Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 41: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

ppt 45 trang minh70 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 41: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_41_vung_dong_bang_song_cuu_long.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 41: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

  1. I.Kiểm tra bài cũ: Nªu nh÷ng thuận lợi và khã kh¨ n chÝnh vÒ  mÆt tù nhiªn cña ®ång b»ng s«ng Cöu 1. ThuËn lîi: Long để phát triển kinh tế?Biện pháp khắc phục khó khăn trên? - §Þa h×nh thÊp, b»ng ph¼ng - KhÝ hËu cËn xÝch ®¹o. -C¶i-Tài t¹o nguyên vµ sö ®Êt,dông níc, ®Êt sinh phÌn, vËt phong phó ®Êt mÆn. Cam pu chia §«ng nam bé 2.Khó-T¨ng khăncêng hÖ thèng thuû lîi. ĐấtT×m phèn, c¸c biÖn đất mặnph¸p tho¸t lò, -Mùachñ ®éngkhô kéo sèng dài:thiếu chung nước víi lò, ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.Nước kÕt hîp víi khai th¸c lîi thÕ VÞnh th¸i lan biển xâm nhập sâu , gây nhiễm mặncña ở nhiều lò s«ng địa phương.NguyMª C«ng. cơ cháy rừng cao. -Đắp đê bao hạn chế lũ. -Mùa lũ : thừa nước sông nhưng Các-Tiêu địa lũ raphương các kênh vùng rạch ngập nhỏ. lũ đã có những thiếu nước sạch dùng cho sản cách-Làm nàonhà đểnổi. “ sống chung” với lũ? xuất và sinh hoạt. -Xây dựng nơi cư trú ở vùng đất cao.
  2. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp:
  3. CaênSaûn cöù löôïng:vaøo baûng 51,4% 36.1 so haõy vôùi tính saûn tæ löôïng leä % luùadieän cuûa tích caû vaø nöôùc saûn löôïng luùa Diệncuûa tíchñoàng và baèng sản soâng lượng Cöûu lúa Long lớn so nhất vôùi caûcả nöôùc? nước. Dieän tích: 51,1% so vôùi dieän tích luùa cuûa caû nöôùc BQLT trên đầu người gấp 2,3 lần TB cả nước Nhận xét gì về diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với các vùng khác cả nước? BQLT (kg/ng) SL(tr tÊn) S(ngh×n ha) 1183.341185.721190.481192.861195.241197.621188.11200 1066.3 40 34.4 7892790879247940795679727988 1145.261147.641150.021154.781157.161159.541161.921166.681169.061171.441173.821178.581180.961152.41164.31176.2 39 76207636765276687684770077167732774877647780779678127828784478607876 7504.3 1102.421107.181109.561111.941114.321119.081121.461123.841126.221130.981133.361135.741138.121142.881104.81116.71128.61140.5 38 7364738073967412742874447460747674927508752475407556757275887604 1059.581061.961064.341066.721071.481073.861076.241078.621083.381085.761088.141090.521095.281097.661100.041069.11092.91081 3637 7108712471407156717271887204722072367252726872847300731673327348 1023.881026.261028.641031.021035.781038.161040.541042.921047.681050.061052.441054.821021.51033.41045.31057.2 35 6852686868846900691669326948696469806996701270287044706070767092 1000.081002.461004.841007.221011.981014.361016.741019.12978.66981.04983.42988.18990.56992.94995.321009.6985.8997.7 3334 6596661266286644666066766692670867246740675667726788680468206836 940.58942.96945.34947.72952.48954.86957.24959.62964.38966.76969.14971.52976.28950.1973.9962 32 6340635663726388640464206436645264686484650065166532654865646580 897.74900.12904.88907.26909.64912.02916.78919.16921.54923.92928.68931.06933.44935.82902.5914.4926.3938.2 31 610061166132614861646180619662126228624462606276629263086324 857.28859.66862.04864.42869.18871.56873.94876.32881.08883.46885.84888.22892.98895.36854.9866.8878.7890.6 2930 58285844586058765892590859245940595659725988600460206036605260686084 816.82821.58823.96826.34828.72833.48835.86838.24840.62845.38847.76850.14852.52819.2831.1843 28 558856045620563656525668568457005716573257485764578057965812 773.98776.36778.74781.12785.88788.26790.64793.02797.78800.16802.54804.92809.68812.06814.44783.5795.4807.3 2627 53165332534853645380539654125428544454605476549255085524554055565572 738.28740.66743.04745.42750.18752.56754.94757.32762.08764.46766.84769.22735.9747.8759.7771.6 