bộ phận 10 một số bức tranh, PPDH đáp hỏi - ActivInspire bên ngoài chỉ và nói tên các Vấn đáp - Học liệu số: của một số bộ phận bên con vật hình ảnh một số ngoài của các con vật thường gặp con vật trong Trực tiếp tranh (tranh của ( 10 phút) mỗi nhóm có thể khác nhau). - HS các nhóm báo cáo phần làm việc. - HS xem thêm một số tranh và yêu cầu HS chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con vật này. Hoạt động Mục - HS vẽ tranh PPDH PP Quan Bảng - Thiết bị: Máy 4: Luyện tiêu 2, một con vật mà Trực sát kiểm tính, máy chiếu, tập, vận 6 em yêu quan PP Vấn Câu bảng tương tác. dụng: Vẽ thích/không yêu PPDH đáp hỏi - ActivInspire tranh và thích: ghi rõ tên, Vấn đáp ghi chú các các bộ phận bên - Học liệu số: bộ phận ngoài của con hình ảnh một số của một vật. con vật. con vật mà em yêu thích /không yêu thích Trực tiếp (10 phút) 148
  9. TIẾT 2 Hoạt động Mục - HS xem clip về PPDH PP Quan Thang Thiết bị: Máy 1: Khởi tiêu 3 lợi ích của cá heo Trực sát đo tính, máy chiếu, động (cảnh cá heo cứu quan PP Vấn Câu bảng tương tác, (10 phút) người) và tác hại PPDH đáp hỏi loa. của muỗi (muỗi Vấn đáp - ActivInspire cắn gây bệnh). - Học liệu số: - HS trả lời câu Video clip về lợi hỏi về lợi ích của ích của cá heo cá heo (cứu (cảnh cá heo cứu người), tác hại người) và tác hại của muỗi (muỗi của muỗi (muỗi cắn gây bệnh). cắn gây bệnh), file hình ảnh một số con vật. Hoạt động Mục - HS thảo luận PPDH PP Quan Bảng Thiết bị: Máy 2: (Khám tiêu: 3, nhóm, trình bày Trực sát kiểm tính, máy chiếu, phá): Ích 4, 12 ích lợi, tác hại quan PP Vấn Câu bảng tương tác, lợi hoặc tác của một số con PPDH đáp hỏi loa hại của một vật. Vấn đáp - ActivInspire số con vật - HS xem một số PPDH - Học liệu số: file đối với con hình ảnh về các người theo hình ảnh một số con vật. nhóm con vật, file trò Trực tiếp - HS chơi trò PPDH chơi thùng chứa. (15 phút) chơi, thả các con Trò chơi vật vào ích lợi/tác hại tương ứng. (Sử dụng ActivInspire). Hoạt động Mục - HS làm việc PPDH PP đánh - Phiếu Thiết bị: Máy 3 tiêu: 7, nhóm, giới thiệu Thực giá hồ sơ đánh tính, máy chiếu, Luyện tập, 8, 11, về con vật yêu hành học tập, giá bảng tương tác vận dụng: 12 thích và lợi sản theo - ActivInspire ích/tác hại của phẩm tiêu chí (10 phút) - Học liệu số: file con vật. học tập của HS scan một tranh vẽ của HS có chú 149
  10. - HS trả lời câu PP tự - Phiếu thích tên, các bộ hỏi của GV về đánh giá tự nhận phận bên ngoài lợi ích/tác hại và đánh xét của một con vật; clip thể hiện của một số con giá đồng - Phiếu vật. đẳng, phần trình bày đánh tranh vẽ (giới kết hợp giá của với các thiệu tranh vẽ, cha mẹ tên con vật, các lực HS lượng bộ phận bên đánh giá ngoài, lợi ích (và/hoặc) tác hại của con vật). B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (Trực tiếp) (5 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): - Tạo hứng thú và khơi gợi những hiểu biết đã có của HS về các con vật xung quanh, dẫn dắt vào bài mới. - Mục tiêu 1 và 5. 2. Nội dung (của hoạt động) - HS được chia thành 6 nhóm. - HS nghe liên khúc bài hát về một số loài động vật và nêu tên các con vật trong bài hát. - Các nhóm giơ ảb ng để giành quyền trả lời. 3. Sản phẩm (của hoạt động) - Câu trả lời về tên các con vật có trong bài hát. 4. Tổ chức thực hiện (Có thể hiện/phản ảnh chi tiết cách ứng dụng công nghệ thông tin cụ thể, rõ ràng) Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV chia lớp thành 6 nhóm. - GV phổ biến luật chơi. Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả - GV lựa chọn các bài hát về các loài động vật. (Phần mềm Youtube, active Inspire) - GV cho HS nghe bài hát và lần lượt đoán tên. Các nhóm giơ bảng để giành quyền trả lời. 150
  11. - GV đặt câu hỏi: Những con vật xuất hiện trong các bài hát là những con vật nào? Em hãy kể ra những đặc điểm nổi bật của chúng mà em biết. - HS trả lời câu hỏi. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV tổng kết trò chơi, tuyên dương quá trình tham gia trò chơi của các nhóm và dẫn dắt vào bài học. HOẠT ĐỘNG 2 (Khám phá 1): Một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của một số con vật thường gặp. Trực tiếp (10 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): Mục tiêu 1, 5, 8, 9, 10 2. Nội dung (của hoạt động): Một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của một số con vật thường gặp. - HS theo dõi video clip kể chuyện về các con vật. - HS làm việc nhóm đôi để đoán tên của con vật và đặc điểm bên ngoài nổi bật của các con vật thông qua hoạt động hỏi – đáp về đặc điểm bên ngoài của con vật đó. - HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp bằng hoạt động hỏi – đáp nhóm đôi. 3. Sản phẩm (của hoạt động): Bộ câu hỏi – câu trả lời của nhóm HS (2HS/nhóm) 4. Tổ chức thực hiện (Có thể hiện/phản ảnh chi tiết cách ứng dụng công nghệ thông tin cụ thể, rõ ràng) Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV đặt câu hỏi cho HS: Em hãy kể tên một số con vật mà em biết. - GV nhận xét về sự đa dạng của loài vật và giới thiệu HS về video. - GV đưa ra yêu cầu cho HS: + Theo dõi video và chú ý đến những vấn đề sau: + Tên các con vật có trong video clip. + Đặc điểm bên ngoài nổi bật của các con vật trong video clip. - Hai HS cùng bàn tiến hành hoạt động hỏi – đáp về tên gọi và đặc điểm bên ngoài nổi bật của các con vật có trong video clip. Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả - Giáo viên xem video clip cùng với HS. (Phần mềm Youtube, ActivInspire) - Giáo viên một số ví dụ về phần hỏi đáp để HS có thể nắm được yêu cầu: nội dung, cách hỏi (mỗi bạn lần lượt hỏi về một con vật có trong clip, bạn còn lại trả lời. Sau đó, HS sẽ lần lượt đổi vai trò cho nhau). GV nhắc nhở HS: Trong trường hợp HS còn lại chưa 151
  12. đoán được tên con vật đó, người hỏi sẽ tiếp tục gợi ý thêm một vài đặc điểm nổi bật khác của con vật đó. - Giáo viên bao quát toàn lớp và di chuyển đến tất cả các nhóm để quan sát và hỗ trợ, điều chỉnh HS (khi cần). - Giáo viên mời một số nhóm HS lên báo cáo trước lớp về hoạt động hỏi đáp. Bước 4. Đánh giá, kết luận - Giáo viên lắng nghe các nhóm báo cáo, yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Giáo viên nhận xét, tổng kết lại hoạt động. HOẠT ĐỘNG 3 (Khám phá 2): Các bộ phận bên ngoài của một số con vật thường gặp. Trực tiếp (10 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): Mục tiêu 2, 8, 9, 10 2. Nội dung (của hoạt động): Khám phá: Các bộ phận bên ngoài của một số con vật thường gặp - HS làm việc theo nhóm. - HS quan sát một số bức tranh do GV giao, chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của các con vật trong tranh (tranh của mỗi nhóm có thể khác nhau). - HS các nhóm báo cáo phần làm việc. - HS xem thêm một số tranh, chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con vật này (cá nhân). 3. Sản phẩm (của hoạt động): Câu trả lời của HS về các bộ phận bên ngoài của một số con vật. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên treo tranh một con vật và đặt câu hỏi: + Quan sát tranh và cho biết đây là hình ảnh của con vật nào? + Các con vật này có những bộ phận bên ngoài nào? Em hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài đó trên tranh. - Giáo viên tổng kết câu trả lời của HS, dẫn dắt vào hoạt động nhóm. - Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, giao cho mỗi nhómmột số tranh và yêu cầu HS chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của các con vật trong tranh (tranh của mỗi nhóm có thể khác nhau). Sau đó, GV yêu cầu các nhóm báo cáo và nhận xét. Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả 152
  13. - Giáo viên theo dõi phần làm việc nhóm của các nhóm, hướng dẫn thêm cho các nhóm chưa thực hiện đúng. - Sau đó, GV cho HS xem thêm hình ảnh một số con vật khác và yêu cầu HS chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con vật này (Sử dụng tính năng ghi chú của ActivInspire). - Giáo viên lắng nghe các nhóm báo cáo, yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau. Bước 4. Đánh giá, kết luận - Giáo viên nhận xét, tổng kết lại hoạt động. HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập, vận dụng Trực tiếp (10 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): Mục tiêu 2 2. Nội dung (của hoạt động): các bộ phận bên ngoài của con vật em yêu thích/không yêu thích - HS vẽ tranh 0một con vật mà em yêu thích/không yêu thích: ghi rõ tên, chú thích các bộ phận bên ngoài của con vật này. 3. Sản phẩm (của hoạt động): Tranh vẽ một loài động vật mà HS yêu thích/không yêu thích 4. Tổ chức thực hiện (Có thể hiện/phản ảnh chi tiết cách ứng dụng công nghệ thông tin cụ thể, rõ ràng) Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS chọn một loài động vật mà HS yêu thích/không yêu thích và vẽ tranh, có kèm chú thích các bộ phận bên ngoài của con vật đó. Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả - GV theo dõi trong quá trình HS thực hiện việc vẽ và chú thích, nhắc nhở nếu HS quên chú thích hình. - GV mời một số HS lên giới thiệu về con vật mà HS yêu thích/không yêu thích; chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con vật này. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV nhận xét, tổng kết hoạt động. TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (10 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): Mục tiêu 3 2. Nội dung (của hoạt động): Ích lợi hoặc tác hại của một số con vật đối với con người 153
