Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi - Huỳnh Ngọc Ý

ppt 50 trang thuongnguyen 6490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi - Huỳnh Ngọc Ý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_10_bai_28_nhu_cau_dinh_duong_vat_nuo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi - Huỳnh Ngọc Ý

  1. GV giảng dạy: HUỲNH NGỌC Ý 1 1
  2. 1 P R Ô TT Ê I N C HH Ấ T X Ơ 2 N ỨỨ Ơ C 3 CC A N X I 4 Ă 5 N Ă N G L Ư Ợ N G H Ỗ NN H Ợ P 6 Dòng 521::: (((967ôôôchữ)chữ)chữ)Duylàlàthànhtrìthànhhoạtphầnphầndộngcódinhsốngnhiềudưỡngsựtrongtồn trọngquanrơm Dòng 436::((546ô chữ)ô chữ)làđượcnguyênthànhchếphầntốbiếnquancấuphốiđốitạo vớinêntrộnquátếtừbào,nhiềutrìnhlà trọngrạnhấtcỏ tạitươitổngvàcóhợpphátvaicáctròtriểnhấphoạtcủathuchấtcơnhusinhthểđộngđượchọc,ruộtcáctính ?môbằngvà cấunguồndungtạomôinguyênvàhòahìnhliệutanthànhvớicácnhaukhungchất,đượclàxươngmôigọi làtrường?gì? của các tạocalosảnhoặcphẩmjun có? nhiều trong bột cá, bột thịt ? phản ứng sinh hóa ?
  3. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ I/ Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi II/ Sản xuất thức ăn cho vật nuôi III/Thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi ( Từ bài 28- 30)
  4. BÀI 28: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
  5. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi Nhu cầu dinh dưỡng Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi của vật nuôi Khẩu phần ăn của vật nuôi
  6. - KP duy trì: 2kg cỏ khô, 2kg cỏ voi tươi,1 kg cám loại 1 - Nếu sx 15 lítsữa/ngày cần thêm: 2kg cỏ khô, 2kg cỏ xanh, 5kg TĂ HH
  7. I– NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI Dê cái vắt sữa - KP duy trì: 1kg cỏ khô, 1kg cây họ đậu, 2kg cây lá khác - Nếu dê sx 2l sữa/con/ngày cần thêm: 2kg cỏ khô, 4kg cỏ xanh, 0,5g TĂ HH
  8. I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI Nhu cầu duy trì Nhu cầu sản xuât Lấy thịt Tăng khối lượng. sức kéo - Vật nuôi tồn tại Tăng khối lượng, năng lượng để làm việc - Duy trì thân nhiệt đẻ trứng Tăng khối lượng, sản xuất - Duy trì các hoạt trứng. Mang thai động sinh lý. Tăng khối lượng, tiết sữa, đẻ con. Đực giống Tăng khối lượng, sản xuất tinh dịch.
  9. Nêu Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu dinh dưỡng? Yếu tố di Đặc điểm truyền: sản xuất Đặc loài, giống điểm sinh lí Lứa tuổi Tính Giai đoạn biệt: phát triên
  10. I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
  11. Ví dụ Heo thịt ( Đặc điểm SX) +Từ 70-130 ngày tuổi cần khẩu phần ăn nhiều protein, khoáng chất, vitamin + Từ 131-165 ngày tuổi cần nhiều gluxit , lipit, nhu cầu về protein, vitamin, khoáng lại ít hơn
  12. Khẩu phần ăn cho heo cái cần 14% protein thô, tăng cường chất khoáng, ở giai đoạn cuối thời kỳ mang thai phải có ít nhất 5-7% chất xơ. Heo cái (Tính biệt) Cung cấp đủ nước sạch Protein 15-17%, vitamin A,D,E, Ca, P, Cung cấp đủ nước sạch cho mỗi giai đoạn Heo đực (Tính biệt)
  13. Nhu cầu lấy thịt: Giai đoạn cuối cho ăn thức ăn giàu năng lượng ( các hạt ngủ cốc), không cho ăn các hạt nhiều dầu mỡ ( khô dầu)
  14. Nhu cầu lấy sức kéo: thức ăn chủ yếu cỏ, ngô, cây họ đậu, rơm, rạ, bã mía. Thức ăn hổ trợ: nấu cháo hoặc cám
  15. Nhu cầu đẻ trứng:Cần cung cấp thức ăn đáp ứng đầy đủ nhu cầu Protein và năng lượng
  16. II– TIÊU CHUẨN ĂN CỦA VẬT NUÔI 1.Khái niệm ◼Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về: a.Mức ăn trong ngày đêm bằng các chỉ số dinh dưỡng b.Thức ăn trong một ngày đêm bằng các chỉ số dinh dưỡng c.Mức ăn trong một ngày đêm bằng số kg thức ăn d.Thức ăn trong một ngày đêm bằng số kg thức ăn
  17. Năng lượng 2.Các chỉ số dinh Protein dưỡng biểu thị Khoáng tiêu chuẩn ăn của vật Vitamin nuôi
  18. Vd: Nhu cầu khoáng đa lượng cho duy trì ở bò trưởng thành (khoảng 450kg) + Canxi 27g/con/ngày + Photpho 22,5g/con/ngày Vd: Nhu cầu khoáng vi lượng ở bò cái mang thai + Sắt (Fe) 40mg/con/ngày + Coban (Co) 0,11mg/con/ngày + Kẽm (Zn) 22,8mg/con/ngày Bò trưởng thành Bò cái mang thai
  19. Thiếu Mn trên gà gây Thiếu Mn, khớp xương biến dạng khớp xương, biến dạng, heo yếu chân, trẹo khớp đi lại khó khăn
  20. Các loại thức ăn giàu chất xơ Rau muống Cỏ tươi Rơm rạ Các loại thức ăn giàu axit amin Có nhiều trong các loại thức ăn có nguồn gốc động vật: bột cá, bột thịt, bột xương, bột máu, bột sữa khử bơ, Bột máu
  21. III. KHẨU PHẦN ĂN CỦA VẬT NUÔI Đối tượng vật Tiêu chuẩn Khẩu phần ăn nuôi ăn Năng lượng: Lợn thịt, giai 7000kcal; đoạn nuôi: từ Protein: 60kg đến 224g; 90kg. Ca: 16g; P: Tăng trọng: 13g; 600g/ngày NaCl: 40g.