25 17.7 5060507650925108512451405156517251885204522052365252526852845300 693.06695.44697.82702.58704.96707.34709.72714.48716.86719.24721.62726.38728.76731.14733.52700.2712.1724 24 4804482048364852486848844900491649324948496449804996501250285044 3834.8 650.22654.98657.36659.74662.12666.88669.26671.64674.02678.78681.16683.54685.92690.68652.6664.5676.4688.3 2223 456445804596461246284644466046764692470847244740475647724788 612.14614.52619.28621.66624.04626.42631.18633.56635.94638.32643.08645.46647.84616.9628.8640.7 432 21 42924308432443404356437243884404442044364452446844844500451645324548 571.68574.06576.44578.82583.58585.96588.34590.72595.48597.86600.24602.62607.38609.76569.3581.2593.1605 . 1920 .405240684084410041164132414841644180419642124228424442604276 531.22535.98538.36540.74543.12547.88550.26552.64555.02559.78562.16564.54566.92533.6545.5557.4 18 37803796381238283844386038763892390839243940395639723988400440204036 . 488.38490.76493.14495.52500.28502.66505.04507.42512.18514.56516.94519.32524.08526.46528.84497.9509.8521.7 17 354035563572358836043620363636523668368437003716373237483764 445.54447.92452.68455.06457.44459.82464.58466.96469.34471.72476.48478.86481.24483.62450.3462.2474.1486 1516 32683284330033163332334833643380339634123428344434603476349235083524 407.46409.84412.22416.98419.36421.74424.12428.88431.26433.64436.02440.78443.16414.6426.5438.4 14 302830443060307630923108312431403156317231883204322032363252 364.62369.38371.76374.14376.52381.28383.66386.04388.42393.18395.56397.94400.32405.08378.9390.8402.7367 1213 278828042820283628522868288429002916293229482964298029963012 324.16326.54328.92333.68336.06338.44340.82345.58347.96350.34352.72357.48359.86362.24331.3343.2355.1 11 2532254825642580259626122628264426602676269227082724274027562772 286.08288.46290.84293.22297.98300.36302.74305.12309.88312.26314.64317.02321.78295.6307.5319.4 10 229223082324234023562372238824042420243624522468248425002516 243.24245.62250.38252.76255.14257.52262.28264.66267.04269.42274.18276.56278.94281.32259.9271.8283.7248 89 205220682084210021162132214821642180219622122228224422602276 205.16207.54209.92214.68217.06219.44221.82226.58228.96231.34233.72238.48240.86212.3224.2236.1 7 17801796181218281844186018761892190819241940195619721988200420202036 167.08169.46171.84174.22178.98181.36183.74186.12190.88193.26195.64198.02202.78164.7176.6188.5200.4 6 154015561572158816041620163616521668168417001716173217481764 124.24126.62131.38133.76136.14138.52143.28145.66148.04150.42155.18157.56159.94162.32140.9152.8129 45 1284130013161332134813641380139614121428144414601476149215081524 100.44102.82107.58109.96112.34114.72119.48121.8683.7886.1688.5490.9295.6898.06105.2117.193.3 3 104410601076109211081124114011561172118812041220123612521268 48.0850.4652.8455.2259.9862.3664.7467.1271.8874.2676.6479.0245.757.669.581.4 12 10121028820836852868884900916932948964980996 12.3814.7617.1419.5224.2826.6629.0431.4236.1838.5640.9443.3221.933.810 0 548564580596612628644660676692708724740756772788804 292308324340356372388404420436452468484500516532 ĐB §BSCLSCL c¶ n•íc ĐB SCL§BSCL CẢ NƯỚCc¶ n•íc 100116132148164180196212228244260276 CẢ NƯỚC ĐB §BSCLSCL CẢc¶ n•ícNƯỚC S¶n lîng DiÖn tÝch `BQLT trªn ®Çu ngêi NĂM 2002
  4. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp:
  5. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp:-Vị trí địa lý thuận lợi , tài nguyên đất , nước phong phú, -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cảkhí nước hậu ( nóngchiếm ẩm 51,1% diện tích và 51,5% sản lượng lúa cả nước) -Người dân lao động cần cù ,năng động , thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa , kinh tế thị trường. Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở ĐBSCL? ĐBSCL có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nuớc?