  14. - HS xem clip về lợi ích của cá heo (cảnh cá heo cứu người) và tác hại của muỗi (muỗi cắn gây bệnh). 3. Sản phẩm (của hoạt động): Câu trả lời về ích lợi của cá heo, tác hại của muỗi. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS xem video clip và cho biết: + Clip nói về con vật nào? + Trong clip con vật đó đang làm gì? + Em có suy nghĩ gì về hành động này của con vật? + Trình bày suy nghĩ của em về con vật trong clip. Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả - GV cùng xem video với HS. - Sau khi HS xem clip xong, GV lần lượt hỏi lại từng câu hỏi phía trên. - GV lắng nghe câu trả lời của HS, nhận xét, tổng kết. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV dẫn dắt vào bài học. HOẠT ĐỘNG 2: Khám phá: Ích lợi hoặc tác hại của một số con vật đối với con người (15 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): Mục tiêu 3, 4, 12, 13 2. Nội dung (của hoạt động): Ích lợi hoặc tác hại của một số con vật đối với con người - HS thảo luận nhóm để kể tên và lợi ích (hoặc/và) tác hại của một số con vật. - HS chơi trò chơi, thả các con vật vào ích lợi/tác hại tương ứng. 3. Sản phẩm (của hoạt động): - Kết quả thảo luận nhóm của HS về tên gọi và ích lợi, tác hại của một số con vật. - Hình ảnh các con vật gắn với lợi ích/tác hại của chúng. 4. Tổ chức thực hiện Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV cho HS xem hình một số con vật. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để kể tên và nêu lợi ích (hoặc/và) tác hại của một số con vật. 154
  15. - GV tổng kết: Có rất nhiều con vật khác nhau, và chúng có những lợi ích, tác hại nhất định. Để tìm hiểu điều này, chúng ta sẽ cùng nhau chơi 1 trò chơi để phân biệt con vật có ích/có hại. (Trò chơi “Thùng chứa” – Phần mềm ActivInspire) - GV giới thiệu luật chơi: HS chơi theo nhóm, quan sát các bức ảnh về một số con vật trên màn hình, sau đó kéo thả các con vật này vào cột lợi ích/tác hại. Mỗi lượt chơi chỉ có 1 thành viên lên chơi và kéo thả một con vật vào lợi ích/tác hại tương ứng, sau đó về chỗ và thành viên khác tiếp tục lên chơi. Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả - GV theo dõi phần chơi của HS, điều chỉnh nếu HS chơi sai luật. - GV đặt câu hỏi: Em hãy trình bày một số lợi ích, tác hại của một số con vật. - Sau khi HS chơi xong, GV cùng HS kiểm tra lại các con vật và lợi ích/tác hại tương ứng. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV nhận xét và tổng kết trò chơi - GV nhận xét câu trả lời của HS, tổng kết hoạt động. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập, vận dụng: Đặc điểm bên ngoài nổi bật, các bộ phận bên ngoài; lợi ích/tác hại của một số con vật em yêu thích. (10 phút) 1. Mục tiêu (của hoạt động): Mục tiêu 7, 8, 11, 12, 13 2. Nội dung (của hoạt động): lợi ích/tác hại của một số con vật em yêu thích. - HS giới thiệu tranh vẽ về con vật HS yêu thích/không yêu thích (tuần trước đã vẽ) và trình bày được với bạn bè về lợi ích (hoặc/ và) tác hại của con vật này. 3. Sản phẩm (của hoạt động): Bài giới thiệu của HS về lợi ích (hoặc/ và) tác hại của một con vật em yêu thích/không yêu thích. 4. Tổ chức thực hiện: Bước 1. Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS làm việc nhóm 4: giới thiệu tranh vẽ về con vật yêu thích/không yêu thích (đã vẽ từ tuần trước) và trình bày được lợi ích (hoặc/ và) tác hại của con vật này. - GV cho HS xem một file scan một tranh vẽ của HS có chú thích tên, các bộ phận bên ngoài của một con vật; clip thể hiện phần trình bày tranh vẽ (giới thiệu tranh vẽ, tên, các bộ phận bên ngoài, lợi ích (và/hoặc) tác hại của con vật) để minh họa cho HS hiểu về công việc cần làm. (Phần mềm Youtube) Bước 2 và 3. Thực hiện nhiệm vụ và trình bày kết quả 155
  16. - GV theo dõi phần giới thiệu của HS trong các nhóm, có thể điều chỉnh, hướng dẫn thêm nếu HS không đề cập đến lợi ích, tác hại của con vật này. - GV có thể sử dụng một số câu hỏi để hỗ trợ thêm cho HS: + Vì sao con lại yêu thích/không yêu thích con vật này? + Con vật này có lợi ích (và/hoặc) tác hại gì? - GV hỏi một số HS về các bức tranh và bài thuyết trình của bạn khác mà HS đã xem và lắng nghe bài giới thiệu. - GV gọi 2 – 3 HS lên giới thiệu tranh và lợi ích (và/hoặc) tác hại của con vật mà HS yêu thích/không yêu thích. Bước 4. Đánh giá, kết luận - GV nhận xét và tổng kết hoạt động. C. HỒ SƠ DẠY HỌC (link: usp=sharing) File tranh ảnh một số con vật Clip lợi ích của cá heo: Clip tác hại của muỗi: Clip Câu chuyện của Mèo Con File Bài giảng ActivInspire Audio một số bài hát về loài vật. File Kế hoạch bài dạy IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (NẾU CÓ). Phụ lục 4.1. 156
