Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 9 - Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản

ppt 32 trang minh70 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 9 - Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_9_bai_9_su_phat_trien_va_phan_bo_lam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 9 - Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản

  1. ĐỊA LÝ 9
  2. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : 1. Tài nguyên rừng - Nước ta giàu tài nguyên rừng Thực(năm trạng 2000 tài – 11,6 triệu ha) nguyên rừng của nước ta? - Độ che phủ rừng thấp 35%. Nguyên nhân dẫn đến rừng nước ta bị cạn kiệt
  3. Cháy rừng Mở rộng diện tích đất canh tác Lâm tặc khai phá rừng Phát triển thủy lợi
  4. Hoạt động nhóm Dựa vào bảng 9.1 cho biết chức năng và sự phân bố của các loại rừng nước ta?
  5. -Rừng sản xuất: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp -Phân bố:núi cao, ven biển
  6. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : 1. Tài nguyên rừng - Nước ta giàu tài nguyên rừng (năm 2000 – 11,6 triệu ha) - Độ che phủ rừng thấp 35%. - Rừng sản xuất: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  7. Rừng phòng hộ: phòng chống thiên tai lũ lụt Phân bố: núi thấp, núi trung bình
  8. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/LÂM NGHIỆP : 1. Tài nguyên rừng - Nước ta giàu tài nguyên rừng (năm 2000 – 11,6 triệu ha) - Độ che phủ rừng thấp 35%. - Rừng sản xuất: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. - Rừng phòng hộ : phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường
  9. Rừng đặc dụng: Bảo vệ các hệ sinh thái,nguồn gen quý, bảo tồn các giá trị văn hóa ,lịch sử,môi trường Phân bố: môi trường điển hình cho các hệ sinh thái
  10. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : 1. Tài nguyên rừng - Nước ta giàu tài nguyên rừng (năm 2000 – 11,6 triệu ha) - Độ che phủ rừng thấp 35%. - Rừng sản xuất: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. - Rừng phòng hộ : phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường - Rừng đặc dụng : bảo vệ các hệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm, bảo tồn văn hoá , lịch sử ,môi trường.
  11. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : 1/ Tài nguyên rừng : 2. Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp
  12. -Cơ cấu ngành lâm nghiệp gồm các hoạt động nào?
  13. CN chế biễn gỗ và lâm sản phân bố gần vùng nguyên liệu .
  14. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : 1/ Tài nguyên rừng : 2/Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp: - Khai thác khoảng hơn 2,5 triệu mét khối gỗ/năm - Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản phát triển gần các vùng nguyên liệu. Việc đầu- Bảo tưvệ môi bảo trường vệ sinh rừng thái mang lại lợi ích gì? - Chống xói mòn, bảo vệ nguồn tài nguyên gen qúy giá cung cấp lâm sản
  15. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : 1/ Tài nguyên rừng : 2/Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp: - Khai thác khoảng hơn 2,5 triệu mét khối gỗ/năm - Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản phát triển gần các vùng nguyên liệu. - Mục tiêu đến năm 2010 : + Trồng thêm 5 triệu ha rừng . + Đưa tỉ lệ che phủ rừng lên 43%. + Bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và trồng cây gây rừng.
  16. Nêu một số biện pháp để bảo vệ tài nguyên rừng nước ta? - Giao đất rừng, đẩy mạnh mô hình Nông- Lâm kết hợp vừa bảo vệ rừng vừa nâng cao đời sống nhân dân
  17. TIẾT 10 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : II/ NGÀNH THỦY SẢN: 1/ Nguồn lợi thủy sản : Vai trò của * Vai trò : đặc biệt trong phát ngành thủy sản ở triển kinh tế -xã hội và bảo vệ nước ta? chủ quyền vùng biển nước ta.
  18. 1- Nguồn lợi thủy sản: Nước ta có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành thủy sản?