  6. Các tỉnh trồng lúa nhiều nhất ở ĐBSCL? Hậu Giang
  7. Vùng này còn đẩy mạnh những cây trồng nào?
  8. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Cây CN: Mía, dừa, cói. Tình hình phát triển cây ăn quả? Kể tên các loại cây ăn quả Câyđặc CN sản chủ của yếu của vùng?vùng? Giải thích vì sao vùng trồng các loại cây này?
  9. Theo em ngành chăn nuôi gì có thể phát triển?
  10. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước Vì sao -Là vùng trồng cây ăn quả các địa phương lớn nhất cả nước. trên có thể nuôi nhiều vịt? - Cây CN: Mía, dừa, cói. -Chăn nuôi: nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh Chăn nuôi vịt hiện nay gặp những khó khăn nào?
  11. Các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất của vùng ? AN GIANG KIÊN GIANG Dựa vào kiến thức SGK em có nhận xét gì về sản lượng thuỷ CÀ MAU sản của vùng?
  12. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Cây CN: Mía, dừa, cói. -Chăn nuôi: nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh -Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản chiếm khoảng 50% sản Do nhu cầu trong và ngoài nước , tôm là loại hàng hóa rất được ưa chuộng.Tôm được nuôi ở ven biển , dưới rừng đước với mô hình lượng cả nước. : lúa –tôm , rừng –tôm. Năng suất nuôi mỗi năm là 400 kg / ha. Vùng còn có tập quán nuôi cá bè, lồng trên sông.
  13. Hµng n¨m cöa s«ng Mª-C«ng - Do cã vïng cung cÊp nguån thñy s¶n lín. biÓn réng, Êm quanh n¨m. Khí hậu ấm áp,sông ngòi nhiều nước, hệ thống kênh rạch dày đặc Đất phèn ,đất mặn ,thiếu nước tưới vào mùa khô, có một mùa - S¶n phÈm trång trät lũ, kéo dài chñ yÕu lµ trång lóa vµ nguån c¸ t«m còng lµ - Vïng rõng ven nguån thøc ¨n phong biÓn cung cÊp phó ®Ó nu«i trång TS - Nn lµ thÕ m¹nh cñanguån t«m giống Tại sao ĐB SCL có thếtù mạnh nhiªn, thøc ¨n phát triển nghề nuôi trồng vùng nhng cũng còn chonhiều c¸c vïng nu«i và đánh bắt thủy sản ? khó khăn. Đó là nhữngt«m. khó khăn nào?
  14. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Cây CN: Mía, dừa, cói. -Chăn nuôi: nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh -Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản chiếm khoảng 50% sản lượng cả nước. -ĐBSCL là vùng trọng điểm LTTP, đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của Nhận xét tình hình sản cả nước. xuất lương thực, thực phẩm ở ĐBSCL?
  15. Rừng ở đây có vai trò gì? Rừng ngập mặn có vai trò : -Bảo vệ đất bồi, chống xói lở ,hạn chế xâm nhập mặn. -Bảo vệ đê biển .Làm giảm cường độ sóng. -Bảo vệ hệ sinh thái ven biển . Loại rừng chủ yếu ở ĐBSCL?