  17. Phụ lục 4.2. Mẫu kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp MẪU KẾ HOẠCH HỔ TRỢ30 ĐỒNG NGHIỆP CỦA GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN CHO GIÁO VIÊN/CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (Mẫu này có thể tài từ hệ thống LMS của Viettel) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác Lưu ý: Kế hoạch này được xây dựng sau khi GV/CBQLCSGDPT cốt cán hoàn thành mô đun 3, được giảng viên sư phạm góp ý, phê duyệt và trình lãnh đạo kí duyệt; sau đó tải lên hệ thống LMS. Còn đối với các mô đun thứ 4 và thứ 5 chỉ cần cập nhật trên cơ sở góp ý của giảng viên sư phạm chủ chốt và tải lên hệ thống LMS (không cần trình lãnh đạo phê duyệt lại). Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp năm 2021 gồm cả 3 mô đun sẽ được giảng viên sư phạm góp ý, phê duyệt và lãnh đạo kí, đóng dấu, sau đó tải lên hệ thống LMS vào trước ngày 25/12/2021. TT Thời gian thực hiện Người phối hợp (Từ đến 30 Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp cần đảm bảo hỗ trợ 100% GVPT/ CBQLCSGDPT mà giáo viên/ CBQL cốt cán được phân công hỗ trợ. Kế hoạch hỗ trợ ngoài việc hoàn thành mô đun sẽ cần đảm bảo các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp liên tục, tại chỗ khác đối với đồng nghiệp, có thể qua sinh hoạt chuyên môn hoặc hỗ trợ trực tuyến hoặc các hình thức khác. 160
  18. Hoạt động Kết quả cần đạt (Giảng viên SP, hiệu trưởng, tổ trưởng CM) 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT đại trà (điền số lượng do sở GDĐT CBQLCSGDPT được phân công phân công) phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun 3 tham gia học tập trên LMS của Viettel hoàn thành thông tin trên hệ thống LMS đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp quyền tham gia học tập có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung ứng LMS– Viettel) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun thứ tham gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy 4 (mô đun , tùy theo lựa chọn) cập học liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu trên hệ thống LMS bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT đại trà được cấp quyền thông tin đăng ký tự học mô đun thứ tham gia học tập trên LMS của Viettel đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun thành công hoặc/ và nhận được tài liệu 161
  19. 5 (mô đun , tùy theo lựa chọn) bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận trên hệ thống LMS CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, mô đun thứ 4 và thứ 5 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các lớp học Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ thống LMS của nhắc hoàn thành BT quá trình, cuối Viettel với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (điền số lượng được khóa, khảo sát, trao đổi với giảng cấp quyền tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) viên sư phạm, các trao đổi, hỗ trợ 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được khác ngoài việc hoàn thành mô đun GVPTCC/CBQLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất trên hệ thống học tập lượng chuyên môn cao. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuyến, cần chèn thêm các dòng phụ) tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt khác, giải đáp các thắc mắc về động trực truyến khác, được giải đáp các thắc mắc về chuyên chuyên môn trong các diễn đàn trực môn trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp học ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ trao đổi qua email, các lớp học cốt cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT được phân ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt công hỗ trợ). cán; 162
  20. (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ trực 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được tuyến khác, không trên hệ thống GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất LMS của Viettel, cần chèn thêm các lượng chuyên môn cao. dòng phụ) 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT được tham gia các hoạt môn/cụm trường (bao gồm cả các động chuyên môn trực trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải hỗ trợ liên quan đến quá trình học đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi tập mô đun và các hỗ trợ phát triển chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số nghề nghiệp tại chỗ, liên tục khác lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ). trong năm) 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được (Ghi rõ tên hoạt động, có thể chèn GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất thêm các dòng phụ) lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 163