  19. TIẾT 10 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : I/ NGÀNH THỦY SẢN: 1.Nguồn lợi thủy sản : * Thuận Lợi: - Có 4 ngư trường lớn: Cà Mau- Kiên Giang, Ninh Thuận- Bình Thuận- Vũng Tàu, quảng Ninh- Hải Phòng - Nhiều sông suối ao hồ - Bờ biển có nhiều bãi chiều, đầm , rừng ngập mặn - Ven biển có vũng vịnh - Chính sách nông nghiệp - Co sở vật chất kĩ thuật ngày càng được cải thiện.
  20. Phá Tam Giang
  21. Tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi xứng đáng là “ Biển bạc” * CÁC NGƯ TRƯỜNG LỚN 1. Quảng Ninh - 1 Hải Phòng 2. Hoàng Sa - Trường Sa 2 3. NinhThuận, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu 4. Cà Mau - 3 Kiên Giang 4 2
  22. Khó khăn Nêu khó khăn Vốn nhỏ, tàu bé gây ra cho ngành Bão thủy sản? Ô nhiễm biển
  23. TIẾT 10 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : I/ NGÀNH THỦY SẢN: 1/ Nguồn lợi thủy sản: * Thuận Lợi: - Có 4 ngư trường lớn: Cà Mau- Kiên Giang, Ninh Thuận- Bình Thuận- Vũng Tàu, quảng Ninh- Hải Phòng - Nhiều sông suối ao hồ - Bờ biển có nhiều bãi chiều, đầm , rừng ngập mặn - Ven biển có vũng vịnh - Chính sách nông nghiệp - Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng được cải thiện. * Khó khăn: - Thiếu vốn - Thiên tai bão lũ môi trường biển bị suy thoái nguồn lợi thủy sản nguy hại.
  24. II/ Ngành thủy sản Nhóm 2-Sự phát triển và phân bố thủy sản Bảng 9.2 Sản lượng thủy sản ( nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890,6 728,5 162,1 1994 1465,0 1120,9 344,1 1998 1782,0 1357,0 425,0 2002 2647,4 1802,6 844,8 * Hãy so sánh số liệu trong bảng, rút ra nhận xét về sự phân bố và phát triển của ngành thủy sản
  25. * Sản lượng tăng nhanh liên tục trong vòng 12 năm : tăng 1756,8 nghìn tấn Sản lượng: - Khai thác tăng:1074,1 nghìn tấn - Nuôi trồng tăng 682,7 nghìn tấn. Sản lượng khai thác > Nuôi trồng. * Nguyên nhân: tăng số lượng tàu thuyền, tăng công suất tàu,ứng dụng tiến bộ KHKT khai thác .
  26. TIẾT 10 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : I/ NGÀNH THỦY SẢN: 1/ Nguồn lợi thủy sản : 2. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản thủy sản : + Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản tăng nhanh + Khai thác: Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa- Vũng Tàu và Bình Thuận. + Nuôi trồng: Cà Mau, An Giang và Bến Tre.
  27. Khai thác hải sản : Dẫn đầu là Kiên Giang, Cà Mau, BR-VT,Bình Thuận
  28. Nuôi trồng hải sản Dẫn đầu: Cà Mau, An Giang, Bến Tre
  29. TIẾT 9 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : I/ NGÀNH THỦY SẢN: 1/ Nguồn lợi thủy sản : 1/Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản thủy sản : Bình Thuận Bà Rịa- Vũng Tàu Kiên Giang, Cà Mau.
  30. Xuất khẩu thủy sản có trị giá đứng thứ 3 sau dầu khí, và may mặc, tốc độ tăng nhanh từ 971 triệu USD lên 2014 triệu USD
  31. TIẾT 10 - BÀI 9 : I/ LÂM NGHIỆP : I/ NGÀNH THỦY SẢN: 1/ Nguồn lợi thủy sản : 1/Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản thủy sản : - Khai thác hải sản và nuôi trồng thủy sản tăng nhanh + Khai thác: Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Thuận. + Nuôi trồng: Cà Mau, An Giang và Bến Tre. - Xuất khẩu: phát triển vượt bậc đứng thứ 3 sau dầu khí và may mặc
  32. Rừng phòng hộ là rừng: A Đầu nguồn các con sông B Chắn cát dọc Duyên hải Rừng ngập mặn C Đúng D Cả 3 loại