  16. Nguyên nhân nào làm cho diện tích rừng ở đây bị thu hẹp ? Cháy rừng ở ĐB SCL Gần đây , do chạy theo lợi nhuận , nhiều rừng đước , rừng tràm bị phá trên diệnCác tích địa rộng phương lớn để đangphát triển tích nuôi cực tôm phòng đã gây chống hậu quảcháy xấu rừng đến môi,Bảo trường vệ sinhsự thái đa rất dạng nhiều. sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn
  17. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Cây CN: Mía, dừa, cói. -Chăn nuôi: nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh -Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản chiếm khoảng 50% sản lượng cả nước. -ĐBSCL là vùng trọng điểm LTTP, đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của cả nước. -Nghề rừng giữ vị trí quan trọng đặc biệt là trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. 2/ Công nghiệp:
  18. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: 2/ Công nghiệp: -Chiếm tỉ trọng thấp ( 20% GDP của vùng ) Dựa vào kênh chữ SGK cho biết tỉ trọng ngành sản xuất CN của vùng? Nhận xét gì?
  19. B¶ng 36.2: C¸c ngµnh c«ng nghiÖp ë ĐB SCL n¨m 2000 TØ träng trong Ngµnh s¶n c¬ cÊu c«ng xuÊt nghiÖp cña HiÖn tr¹ng vïng ( % ) Dựa vào bảng Chñ yÕu lµ xay x¸t lóa g¹o, chÕ biÕn thuû 36.2 cho biết ChÕ biÕn l- s¶n ®«ng l¹nh, lµm rau qu¶ hép, s¶n xuÊt ®- các ngành CN ¬ng thùc, 65,0 êng mËt. S¶n phÈm xuÊt khÈu: g¹o, thuû s¶n chính của thùc phÈm ®«ng l¹nh, hoa qu¶. Ph©n bè hÇu kh¾p c¸c vùng? Ngành tØnh, thµnh phè trong vïng. chiếm tỉ trọng VËt liÖu x©y C¸c c¬ së s¶n xuÊt vËt liÖu x©y dùng ph©n lớn nhất? 12,0 bè ë nhiÒu ®Þa ph¬ng, lín nhÊt lµ nhµ m¸y xi dùng m¨ng Hµ Tiªn II. C¬ khÝ n«ng Ph¸t triÓn c¬ khÝ n«ng nghiÖp. Thµnh phè nghiÖp, mét sè CÇn Th¬ víi khu c«ng nghiÖp Trµ Nãc lµ 23,0 ngµnh c«ng trung t©m c«ng nghiÖp lín nhÊt. nghiÖp kh¸c.
  20. Sản phẩm nông nghiệp phong phú Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn , không đòi hỏi vốn và kỹ thuật cao PhátVì sao triển ngaønh mạnh cheá công bieán nghiệp löông thöïc,CBLT -thöïcTP có phaåm ý nghĩa chieám như tæ thế troïng nào caođối hônvới sảncaû? xuất nông nghiệp ở ĐBSCL? -Chế biến ,bảo quản khối lượng nông sản rất lớn và tăng giá trị sản phẩm -Xuất khẩu được nhiều nông sản, ổn định sản xuất . -Tăng hiệu quả sản xuất , nâng cao đời sống người nông dân .Nhà nước đầu tư, áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất đã làm cho các loại hàng hóa chiếm lĩnh thị trường -Kích thích sản xuất nông nghiệp phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.
  21. Quan sát H 36.2 xác định các thành phố, thị xã có cơ sở CBLTTP? Nhận xét phân bố ? Ngoài công nghiệp chế biến LTTP, vùng còn có các ngành CN nào?
  22. Khu CN Khí - điện - đạm Cà Mau
  23. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: 2/ Công nghiệp: -Chiếm tỉ trọng thấp ( 20% GDP của vùng ) -CNCBLTTP chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDPCN của vùng. - Cần Thơ là trung tâm CN lớn nhất 3/ Dịch vụ: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng? Nổi bậc là thành phố Cần Thơ với nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp nhất
  24. Khu vực dịch vụ ở ĐBSCL bao gồm các hoạt động nào?
  25. THẢO LUẬN NHÓM NHÓM 1 -Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng? -Khó khăn ? NHÓM 2 Nªu ý nghÜa cña vËn t¶i thuû trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng nh©n d©n trong vïng? NHÓM 3 -Nêu tình hình phát triển du lịch của vùng? -Hãy kể tên một điểm du lịch ở đây? -Du lịch có những khó khăn nào?
