Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 40 - Bài 32: Vùng Đông nam bộ (tiếp theo)

ppt 43 trang minh70 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 40 - Bài 32: Vùng Đông nam bộ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_40_bai_32_vung_dong_nam_bo_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 40 - Bài 32: Vùng Đông nam bộ (tiếp theo)

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO GV: CAO VIẾT BAN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ • CÂU 1 • CÂU 2 • CÂU 3 • CÂU 4
  3. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. CÔNG NGHIỆP 2.NÔNG NGHIỆP
  4. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Công nghiệp:
  5. TIẾT 40 BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) 1. Công nghiệp: Tốc độ phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ từ 1995-2005 ( năm 1995 =100%) Năm 1995 1998 2000 2002 2005 Đông Nam Bộ 100,0 149,4 195,0 248,8 395,2 Nhận xét về tốc độ phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ qua các năm như thế nào? Tốc độ phát triển nhanh
  6. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp ➢ Khu công nghiệp-xây dựng phát triển nhanh
  7. TIẾT 40 BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Công nghiệp Bảng 32.1 Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Nông lâm Công nghiệp Dịch vụ Vùng Ngư nghiệp Xây dựng Đông Nam 6,2 59,3 34,5 Bộ Cả nước 23,0 38,5 38,5 - Thaûo luaän caëp (2’) Dựa vào bảng 32.1 nhận xét tỉ trọng công nghiệp –xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước? - Công nghiệp – Xây dựng chiếm tỉ trọng lớn (59,3%) trong cơ cấu kinh tế của vùng và cao gấp 1,5 lần so với cả nước.
  8. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp ➢ Khu công nghiệp-xây dựng phát triển nhanh ➢ Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng, năm 2002 chiếm: 59,3% cao gấp 1,5 lần so với cả nước.
  9. IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Công nghiệp Quan sát, đọc SGK so sánh tình hình công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ trước và sau năm 1975. Trước 1975: Sau giải phóng đến nay: Công nghiệp đơn giản, chỉ có một Công nghiệp có cơ cấu cân đối, số ngành, tập trung chủ yếu ở Sài hợp lí, đa ngành, phân bố rộng Gòn - Chợ Lớn. rãi, có nhiều trung tâm
  10. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp ➢ Khu công nghiệp-xây dựng phát triển nhanh ➢ Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng, năm 2002 chiếm: 59,3% cao gấp 1,5 lần so với cả nước. ➢ Cơ cấu sản xuất CN cân đối, đa dạng.
  11. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp Quan sát Hình 32.2 kể tên các ngành công nghiệp của vùng?
  12. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp ➢ Khu công nghiệp-xây dựng phát triển nhanh. ➢ Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng, năm 2002 chiếm: 59,3% cao gấp 1,5 lần so với cả nước. ➢ Cơ cấu sản xuất CN cân đối, đa dạng. ➢ Một số ngành CN quan trọng của vùng: Cơ khí, hóa chất, luện kim, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm
  13. Khu công nghiệp ở Bình Dương
  14. Khai thác dầu mỏ Đại Hùng Cảng Sài Gòn
  15. Một góc khu Công nghiệp ở Biên Hòa- Đồng Nai
  16. Khu công nghiệp hóa dầu Long Sơn ở Vũng Tàu
  17. Sản xuất linh kiện điện tử Lắp ráp ô tô ở TP.HCM Lắp ráp ti vi Dàn khoan dầu khí trên biển
  18. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp Quan sát Lược đồ H 32.2 : Cho biết các trung tâm công nghiệp lớn của vùng?
  19. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp ➢ Khu công nghiệp-xây dựng phát triển nhanh. ➢ Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng, năm 2002 chiếm: 59,3% cao gấp 1,5 lần so với cả nước. ➢ Cơ cấu sản xuất CN cân đối, đa dạng. ➢ Một số ngành CN quan trọng của vùng: Cơ khí, hóa chất, luện kim, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm ➢ TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa,Vũng Tàu là các trung tâm CN lớn của vùng (TP Hồ Chí Minh chiếm 50% giá trị sản xuất CN của vùng.)
  20. TP HỒ CHÍ MINH CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA VŨNG TÀU
  21. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp Vì sao sản xuất CN lại chủ yếu tập trung ở TP Hồ Chí Minh? ➢ Có vị trí địa lí thuận lợi ➢ Nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao. ➢ Có cơ sở hạ tầng phát triển. ➢ Đi đầu về chính sách phát triển
  22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ NGUỒN LAO ĐỘNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG
  23. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp: Nêu những khó khăn trong sản xuất CN của vùng ?
  24. KHÍ THẢI RÁC THẢI Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TRÀN DẦU NƯỚC THẢI CN
  25. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp ➢ Khu công nghiệp-xây dựng phát triển nhanh. ➢ Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng, năm 2002 chiếm: 59,3% cao gấp 1,5 lần so với cả nước. ➢ Cơ cấu sản xuất CN cân đối, đa dạng. ➢ Một số ngành CN quan trọng của vùng: Cơ khí, hóa chất, luện kim, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm ➢ Khó khăn: Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được nhu cầu sản xuất, ô nhiễm môi trường.