  21. 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 3 tra trắc nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 3 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC Không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia CBQLCSGDPT hoàn thành bài học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm kiểm tra trắc nghiệm mô đun thứ 4 tra trắc nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng thứ 4 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt 164
  22. kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 3.5 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia CBQLCSGDPT hoàn thành bài học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm kiểm tra trắc nghiệm mô đun thứ 5 tra trắc nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng thứ 5 bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); GVSPCC/GVQLGDCC nhận xét cách chấm 3 bài hoàn thành mô đun của mỗi GVPTCC/CBQLCSGDPTCC chịu trách nhiệm hướng dẫn. *Chú ý: GVSPCC/GVQLGDCC không làm thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CB QLCSGDPTCC, không phê duyệt kết quả hoàn thành mô đun bồi dưỡng của GVPT/CBQLCSGDPT. 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; phiếu khảo sát cuối mô đun 3 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; phiếu khảo sát cuối mô đun thứ 4 165
  23. 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; phiếu khảo sát cuối mô đun thứ 5 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành thành 03 mô đun BDTX năm 2021 hoàn thành Khảo sát về phiếu khảo sát về chương trình bồi chương trình BDT X năm 2021 dưỡng năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡngtrên hệ thống LMS 5.1 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun 3 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng mô đun thứ 4 trên hệ thống LMS GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.3 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT tham gia bồi mô đun thứ 5 trên hệ thống LMS dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô đun bồi 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành dưỡng năm 2021 mô đun 3, mô đun thứ 4, và thứ 5 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH 166
  24. ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT31 Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) Phụ lục 4.3. Mẫu báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp MẪU BÁO CÁO HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH HỔ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP CỦA GVPTCC/CBQLCSGDPTCC CHO GVPT/CBQLCSGDPT ĐẠI TRÀ NĂM 2021 (mẫu này có thể tải từ hệ thống LMS) (Kèm theo Công văn số 32 /CV-ETEP ngày 20 tháng 01 năm 2021 của BQL CT ETEP) GVPT cốt cán/CBQLCSGDPT cốt cán điền vào bảng sau và đưa lên hệ thống học trực tuyến LMS: Họ và tên GVPT/CBQLCSGDPT cốt cán . 31KH hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; KH Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 167
  25. Chức vụ/ môn học phụ trách: . . Cơ sở giáo dục đang công tác TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian Người hoàn thành phối hợp (Từ đến 1 Chuẩn bị học tập 1.1 Tiếp nhận danh sách GVPT/ GV/CBQLCSGDPT (điền số Số lượng CBQLCSGDPT được phân lượng do sở GDĐT phân công hỗ trợ) GV/CBQLCSGDPT công phụ trách 1.2 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % thông tin đăng ký tự học mô được cấp quyền tham gia học tập trên đun 3 trên hệ thống LMS LMS hoàn thành thông tin đăng ký tự học trên Hệ thống LMS, truy cập học liệu mô đun 3 thành công hoặc/và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng. Lưu ý: số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được cấp tài khoản có thể nhỏ hơn số lượng GVPT/CBQLCSGDPT được phân công, hoặc chưa có, tùy theo việc Sở ký kết thỏa thuận với nhà cung 168
  26. ứng LMS) 1.3 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thông tin đăng ký tự học mô được cấp quyền tham gia học tập trên do Sở GDĐT phân công) đun 4 trên hệ thống LMS LMS đăng ký tự học, truy cập học liệu mô đun 4 thành công hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 1.4 Hỗ trợ đồng nghiệp hoàn thiện 100% ( .) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thông tin đăng ký tự học mô đại trà được cấp quyền tham gia học do Sở GDĐT phân công) đun thứ 5 trên hệ thống LMS tập trên LMS đăng ký tự học, truy cập (tùy theo lựa chọn của học học liệu mô đun thứ 5 thành công viên) hoặc/ và nhận được tài liệu bản in (đối với GVPT/CBQLCSGDPT ở vùng khó tiếp cận CNTT); (điền số lượng). 2. Triển khai học tập: Hỗ trợ đồng nghiệp tự học mô đun 3, 4, và thứ 5 và trong các hoạt động chuyên môn năm 2021 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % Viettel: Thảo luận, góp ý, bài (điền số lượng được cấp quyền tham GVPT/CBQLCSGDPT đã tập, nhắc hoàn thành BT quá gia học tập trên hệ thống LMS) được tham gia (so với SL GV được trình, cuối khóa, khảo sát, trao tham gia các lớp học ảo, tham gia thảo cấp quyền tham gia học tập đổi với giảng viên sư phạm, luận trực tuyến trên hệ thống LMS trực tuyến) các trao đổi, hỗ trợ khác ngoài với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc được GVPTCC giải đáp 169