  26. XuÊt khÈu g¹o ë c¶ng CÇn Th¬ CHẾ BiẾN TÔM ,CÁ XUẤT KHẨU NHÓM 1 +Chñ yÕu lµ xuÊt khẩu : + Khó khăn hiện nay
  27. NHÓM 2 - Nªu ý nghÜa cña vËn t¶i thuû trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng cña nh©n d©n trong vïng?
  28. NHÓM 3 -Nêu tình hình phát triển du lịch của vùng? -Hãy kể tên một số điểm du lịch ở đây? -Du lịch có những khó khăn nào? Du lòch ñoàng baèng soâng Cöûu Long
  29. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: 2/ Công nghiệp: NHÓM 1 3/ Dịch vụ: -Xuất nhập khẩu: hàng xuất chủ lực là nông, thủy sản XuÊt khÈu g¹o ë c¶ng CÇn Th¬ CHẾ BiẾN TÔM ,CÁ XUẤT KHẨU Chñ yÕu lµ xuÊt khẩu : + 80 % g¹o c¶ níc Khó khăn: +Thuû s¶n ®«ng lạnh - CN chế biến còn non yếu. +Hoa, qu¶. -Sự cạnh tranh thị trường quốc tế giữa các nước sản xuất. -Rào cản của các nước nhập khẩu sản phẩm thuỷ sản Việt Nam.
  30. NHÓM 2 - Nªu ý nghÜa cña vËn t¶i thuû trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng cña nh©n d©n trong vïng?
  31. Các tuyến giao thông đường sông trở thành “mạch máu” quan trọng giúp các tỉnh trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long thông thương, giao lưu hàng hoá tới các vùng miền
  32. Luồngtạo điều tàu kiệnbiển cùngxuất với khẩu hệ thốnghàng cảng hóa Cầnnông Thơ sản sẽ góptới các nước trong khuphần vực đánh và thức trên tiềm thế năng giới kinh thuận tế của tiện, các dễ tỉnh dàng trong khu vực .
  33. Ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long "chợ nổi“-chợ trên sông là một loại hình mang đậm nét dấu ấn "văn hoá sông rạch".
  34. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: 2/ Công nghiệp: 3/ Dịch vụ: -Xuất nhập khẩu: hàng xuất chủ lực là nông, thủy sản - Vận tải thuỷ giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế. ChợỞTuy Nam nổinhiên, đãBộ trởnhữngcó nhiềuthành trở chợmột ngại nổinét về trênbản vấn trăm sắcđề môidân tuổi trườngtộckhông được biếtvà thểtrật đến thiếunhưtự an chợtrong toàn nổi đờigiao Cái sống thông Bè cộng(huyện đường đồngở Cai thủy Lậy đất ở- TiềnPhươngchợ nổiGiang), cần Nam. phảichợ nổi Cáinhanh Răng chóng Phong được Ðiền., khắc chợ phục. nổi Phụng Hiệp
  35. NHÓM 3 -Du lịch có những khó khăn nào? Du lịch mieät vöôøn Hoøn Phuï Töû ôû Kieân Giang Nêu-Hãy tìnhkể tên hình một phát số triểnđiểm du du lịch lịch của ở đây? vùng? Caûnh vöôøn coø Baèng Laêng ôû Caàn Thô Phuù Quoác Du lòch ñoàng baèng soâng Cöûu Long
  36. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: 2/ Công nghiệp: 3/ Dịch vụ: -Xuất nhập khẩu: hàng xuất chủ lực là nông, thủy sản - Vận tải thuỷ giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế. - Du lịch sinh thái V/ Trung tâm kinh tế:
  37. CầnMỹThànhLongCà ThoThơ Mau Xuyên phố hiệnlà là Mỹmột tỉnh làlà Thođô đôthànhven thị thịlà loạibiểnđầu loạiphố II,mối ở 3 trựctrực trựccực giao thuộcthuộc namthuộc thông tỉnh củatrung tỉnh,thủy Tiền Việt ươngnằm- bộGiangNam rất bên nằm.Cà trênnằmthuậnhữuMau bờ ởngạn lợiđang bờ phải đối bắcsông xây vớisông hạ dựngkhuHậu lưu Hậu vực .sông tổ.Là đồnghợp trungTiền côngbằng . tâm sôngnghiệp kinh Cửu tế khí lớn Long – nhấtđiện và – ĐBSCLthànhđạm cóphố. tổng Hồ Chísố vốnMinh dự LONG kiến trong giai đoạn 1 lên đến XUYÊN MỸ 2,5 tỉ USD. THO CẦN - CÇn Th¬, MÜ Tho, Long THƠ Xuyªn vµ Cµ Mau lµ c¸c trung t©m kinh tÕ lín cña vïng. CÀ MAU Haõy neâu teân vaø xaùc ñònh treân löôïc ñoà caùc trung taâm kinh teá lôùn cuûa vuøng?