  22. 3. KHẨU PHẦN ĂN CỦA VẬT NUÔI Đối tượng vật Tiêu chuẩn Khẩu phần ăn nuôi ăn Năng lượng: Gạo: 1,7kg; Lợn thịt, giai 7000kcal; đoạn nuôi: từ Khô lạc: 0,3kg; Protein: 60kg đến 224g; Bột vỏ sò: 54g; 90kg. NaCl: 40g Ca: 16g; P: Tăng trọng: 13g; Rau xanh: 600g/ngày 2,8kg; NaCl: 40g.
  23. (?) Theo em, để đảm bảo cung cấp đủ tiêu - Không nhất thiết. chuẩn ăn cho vật nuôi trên có nhất thiết Vì ngoài các loại thức ăn đó ra còn có nhiều loại phải sử dụng loại thức ăn trong khẩu thứcphần ăn khác đã chứa nêu loại hay chất không? đó với tỷ lệ khác nhau. Nên ta có thể thay thể loại thức ăn khác với tỷ lệ khác mà vẫn đảm bảo tiêu chuẩn ăn của vật nuôi đó. → 1 tiêu chuẩn ăn có thể có nhiều khẩu phần ăn phù hợp.
  24. III. KHẨU PHẦN ĂN CỦA VẬT NUÔI 1. Khái niệm  Khẩu phần ăn của vật nuôi là tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng (hoặc tỉ lệ) nhất định.
  25. CỦNG CỐ CÂU 1:Tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định gọi là gì? ◼A. Khẩu phần ăn ◼B. Chỉ số dinh dưỡng ◼C. Nhu cầu dinh dưỡng ◼D. Tiêu chuẩn ăn
  26. ◼ Câu 2: Trong khẩu phần ăn nêu thiếu protein vật nuôi sẽ bị ◼ A. Chậm sinh trưởng, chậm phát triển, sức sản xuất kém ◼ B. Sức sản xuất kém, còi xương, thiếu máu ◼ C. Còi xương, thiếu máu, chậm phát triển ◼ D. Chậm phát triển, sức sản xuất kém, thiếu máu
  27. Câu 3: Khoáng đa lượng cần thiết trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi: A.Ca, P, Mg, Na. B. Ca, Cu, Na, Mg. C. Ca, P, Mn, Na. D. Ca, P, Zn, Cu
  28. ◼ Câu 4: Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn: A.Năng lượng B.Protein C.Khóang,protein, năng lượng D.Năng lượng,protein,khóang và vitamin.
  29. Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi Câu 5: Em hãy - vẽNhu cầu sơ duy đồtrì quy trình - Nhu cầu sản xuất xây dựng 1 khẩu phần ăn cho vật nuôi. Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi -Năng lượng - Protein - Khoáng - Vitamin - Chất xơ và các aa thiết yếu Xây dựng khẩu phần ăn Loại thức ăn và lượng thức ăn
  30. Phân biệt điểm giống và khác giữa Nhu cầu dinh dưỡng ,tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn Giống nhau: đều đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng Khác: Nhu cầu dinh dưỡng Tiêu chuẩn ăn Khẩu phần ăn Lượng chất dinh - Mức ăn thể hiện -Mức ăn cụ thể dưỡng để vật nuôi duy bằng các chỉ số hóa bằng thức ăn trì và sản xuất dinh dưỡng - Căn cứ vào - Căn cứ vào nhu bảng tiêu chuẩn cầu dinh dưỡng ăn
  31. Dặn dò - Học bài và xem nội dung Bài 29: Sản Xuất thức ăn cho vật nuôi + Hoàn Thành PHT 1: Đặc điểm các loại thức ăn + Các nhóm 5,6,7,8 chuẩn bị nội dung báo cáo Nhóm 5:Thức ăn Tinh Nhóm 6: Thức ăn xanh Nhóm 7: Thức ăn thô Nhóm 8: Thức ăn hỗn hợp 50