Bài giảng Địa lí 9 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tt)

pptx 21 trang minh70 4250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_9_bai_26_vung_duyen_hai_nam_trung_bo_tt.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tt)

  1. Khởi động: ? Trong phát triển kinh tế - xã hội, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì? * Điều kiện tự nhiên: - Thuận lợi: Phát triển du lịch và kinh tế biển là thế mạnh của vùng. - Khó khăn: Có nhiều thiên tai. * Điều kiện KH - XH: - Thuận lợi: Người dân có đức tính cần cù lao động, kiên cường trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc. Giàu kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai, có kinh nghiệm trong việc đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản. - Khó khăn: Đời sống một bộ phận dân cư còn gặp nhiều khó khăn (đặc biệt là ở vùng đồi núi phía tây).
  2. BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Nông nghiệp: Bảng: Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ Năm Cả nước 1995 2000 2002 2017 Tiêu chí 2017 Đàn bò 1026,0 1132,6 1008,6 1268,9 5654,9 (nghìn con) Thủy sản 339,4 462,9 521,1 1077,5 7313,4 (nghìn tấn) * Hoạt động cặp đôi: (2 phút) ? Nhận xét tình hình phát triển đàn bò và sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ từ 1995- 2017. ? Vì sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng. Do diện tích chăn thả rộng, khí hậu khô nóng phù hợp với việc chăn nuôi bò, vùng có đường bờ biển dài với nhiều bãi tôm, bãi cá, có 2 trong 4 ngư trường quan trọng của cả nước (Bình Thuận, QĐ Hoàng Sa và QĐ Trường Sa).
  3. ? Xác định các bãi tôm, bãi cá. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  4. Muối Sa Huỳnh( Quảng Ngãi) ? Vì sao vùng biển Nam Trung Bộ lại nổi tiếng về nghề làm muối, đánh bắt và nuôi hải sản. Muối Cà Ná( Ninh Thuận) Do khí hậu khô hạn, ít mưa, ít cửa sông, độ mặn nước biển cao, bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tôm cá. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  5. BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Nông nghiệp: ? Tình hình sản xuất lương thực của vùng gặp phải những khó khăn gì. - Khó khăn: Qũy đất nông nghiệp hạn chế. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn trung bình của cả nước; đồng bằng nhỏ hẹp, đất xấu, thường bị hạn hán,lũ lụt; Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  6. ? Vùng đã có những biện pháp gì để khắc phục thiên tai? Trồng rừng phòng hộ ở Phan thiết Làm thủy lợi , xây dựng hồ chứa nước
  7. BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: Bảng: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của cả nước 1995 2000 2002 2007 Duyên hải Nam 5,6 10,8 14,7 Trung Bộ 8,4% Cả nước 103,4 198,3 261,1 91,6% * Hoạt động nhóm: (3 phút) ? - Tính tốc độ tăng trưởng công nghiệp của vùng DHNTB và cả nước. - Nhận xét sự tăng trưởng giá trị SXCN của vùng DHNTB so với cả nước. - Giá trị SXCN của vùng DHNTB tăng nhanh từ 1995 - 2002, tăng gấp hơn 2,6 lần, tương đương mức tăng của cả nước. - Giá trị SXCN của vùng DHNTB chiếm tỉ trọng nhỏ so với cả nước, chỉ chiếm 5,6% năm 2002.
  8. 2. Công nghiệp: ? Nhận xét về cơ cấu công nghiệp của vùng DHNTB. - Cơ cấu CN bước đầu được hình thành và khá đa dạng gồm cơ khí, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng. ? Xác định trên lược đồ nơi khai thác khoáng sản, các trung tâm công nghiệp lớn của vùng. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  9. 3. Dịch vụ: ? Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi nào cho phát triển Dịch vụ. Vị trí cầu nối Bắc - Nam cửa ngõ phía Đông của vùng Tây Nguyên, giàu tiềm năng du lịch → phát triển GTVT, Xuất nhập khẩu, Du lịch. ? Xác định: + Các tuyến đường giao thông qua vùng, các cảng biển, sân bay. + Các điểm du lịch nổi tiếng. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  10. Bài 26 VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tt) Biển Đà Nẵng Biển Nha Trang Vịnh Cam Ranh Mũi Né
  11. Núi Ngũ Hành Sơn – Đà Nẵng
  12. Bà Nà – thiên nhiên mang sắc thái vùng ôn đới
  13. Di tich Mỹ Sơn
  14. BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT) IV. Tình hình phát triển kinh tế: V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm miền trung: 1. Các trung tâm kinh tế: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. ? Vì sao các thành phố này được coi là cửa ngõ phía Đông ra biển của Tây Nguyên. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  15. BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT) 2.Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: ? Xác định các tỉnh, TP; cho biết diện tích, dân số của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (năm 2017). Thừa Thiên - Huế, TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. ? Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển liên vùng. *Vai trò: có tầm quan trọng không chỉ với vùng DHNTB mà với cả Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
  16. 3/Luyện tập: Tổ chức chuyến “Du lịch giả định” cho tập thể lớp 9A3 Các cặp đôi lần lượt đến tham quan các địa điểm du lịch nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Điểm xuất phát là Bình Thuận và dừng chân lại Đà Nẵng. Cặp đôi nào sẽ kết thúc chuyến đi sớm nhất và sử dụng kinh phí tiết kiệm nhất. Bãi biển Non Nước → Cơ sở sản xuất muối Sa Huỳnh → Bãi biển Nha Trang → Phố cổ Hội An → Bãi biển Mũi Né → VQG Núi Chúa.
  17. 3/Luyện tập: Tổ chức chuyến “Du lịch giả định” cho tập thể lớp 9A3 Bãi biển Non Nước → Cơ sở sản xuất muối Sa Huỳnh → Bãi biển Nha Trang → Phố cổ Hội An → Bãi biển Mũi Né → VQG Núi Chúa. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  18. 3/Luyện tập: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản phân theo hoạt động kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng Khai thác Nuôi trồng 1995 223,6 216,8 6,8 2011 795,1 713,9 81,2 a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 1995 và năm 2011. b) Nhận xét và giải thích. 5/Hướng dẫn về nhà:(1’) - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc trước bài mới, xem kĩ lược đồ, tranh ảnh, bảng thống kê số liệu và hệ thống câu hỏi SGK để tiết sau thực hành tốt hơn.
  19. BÀI 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (TT)
  20. TiÕt häc Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô ®Õn và các em học sinh ®©y lµ kÕt thóc