  38. Nhờ vào điều kiện thuận lợi gì mà thành phố Cần Thơ trở thành TTKT lớn nhất ở ĐBSCL? CẦN THƠ -Vị trí thuận lợi : là trung tâm của miền Tây Nam Bộ. -Có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp. -Cảng Cần Thơ : vừa là cảng nội địa vừa là cảng của ngõ của Tiểu vùng sông Mê Công .
  39. -CôngĐại học nghiệp Cần Cần Thơ Thơ là về trung cơ bản tâm đã đào xây tạodựng và được nghiên nhiều cứu cơ khoasở hạ họctầng quanđể phục trọng vụ cho nhất các đối đối vớitác nước ĐBSCL.ngoài tác nhập; điển hình là 2 khu công nghiệp tại Trà Nóc trực thuộc quận Bình Thủy. Trung tâm công -nghệCảng phần Cần mềm Thơ Cần vừa Thơ là cảngcũng lànội một địa trong vừa những là cảng dự củaán được ngõ Thànhcủa Tiểu phố vùngquan tâmsông đầu Mê tư Côngphát triển. .
  40. Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt) IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Nông nghiệp: 2/ Công nghiệp: -Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước -Chiếm tỉ trọng thấp ( 20% GDP của vùng ) - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả -CNCBLTTP chiếm tỉ trọng lớn nhất trong nước. GDPCN của vùng. - Cây CN: Mía, dừa, cói. - Cần Thơ là trung tâm CN lớn nhất -Chăn nuôi: nghề nuôi vịt đàn phát triển 3/ Dịch vụ: mạnh -Xuất nhập khẩu: hàng xuất chủ lực là -Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản chiếm nông, thủy sản khoảng 50% sản lượng cả nước. -Vận tải thuỷ giữ vai trò quan trọng trong ĐBSCL là vùng trọng điểm LTTP, đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu -đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế. của cả nước. - Du lịch sinh thái -Nghề rừng giữ vị trí quan trọng đặc biệt V/ Trung tâm kinh tế: là trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau
  41. CỦNG CỐ: -ĐBSCL có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? -Vị trí địa lý thuận lợi , tài nguyên đất , nước phong phú, khí hậu nóng ẩm -Người dân lao động cần cù ,năng động , thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa , kinh tế thị trường.
  42. IV) Híng dÉn vÒ nhµ: 1) Lµm bµi tËp 3 (SGK –Trang 133) VÏ biÓu ®å h×nh cét thÓ hiÖn s¶n lîng thñy s¶n ë §B SCL vµ c¶ níc. Nªu nhËn xÐt ? nghìn tấn 3000 2000 1584.4 1000 819.2 Năm 0 1995 2000 2002 ĐB SCL CẢ NƯỚC
  43. DẶN DÒ - Làm bài tập số 3 SGK; bài tập ở TBĐ. - Chuẩn bị giờ sau thực hành: Máy tính, thước kẻ, bút màu - Trả lời các câu hỏi phần 2 SGK