  27. việc hoàn thành mô đun trên hệ 100% các thắc mắc của GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % các thắc thống học tập CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB mắc được giải đáp GVSP chủ (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần chốt giải đáp trực tuyến và trực tiếp, cần với chất lượng chuyên môn cao. chèn thêm các dòng phụ) 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT truyến khác, giải đáp các thắc được tham gia các hoạt động trực mắc về chuyên môn trong các truyến khác, được giải đáp các thắc diễn đàn trực tuyến, các nhóm mắc về chuyên môn trong các diễn group chat, zalo, trao đổi qua đàn trực tuyến, các nhóm group chat, email, các lớp học ảo , với sự zalo, trao đổi qua email, các lớp học hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; ảo , với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt (Ghi rõ tên hoạt động hỗ trợ cán; (Điền số lượng GVPT/CBQLCS trực tuyến khác, không trên hệ GDPT được phân công hỗ trợ). Số lượng và tỉ lệ % 170
  28. thống LMS của Viettel, cần 100% các thắc mắc của GVPT/ chèn thêm các dòng phụ) CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT chuyên môn/cụm trường (bao được tham gia các hoạt động chuyên gồm cả các hỗ trợ liên quan môn trực trực tiếp: sinh hoạt chuyên đến quá trình học tập mô đun môn, giải đáp thắc mắc trực tiếp, dự và các hỗ trợ phát triển nghề giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi nghiệp tại chỗ, liên tục khác chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của Số lượng và tỉ lệ % trong năm) đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng (Ghi rõ tên hoạt động, có thể GVPT/CBQLCSGDPT được phân chèn thêm các dòng phụ) công hỗ trợ). 171
  29. 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC/GVQLGDCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn (điền số lượng tham gia học tập trên học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm hệ thống LMS) hoàn thành bài kiểm LMS) mô đun 3 tra trắc nghiệm mô đun; 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun Số lượng và tỉ lệ % (so với SL đun 3 được chấm (điền số lượng bằng với số học viên học tập trên hệ thống LMS) 172
  30. lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham SL bài tập được GVSPCC góp gia học tập mô đun); ý về đánh giá chấm bài Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn (điền số lượng tham gia học tập trên học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm hệ thống LMS) hoàn thành bài kiểm LMS) mô đun 4 tra trắc nghiệm mô đun; 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun Số lượng và tỉ lệ % (so với SL đun 4 được chấm (điền số lượng bằng với số học viên học tập trên hệ thống lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham LMS) gia học tập mô đun); SL bài tập được GVSPCC góp Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 ý về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết 173
  31. quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.5. Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn (điền số lượng tham gia học tập trên học viên học tập trên hệ thống thành bài kiểm tra trắc nghiệm hệ thống LMS) hoàn thành bài kiểm LMS) mô đun thứ 5 tra trắc nghiệm mô đun; 3.6 Chấm bài tập hoàn thành mô 100% bài tập hoàn thành mô đun Số lượng và tỉ lệ % (so với SL đun thứ 5 được chấm (điền số lượng bằng với số học viên học tập trên hệ thống lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham LMS) gia học tập mô đun); SL bài tập được GVSPCC góp Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/01 ý về đánh giá chấm bài GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập thành phiếu khảo sát cuối mô CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát trên hệ thống LMS) đun 3 cuối mô đun ; 174