  26. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a) Trồng trọt
  27. Bảng 32.1 Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (Đơn vị: %) Nông lâm Công nghiệp Dịch vụ Vùng Ngư nghiệp Xây dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 Cho biêt tỉ trọng Nông nghiệp trong cơ cấu GDP của vùng ?
  28. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a) Trồng trọt ➢ Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng
  29. Bảng 32.2: Một số cây công nghiệp lâu năm của vùng Đông Nam Bộ (2002) Cây Diện tích Địa bàn phân bố chủ yếu công (nghìn nghiệp ha) Cao su 281,3 Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai Cà phê 53,6 Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – VT Hồ tiêu 27,8 Bình Phước, Bà Rịa-VT, Đồng Nai Điều 158,2 Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương Từ bảng 32.2, nhận xét tình hình phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ?
  30. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a) Trồng trọt ➢ Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng ➢ Là vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước (Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều )
  31. Cây điều Cây tiêu Cây cao su Cây cà phê
  32. Thảo luận nhóm: trong thời gian 3 phút lớp chia làm 4 tổ cùng trả lời câu hỏi sau Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở ĐôngNam Bô ?
  33. Đáp án: ❖ Điều kiện tự nhiên: ✓ Địa hình và đất: địa hình thoải; có diện tích lớn đất ba dan, đất xám ✓ Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thời tiết ít biến động, ít gió mạnh. ✓ Nguồn nước: thủy lợi đã được cải thiện, nổi bật là hồ Dầu Tiếng (hồ thủy lợi lớn nhất nước ta). ❖ Điều kiện kinh tế - xã hội: ✓ Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su. ✓ Có nhiều cơ sở chế biến sản phẩm cây cao su ✓ Cây cao su mang lại hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định (trong nước, nước ngoài)
  34. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a) Trồng trọt Ngoài cây CN lâu ➢ Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ năm thì vùng còn phát nhưng giữ vai trò quan trọng triển các loại cây ➢ Là vùng trồng cây công nghiệp trồng như thế nào? quan trọng của cả nước (Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều ) Là vùng dẫn đầu cả nước về cây cao su
  35. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a) Trồng trọt ➢ Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng ➢ Là vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước (Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều ) ➢ Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm phát triển mạnh.Cây ăn quả củng là thế mạnh của vùng.
  36. MÍA LẠC ĐỖ TƯƠNG THUỐC LÁ
  37. Sầu riêng Chôm chôm Măng cụt Mít tố nữ
  38. Tiết 40- Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp theo) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Công nghiệp Em hãy nêu 2. Nông nghiệp khái quát về nghề chăn nuôi a) Trồng trọt và nghề nuôi b) Chăn nuôi trồng thủy sản ➢ Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo của của vùng? hướng chăn nuôi công nghiệp. ➢ Nghề nuôi trồng, đánh bắt thủy sản đem lại nguồn lợi lớn.
  39. CHĂN NUÔI GIA CẦM, GIA SÚC THỦY SẢN
  40. Hồ Trị An Nêu vai trò của 2 hồ chứa nước này đối với phát triển NN của vùng ?
  41. 1 C Ơ S Ở H Ạ T Ầ N G 10 2 M Ô I T R Ư Ờ N G 9 3 B I Ê N H Ò A 7 4 M Ă N G C Ụ T 7 5 C H Ă N N U Ô I 8 6 V Ũ N G T À U 7 7 T H Ủ Y L Ợ I 7 8 H Ồ T I Ê U 6 9 C Ô N G N G H I Ệ P 10 10 C À P H Ê 5 Đây cũng là 1 trong những trung tâm công nghiệp ĐâyĐâyĐây ĐâyNgànhlà làĐây Đây1 là1Ngànhcũngtrong trong 1cũng lànày trong 1 là những trong đang này nhữnglà1 nhữngtrong1trong chiếm nhữngđược khó cây những trung những khăntỉ chúcông đặctrọng tâmcâytrọng trong sảnkhónghiệp lớn côngcông khăn(hoaphát côngtrong quan nghiệpnghiệp quả)triểntrong nghiệp trọng Vai tròcủa chính vùng của Đông hồ Nam Dầu BộTiếng ? ? cơquancông cấutheocủa củatrọngcủanghiệpcủa kinh vùng vùnghướng vùngvùng củatế của của Đông Đông ĐôngvùngĐông côngvùng vùng Nam NamĐông NamNam nghiệpĐông và Bộ Bộ Bộ BộcảNam Nam? ? ?nước??? Bộ Bộ ? ?
  42. Hướng dẫn về nhà: -Học bài -Làm bài tập 3 SGK và bài tập bản đồ, VBT. -Xem bài mới( tìm tư liêu , tranh ảnh cho bài 33) BiÓu ®å c¬ cÊu kinh tÕ cña TP Hå ChÝ Minh n¨m 2002 (%) N«ng, l©m, ng• nghiÖp C«ng nghiÖp - x©y dùng DÞch vô Bài tập SGK trang 120