Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Vũ Thị Nhàn

ppt 18 trang thuongnguyen 4701
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Vũ Thị Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_10_bai_13_ung_dung_cong_nghe_vi_sinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Vũ Thị Nhàn

  1. Chµo mõng quý thÇy, c« vÒ dù giê th¨m líp Líp 10A4 GV: Vò ThÞ Nhµn
  2. 2 1 Phân hóa học Phân hữu cơ Phân vi sinh
  3. TiÕt 13 – Bµi 13: øng dông c«ng nghÖ vi sinh trong s¶n xuÊt ph©n bãn
  4. 10A4 Điểm nhóm = Điểm Cửa lớp cá nhân + Điểm hoạt động nhóm Nhóm 1 Nhóm 4 Nhóm 2 Nhóm 3
  5. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1. Khái niệm công nghệ vi sinh - Trong đời sống hằng ngày Muối dưa Muối cà
  6. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1. Khái niệm công nghệ vi sinh - Trong y học Sản xuất men tiêu hóa
  7. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1. Khái niệm công nghệ vi sinh - Trong y học Sản xuất vắc xin phòng bệnh Vắc xin phòng Vắc xin phòng dại Vắc xin phòng H5N1 viêm gan B
  8. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1. Khái niệm công nghệ vi sinh - Trong sản xuất công nghiệp
  9. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1. Khái niệm công nghệ vi sinh - Trong nông nghiệp
  10. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1. Khái niệm công nghệ vi sinh Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.
  11. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 2. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật
  12. I. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 2. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật Phân lập chủng VSV đặc hiệu Nuôi cấy, nhân giống Đóng gói Trộn chủng VSV đặc hiệu với chất nền
  13. II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG Nghiên cứu sách giáo khoa, thảo luận nhóm trong 5p và hoàn thành bảng sau: Các loại Khái niệm Thành phần Kĩ thuật sử phân vsv dụng Phân vsv cố định đạm Phân vsv chuyển hóa lân Phân vsv phân giải chất hữu cơ
  14. Các loại Khái niệm Thành phần Kĩ thuật sử phân vsv dụng Phân vsv - Là loại phân chứa vsv - Than bùn, vi sinh - Dùng tẩm hạt cố định nitơ tự do, vật cố định đạm, giống trước cố định sống cộng sinh với cây đạm các chất khoáng và khi gieo hoặc họ Đậu, sống hội sinh nguyên tố vi lượng. bón trực tiếp với cây lúa hoặc các cho đất cây khác.- - Vd: nitragin, azogin. Phân vsv - Là loại phân chứa vsv - Than bùn, vsv - Dùng tẩm hạt chuyển hoá lân hữu cơ chuyển hoá lân, giống trước chuyển thành lân vô cơ hoặc vsv bột photphorit khi gieo hoặc hóa lân chuyển hoá lân khó tan hoặc apatit, các bón trực tiếp thành lân dễ tan. nguyên tố khoáng cho đất. - Vd: photphobacterin, và vi lượng. phân lân hữu cơ vi sinh. Phân vsv - Là loại phân chứa các - Than bùn, vi sinh - Bón trực tiếp phân giải vsv phân giải chất hữu vật phân giải chất vào đất hoặc hữu cơ, các chất chất hữu cơ. trộn ủ với -Vd: mana, estrasol. khoáng và nguyên phân chuồng. cơ tố vi lượng.
  15. 1 2 Sử dụng phân hóa học Sử dụng phân hữu cơ và phân vi sinh
  16. 2 11 1 5 (6)(11)(12)(8)(2)(11) Phân(7)(6) Phân Phân PhânLoại ĐểĐâyNuôichứa táchchứaphânvilà cấybónsinhmộtvi VSV sinhvivivà sản vậtsinhsinhvi ra vật (11) Phân vi sinh9 vật phân 10 cốphânnhânvậtkhỏiđịnhvậtsinhphẩmcố giảinàomôiđạmchủngđịnhvậtđượcchất trongtrườngsốngđạmgồmvihữutạothành hộisinh sốngsống,cơrasinh 0 giảicộngnhờchấtphầnsựsinhhữulênchứavớimencơcâybộtđược củahọ vớivậtđượccâyngườiđặcdùng8lúa hiệutavà đểtiếnmộtnhằmlàm hànhsốgìcây dùngmấyđể loại vào đất? 6 trồngtrongphotphoritbướcĐậumụckhácviquá khuẩn cóđầuđíchcótrìnhhoặctên têntiênlactic?gìlàủgọi apatit?làphângì ?gì?là gì? ? chuồng? 7 4 3 ChuyểnTăngBónSữaChấtAZOGINPhânnitragintrựcBAsốchuahóađộnlượnglậptiếplân