  32. 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập thành phiếu khảo sát cuối mô CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát trên hệ thống LMS) đun 4 cuối mô đun ; 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( ) (điền số lượng hoàn thành Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn mô đun bồi dưỡng) GVPT/ học viên hoàn thành bài tập thành phiếu khảo sát cuối mô CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát trên hệ thống LMS) đun 5 cuối mô đun ; 4.4 Đôn đốc, hỗ trợ 100% ( .) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành học viên hoàn thành MĐ3, 4, thành phiếu khảo sát về 03 mô đun BDTX năm 2021 hoàn và thứ 5) chương trình bồi dưỡng năm thành Khảo sát về chương trình 2021 BDTX năm 2021 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 3 trên hệ thống CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng học viên tham gia BD MĐ 3) LMS trên hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 3 (Đạt) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) GVPT/CBQLCSGDPT Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun 4 trên hệ thống (điền số lượng GVPT/CBQLCS học viên tham gia MĐ 4) LMS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS) hoàn thành mô đun 4 (Đạt) 175
  33. 5.3. Xác nhận đồng nghiệp hoàn 80% ( ) (điền số lượng) GVPT/ Số lượng và tỉ lệ % (so với SL thành mô đun thứ 5 trên hệ CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng học viên tham gia BD MĐ 5) thống LMS trên hệ thống LMS hoàn thành mô đun thứ 5 (Đạt) 5.4 Xác nhận hoàn thành 03 mô 80% ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL đun bồi dưỡng năm 2021 GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành học viên tham gia MĐ 3, 4, và mô đun 3, 4, và mô đun thứ 5 trên hệ MĐ thứ 5) thống LMS (Đạt) 5.5 Báo cáo số lượng ( ) (điền số lượng) Số lượng và tỉ lệ % (so với GVPT/CBQLCSGDPT hoàn GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành đồng nghiệp được phân công thành 05 mô đun bồi dưỡng mô đun 05 mô đun bồi dưỡng: 1, 2, 3, hỗ trợ) 4, và mô đun thứ 5 trên hệ thống LMS (Đạt) HIỆU TRƯỞNG/ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ . Ngày tháng năm 20 32 GDĐT DUYỆT NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) LMS) 32Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GV cốt cán trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPT cốt cán cấp tiểu học và Trung học cơ sở trình đại diện Phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông trình Sở GDĐT phê duyệt. 176
  34. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 177
  35. ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Tự nhiên và Xã hội có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu học đã có. 2. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học. Sản phẩm cần nộp 1. Học liệu số Lưu ý đối với một số học liệu số: TT Học liệu Định dạng Yêu cầu kĩ thuật 1 Văn bản PPT, PPTX, Yêu cầu 1: Đặt tên tập tin DOC, DOCX, Đặt tên tập tin theo đúng yêu cầu (Ví dụ: PDF .BTCK.docx, ). 2 Hình PNG, JPG Yêu cầu 2: Kích thước tập tin ảnh - Đối với tập văn bản, kích thước file không 3 Video MP4 vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 10MB, không quá 1000 từ, ). - Đối với tập tin trình chiếu, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 50MB, từ 5 - 7 slides, có hình ảnh đẹp, phù hợp, ). - Đối với tập tin hình ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 5MB, kích thước 800x1000 pixel, ). - Đối với tập tin phim ảnh, kích thước không vượt quá dung lượng cho phép (Ví dụ: không quá 100MB, từ 3 - 5 phút, độ phân giải từ 640x360, ). Lưu ý: - Đối với sản phẩm có chứa nhiều tập tin, cần nén lại thành một tập tin với định dạng nén (.zip hoặc .rar, ) và đặt tên BTCK.rar). 178
  36. - Không được phép nộp sản phẩm dạng liên kết (link) bởi sản phẩm có thể bị mất. 2. Bảng mô tả Khung bản mô tả thực hiện ngắn như sau: BẢN MÔ TẢ PHƯƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN BÀI DẠY: Môn học/Hoạt động giáo dục: .; Lớp: Thời lượng thực hiện: (số tiết) I. Mục tiêu (Yêu cầu cần đạt) 1. Về năng lực 2. Về phẩm chất II. Thiết bị dạy học và học liệu số Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu số được sử dụng trong bài dạy để tổ chức hoạt động học cho học sinh nhằm đạt được mục tiêu (yêu cầu cần đạt) của bài dạy. (Các thiết bị dạy học và học liệu số tương ứng, phù hợp với hoạt động học nhằm đạt mục tiêu (yêu cầu về phẩm chất, năng lực mà bài dạy hướng tới) III. Mô tả hoạt động học có ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị, phần mềm và học liệu số Tên hoạt động a) Mục tiêu b) Nội dung c) Sản phẩm d) Tổ chức thực hiện Tiêu chí đánh giá sản phẩm Học liệu số phục vụ cho một hoạt động trong kế hoạch bài dạy có ứng dụng CNTT trong môn ở cấp đã có Tiêu chí Mức điểm 179
