Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 56: Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Nguyễn Hương Giang

pptx 22 trang thuongnguyen 6101
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 56: Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Nguyễn Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_10_bai_56_thuc_hanh_xay_dung_ke_hoac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 10 - Bài 56: Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Nguyễn Hương Giang

  1. KẾ HOẠCH KINH DOANH By: NguyEn hUOng giang DUOng khánh linh NguyEn ngOc minh TA mAnh tuAn
  2. Ý tưởng Phân tích thị trường + Tên dự án + Địa điểm + Nhu cầu thị trường + Phương thức kinh doanh + Dự báo thị trường + Vốn + Các mặt hàng Mô tả dự án Kế hoạch kinh doanh + Mô tả sản phẩm, dịch vụ + Kế hoạch tổ chức nhân sự + Mô tả hình thức kinh doanh + Kế hoạch tài chính
  3. Tên quán ăn: Coco Địa chỉ: Cổng trường THPT Lương Phú, xóm Mảng, xã Lương Phú, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên Phương thức kinh doanh: Vốn: 50 triệu Bán hàng tại cửa hàng Bán đồ ăn đảm bảo vệ sinh an Mục tiêu: toàn thực phẩm, ngon, hấp - Đáp ứng nhu cầu của thị dẫn, giá cả phù hợp với túi tiền trường người tiêu dùng khách hàng - Thu lợi nhuận
  4. Phân tích thị trường
  5. 1. Nhu cầu thị trường Theo khảo sát khách hàng Học sinh, sinh viên Công sở Công nhân Khác
  6. 90% người đã Khách • hiện nay, mọi người chi từng ăn đồ ăn nhiều tiền cho nhu cầu hàng tiềm nhanh ăn uống và giải trí năng: Thị trường • Quán ăn có thực đơn đa • 55% người có thói dạng, không gian sạch • Học sinh tiềm năng quen ăn đồ ăn đẹp và mát mẻ • Nhân viên nhanh mỗi ngày công sở • 20% người có ăn đồ ăn nhanh mỗi tuần
  7. 2. Dự báo thị trường Nguồn cung dồi dào Thị trường Ít đối thủ tiềm năng cạnh tranh lớn Đem lại nguồn lợi nhuận ổn định
  8. MÔ TẢ DỰ ÁN
  9. MÔ TẢ SẢN PHẨM, DICH VỤ
  10. Bánh mì pate: 5 – 10k Bánh mì: 5k Thực đơn hấp dẫn Mì xào : 10k Chất lượng tuyệt vời Xúc xích: 8k Cơm hộp : 15k Giá cả hợp lí Xôi: 5k Chè : 5k => ĐẢM BẢO ĐEM CÁ viên chiên: 20k ĐẾN SỰ HÀI LÒNG Khoai tây chiên: 20k CHO KHÁCH HÀNG Xoài lắc: 10k TUYỆT ĐỐI Trà sữa: 15k Thạch dừa: 10k Thức ăn, đồ uống giải khát Dụng cụ đồ dùng học sinh
  11. MÔ TẢ HÌNH THỨC KINH DOANH
  12. Hình thức kinh doanh: Quán ăn Ngoài dịch vụ ăn uống, khách hàng còn được chơi trò chơi giải trí như: xếp gỗ, cờ Quy mô ban đầu nhỏ, về sau mở rộng caro , thư giãn với âm nhạc thêm diện tích Tổng diện tích: 70m2
  13. KẾ HOẠCH KINH DOANH
  14. Kế hoạch tổ chức – nhân sự Kế hoạch tài chính
  15. 1. Kế hoạch tổ chức nhân sự Hình thức pháp lý: Hộ kinh doanh cá thể Cơ cấu bộ máy tổ chức Quản lí Nhân viên Nhân viên phục vụ thu ngân
  16. STT BỘ PHẬN SỐ LƯỢNG NHIỆM VỤ -Lập kế hoạch, định hướng, xây dựng 1 Quản lí 1 chiến lược phát triển cửa hàng - Quản lí, điều phối, giải quyết công việc hàng ngày - Tính phí , thu tiền -Nấu ăn, chế biến sản phẩm 3 Phục vụ 2 - Phục vụ khách hàng, bưng bê đồ ăn - Đối tượng nhân viên: Sinh viên - Yêu cầu: Năng động, phục vụ khách hàng nhiệt tình, có khả năng xử lí tình huống nhanh - Thời gian làm việc: Từ 5h30 đến 22h - Tiền lương: Tính theo phần trăm bán ra + Quản lí: 30% + Phục vụ: 30%
  17. 2. Kế hoạch tài chính - Kế hoạch huy động vốn kinh doanh + Vốn đầu tư ban đầu: 34 triệu + Vốn hoạt động kinh doanh: 13 triệu + Vốn dự phòng: 3 triệu Phương án huy động vốn: + Huy động vốn từ phần trăm lợi nhuận không chia + Huy động vốn từ người thân
  18. Chi phí đầu tư ban đầu STT KHOẢN MỤC GIÁ TRỊ (VNĐ) 1 Giấy phép đăng kí kinh doanh 600 000 2 Tiền thuế 1 000 000/ năm 3 Tu sửa, trang trí 15 000 000 4 Đồ dùng, dụng cụ bếp 10 000 000 5 Cơ sở vật chất 7 000 000 6 Bảng hiệu 400 000 TỔNG = 34 TRIỆU
  19. Chi phí hàng tháng STT KHOẢN MỤC GIÁ TRỊ (VNĐ) 1 Tiền thuê mặt bằng 2 000 000 2 Tiền điện nước, wifi, gas 2 000 000 3 Tiền nguyên liệu 10 000 000 4 Các chi phí khác 1 000 000 TỔNG = 16 TRIỆU
  20. Dự báo mức doanh thu một ngày Tên Số lượng Giá gốc/1c Tổng(vnđ) Giá bán ra Tổng(vnđ) Bánh mì pate 150 4 000 600 000 5 000 750 000 Bánh mì 20 4 000 80 000 5 000 100 000 Mì xào 5 7 000 35 000 10 000 50 000 Xúc xích 5 4 000 20 000 8 000 40 000 Cơm hộp 10 10 000 100 000 15 000 150 000 Xôi 20 3 000 60 000 5 000 100 000 Chè 20 4 000 80 000 5 000 100 000 Cá viên chiên 5 15 000 75 000 20 000 100 000 Khoai tây chiên 5 15 000 75 000 20 000 100 000 Xoài lắc 5 7 000 35 000 10 000 50 000 Trà sữa 10 12 000 120 000 15 000 150 000 Thạch dừa 20 8 000 160 000 10 000 200 000 Khác Tổng 1 440 000 1 890 000 Tiền lãi 450 000