Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 43 - Bài 36: Vùng đồng bằng Sông cửu long (tt)

pptx 47 trang minh70 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 43 - Bài 36: Vùng đồng bằng Sông cửu long (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxg_dia_li_9_tiet_43_bai_36_vung_dong_bang_song_cuu_long_tt.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 43 - Bài 36: Vùng đồng bằng Sông cửu long (tt)

  1. Tiết 43 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT) Người thực hiện: Nguyễn Thị Hường
  2. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) NỘI DUNG BÀI HỌC : Nông nghiệp Tình hình phát triển kinh tế Công nghiệp Dịch vụ Vùng ĐB SCL Các trung tâm kinh tế
  3. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt :
  4. - Diện tích, sản lượng lúa ở ĐBS Cửu Long và cả nước (2018) Tiêu chí Đb sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 4107,4 7570,4 Sản lượng (triệu tấn) 24,6 48,8 Nguồn: Tổng cục thống kê ? Căn cứ vào bảng 36.1, hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? Nêu ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng? Tiêu chí Đb sông Cửu Long Cả nước Diện tích (%) 54,3% 100% Sản lượng (%) 50,4% 100%
  5. Hiện nay trong nghề trồng lúa đã được nhân dân ĐB sông Cửu Long áp dụng KHKT ra sao?
  6. LÀM ĐẤTTHU HOẠCH LÚA NÔNG NGHIỆP ĐƯỢC CƠ GIỚI HÓA CẤY LÚA XẠ LÚA
  7. MÔ HÌNH CÁNH ĐỒNG MẪU LỚN TRIỂN KHAI CÓ LỢI CHO NÔNG DÂN
  8. Em hãy xác định các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở ĐBSCL ?
  9. IV.Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp * Trồng trọt - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước: chiếm hơn 54,3% diện tích và 50,4 % sản lượng lúa của cả nước. - Các tỉnh trồng nhiều lúa: Kiên Giang, An Giang , Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang.
  10. - Thành tựu đạt được trong sản xuất lúa của vùng là gì ? Kết quả ra sao ? - Bình quân lượng theo đầu người đạt 1066,3 kg và trở thành vùng xuất khẩu lúa gạo chủ lực của nước ta Ngoài trồng lúa thì vùng ĐBSCL còn có các cây trồng nào khác?
  11. MÍA ĐẬU TƯƠNG Cây công nghiệp DỨA DỪA
  12. BƯỞI XOÀI Cây ăn quả nhiệt đới CHÔM CHÔM VÚ SỮA
  13. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : * Trồng trọt : - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước: chiếm hơn 54,3% diện tích và 50,4 % sản lượng lúa của cả nước. -. Các tỉnh trồng nhiều lúa: Kiên Giang, An Giang , Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang. - Trồng cây công ngiệp: mía, đậu tương - Trồng cây ăn quả nhiệt đới lớn nhất cả nước: xoài, dừa, cam, bưởi
  14. Cho biết ĐB sông Cửu Long phát triển mạnh hoạt động chăn nuôi nào?
  15. Xác định các tỉnh nuôi nhiều vịt ?
  16. Qua các ảnh trên, em hãy cho biết nghề gì cũng phát triển mạnh ở ĐB sông Cửu Long? Vai trò?
  17. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : * Chăn nuôi - Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh - Nghề nuôi trồng thủy sản (tôm, cá xuất khẩu) đang phát triển mạnh, chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản cả nước, nhiều nhất là các tỉnh: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang.
  18. ? Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản?
  19. Hàng năm cửa sông Mê – Công cung cấp Do có vùng biển nguồn thủy sản lớn rộng, ấm quanh năm - -Sản phẩm trồng trọt, chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá tôm cũng là - Vùng rừng ven biển nguồn thức ăn phong cung cấp nguồn tôm phú để nuôi trồng thủy giống tự nhiên, thức sản. ăn cho các vùng nuôi tôm
  20. RỪNG TRÀM DỪA NƯỚC ? Nêu vai trò của nghề rừng RỪNG ĐƯỚC
  21. Rừng ngập mặn ở Cà Mau
  22. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : * Nghề rừng - Nghề rừng giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau
  23. Nêu một số khó khăn làm ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của vùng?
  24. MÙA KHÔ HẠN HÁN DỰ ÁN HỆ THỐNG ĐÊ CHỐNG NGẬP MẶN
  25. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 2. Công nghiệp :
  26. Cho biết tỉ trọng sản Công xuất công nghiệp ở nghiệp ĐBSCL ? 20 % Các ngành - Tỉ trọng sản xuất công khác nghiệp còn thấp, chiếm 20% GDP toàn vùng. 80 % Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành vùng ĐBSCL
  27. Bảng 36.2: Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000 Ngành sản xuất % trong cơ cầu Hiện trạng CN cả nước Chế biến lương 65,0 Chủ yếu xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản thực thực phẩm đông lạnh, làm rau, quả, đồ hộp, sản xuất đường mật. Sản phẩm xuất khẩu gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh thành trong vùng. Vật liệu xây 12,0 Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng. Phân bố dựng ở nhiều địa phương, lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên 1 Cơ khí nông 23,0 Phát triển cơ khí nông nghiệp. Thành phố Cần nghiệp, một số thơ với khu công nghiệp Trà Nóc là trung tâm ngành công công nghiệp lớn nhất nghiệp khác Từ bảng 36.2, hãy kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu của đồng bằng sông Cửu Long?
  28. Vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất
  29. CỤM CÔNG NGHIỆP KHÍ-ĐIỆN-ĐẠM CÀ MAU
  30. XI MĂNG HÀ TIÊN MÁY NÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN
  31. - Xác định các trung tâm công nghiệp của vùng. Kể tên ? TL: CÁC TP VÀ THỊ XÃ NHƯ TP. LONG XUYÊN, TP, CÀ MAU ., ĐẶC BIỆT LÀ TP. CẦN THƠ
  32. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : 2 . Công nghiệp : - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp, chiếm 20% GDP toàn vùng (năm 2002). - Ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao - Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng là : TP Cần Thơ có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp. 3. Dịch vụ.
  33. - Quan sát các ảnh sau, hãy cho biết khu vực dịch vụ của vùng gồm các ngành nào chủ yếu ?
  34. Qua các hình ảnh, em hãy cho biết: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng là gì ?
  35. - Qua các hình ảnh, em hãy cho biết hoạt động dịch vụ gì ở ĐBSCL bắt đầu khởi sắc ? DU LỊCH SÔNG NƯỚC, DU LỊCH MIỆT VƯỜN DU LỊCH BIỂN ĐẢO
  36. Tiết 43 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : 2 . Công nghiệp : 3. Dịch vụ - Gồm các hoạt động : Xuất - nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. + Xuất khẩu chủ lực là : Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. + Giao thông đường thủy có vai trò quan trọng trong đời sống sản xuất của nhân dân trong vùng. + Du lịch sinh thái bắt đầu khởi sắc. V. Các trung tâm kinh tế:
  37. Dựa vào hình 36.2, hãy xác định các trung tâm kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long? Lớn nhất là thành phố nào ?
  38. CẦN THƠ MỸ THO CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LONG XUYÊN CÀ MAU
  39. V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ - Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau - Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng.
  40. Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long? Vị trí địa lí thuận lợi:nằm trên trục quốc lộ 1 A, bên bờ sông Hậu với cầu Cần Thơ đã nối liền TP Hồ Chí Minh với các tỉnh Tây Nam Bộ. Là trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn nhất vùng, là cửa ngõ của Tiểu vùng sông Mê Công, là thành phố trực thuộc Trung ương, có số dân đông hơn 1 triệu người.
  41. Tổng kết : NÔNG NGHIỆP Đánh bắt Trồng Trồng cây 2 nuôi trông 3 lúa ăn quả 1 thủy sản CÔNG NGHIỆP CHẾ BiẾN LƯƠNG THỰC , THỰC PHẨM 4 Gạo Thủy sản đông lạnh Hoa quả đóng hộp 5 6 DỊCH VỤ 7 Xuất – nhập khẩu 8 Vận tải thủy 9 Du lịch
  42. Các tỉnh nào ở ĐBSCL phát triền nghề nuôi tôm Chọn ý đúng nhất xuất khẩu nhất : A Cần Thơ, Bến Tre B Bạc Liêu, Long Xuyên C Đồng Tháp, Bến Tre, Bạc Liêu D Kiên Giang, Cà Mau, An Giang Đáp án
  43. Chọn ý Vùng nuôi trồng thủy sản mạnh nhất nước ta là : đúng nhất A Duyên hải Nam Trung Bộ B Đồng bằng Sông Cửu Long C Đồng bằng Sông Hồng D Bắc Trung Bộ Đáp án
  44. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: - Học thuộc bài cũ : + Đặc điểm các ngành nông nghiệp, Cách vẽ công nghiệp và dịch vụ nghìn CẢ NƯỚC + Xác định các trung tâm công tấn ĐB SCL nghiệp lớn ở ĐBSCL 3000 - Chuẩn bị bài 37 : THỰC HÀNH: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long. 2000 1584,4 1000 819 0 Năm 1995 2000 2002 ? Tên biểu đồ