  37. Học liệu số cần thiết, hợp lí để HS đạt được mục tiêu của hoạt động. 20 Học liệu số phù hợp với nội dung của hoạt động. 20 Học liệu số khả thi với phương pháp, kĩ thuật dạy học trong hoạt động. 20 Học liệu số được xây dựng bằng phần mềm phù hợp. 20 Học liệu số được thiết kế rõ ràng, đảm bảo yêu cầu thính thị và tính sư 20 phạm để hỗ trợ GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy học. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT [2] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2017). Thông tư số 21/2017/TT-BGDĐT quy định ứng dụng CNTT trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lí giáo dục. Ban hành ngày 06 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [3] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT về việc hướng dẫn triển khai mô hình ứng dụng CNTT trong trường phổ thông. Ban hành ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [4] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và chương trình môn học. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [5] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. Ban hành ngày 04 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [6] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Thông tư số 26/2019/TT-BGDĐT quy định về quản lí, vận hành và sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [7] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT Ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học. Ban hành ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [8] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ban hành Điều lệ trường THCS, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. Ban hành ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. 180
  38. [9] Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Thông tư số 37/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Ban hành ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội. [10] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Công văn Số 4096/BGDĐT-CNTT V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022, ban hành ngày 20/9/2021. [11] [12] TÀI LIỆU TIẾNG ANH [13] Embi, M.A. (2011). Web 2.0 Tools in Education - A Quyck Guide. Centre of Academic Advancement, Universiti Kebangsaan Malaysia (ebook). [14] Florian, L., Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs. Open University Press. ISBN 0 335 2119 5 (ebook). [15] Frei, S. et al. (2007). Integrating Educational Technology into Curriculum. Shell Education. ISBN 978-1-4258-0379-7 (ebook). [16] Geoff Petty. (2010). Teaching Today: A practical Guide. Fourth Edition, Nelson Thornes Ltd., ISBN 978-1-4085-0415-4 (book). [17] Hart, J. (2015). A practical guide to the top 100 tools for learning 2015. Centre for Learning & Performance Technologies (ebook). [18] Horton, W. (2006). E-Learning by Design. Published by Pfeiffer, An Imprint of Wiley. ISBN -10: 0-7879-8425-6 (pbk. book). [19] Huang R., Spector J.M., Yang J. (2019). Educational Technology - A primer for the 21st Century. Springer. ISSN 2196-4963 (ebook). [20] ISTE. (2016). Standards for Educators | ISTE, Link: (pdf). [21] ISTE. (2016). Standards for Students | ISTE, Link: (pdf). [22] Lim C.P. et al. (2010). Leading ICT in Education Practices - A capacity - building toolkit for teacher education institutions in the Asia Pacific. Microsoft ISBN: 978-981-08-5073-9 (ebook). [23] McArdle, G. (2010). Instructional Design in Action Learning. Library of Congress Cataloging-in-Publication Data. ISBN-13: 978-0-8144-1566-5 (ebook). [24] Michael Allen. (2007). Designing successful e-Learning - Michael Allen’s e- Learning library, Pfeiffer, ASTD (ebook). [25] Microsoft. (2020). The class of 2030 and life-ready learning: the technology imperative. A sumary report. Link: 181
  39. [26] OECD. (2019). PISA 2021 ICT Framework. Link: [27] Patricia, L. R. (2002). Designing Instruction for Technology-Enhanced Learning. Idea Group Publishing. ISBN-1-930708-28-9 (ebook). [28] Roblyer, M.D., Doering, A.H. (2014). Integrating Educational Technology into Teaching (6th Ed.). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. ISBN 13: 978- 1-292-02208-6 (book). [29] The Economist Intelligent Unit Limited. (2020). Staff of 2030: Future - ready Teaching. Sponsored by Microsoft (ebook). [30] Tony Bates A.W. (2019). Teaching in a Digital Age - Guilines for designing teaching and learning - 2nd Edition. Tony Bates Associates Ltd. Vancover, B.C (ebook). [31] Wang et al. (2010). Handbook of Research on Hybrid Learning Models: Advanced Tools, Technologies, and Applications. InformatIon science reference (ebook). 182