Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 31, Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá

pptx 42 trang thuongnguyen 5220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 31, Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_31_bai_24_phan_bo_dan_cu_cac_lo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 31, Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá

  1. Tiết 31. Bài 24 PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
  2. Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ BỎ I. PHÂN BỐ DÂN CƯ III. ĐÔ THỊ HÓA NỘI DUNG CHÍNH
  3. Về đích 3. Tăng tốc 2.Tiếp sức 1.Khởi động
  4. Vòng khởi động Luật chơi - Có 4 câu hỏi, tín hiệu trả lời bằng hình thức giơ tay. - Đội đưa tín hiệu trước được trả lời trước, nếu sai đội còn lại được quyền trả lời. Mỗi đáp án đúng được 10 đ. - Chỉ được đưa tín hiệu trả lời khi đọc hết câu hỏi. - Tổng điểm: 40 điểm
  5. Lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Phân bố dân cư là A. sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội. B. sự sắp xếp nguồn lao động hoạt động phân theo các khu vực kinh tế, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội. C. sự sắp xếp dân số một cách ngẫu nhiên trên một lãnh thổ, phù hợp với điều kiện sống của con người và các yêu cầu của xã hội. D. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội.
  6. Lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 2. Để thể hiện tình hình phân bố dân cư, người ta thường sử dụng tiêu chí nào? A. Quy mô dân số. B. Diện tích lãnh thổ. C. Mật độ dân số. D. Tỉ suất gia tăng dân số.
  7. Lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 3. Mật độ dân số là số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích (thường là km2). Vậy, công thức tính đúng là Diện tích A. Mật độ dân số = (người/km2) Dân số B. Mật độ dân số = Dân số (người/km) Diện tích c. Mật độ dân số = Dân số X 100 (người/km) Diện tích D. Mật độ dân số = Dân số (người/km2) Diện tích
  8. Lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 4. Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số của thế giới thời kì 1995 – 2014 Diện tích Dân số năm Dân số năm (triệu km2 ) 1995 (triệu 2014 (triệu người) người) Thế giới 135,6 5716 7210 Mật độ dân số thế giới năm 1995 và 2014 lần lượt là A. 42,1 người/ km2 ; 53,1 người/km2 . B. 42 người/km2 ; 53 người/km2 . C. 42,2 người/km2 ; 53,2 người/km2 . D. 43 người/km2 ; 54 người/km2 Mật độ dân số thế giới năm 1995 = 5716 : 135,6 = 42,15 người/km2 Mật độ dân số thế giới năm 2014 = 7210 : 135,6 = 53,17 người/km2
  9. Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA I. Phân bố dân cư 1. Khái niệm: - Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội. - Tiêu chí đánh giá: Mật độ dân số - Công thức tính: D. Mật độ dân số = Dân số (người/km2) Diện tích
  10. Vòng 2. Tiếp sức - Điền nội dung thích hợp theo số thứ tự. - Mỗi bạn chỉ được điền 1 nội dung. - Mỗi đáp án đúng được 10 điểm. - Đội nhanh hơn được cộng thêm 2 điểm. - Tổng điểm: 42 điểm
  11. ĐỘI 1 (TỪ 1-4) ĐỘI 2 (TỪ 5-8) ĐỘI 3 (TỪ 9-12) (1) (6) (12) (4) (2) (5) (10) (3) (9) (8) (11) (7) Các khu vực có mật độ dân Các khu vực có mật độ cao số thấp
  12. (1)Tây Âu 169 (4)Đông (2)Ca-ri-bê Á 131 166 (6)Nam Âu 115 (5) Đông (3)Trung – Nam Á 124 Nam Á 143 MỘT SỐ KHU VỰC CÓ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CAO TRÊN THẾ GiỚI, NĂM 2005
  13. (10)Bắc Phi 23 (12)Bắc Mỹ 17 (8)Đông (9)Trung Phi 43 (11)Nam Phi 17 Mỹ 21 (7)Châu Đại Dương 4 MỘT SỐ KHU VỰC CÓ MẬT ĐỘ DÂN SỐ THẤP TRÊN THẾ GiỚI, NĂM 2005
  14. ĐỘI 1 -Châu Á luôn chiếm tỉ trọng dân cư (3) so với thế giới. Giai đoạn 1650 – 1750, tỉ trọng dân cư châu Á có xu hướng(4) từ (5) % lên(6) % Do(7) cao. ĐỘI 2 -Tỉ trọng dân cư châu Âu giai đoạn 1650 – 1850 có xu hướng(10) từ(11) % lên (12) %, chiếm tỉ trọng lớn thứ(13) so với thế giới chủ yếu do (14) ĐỘI 3 -Tỉ trọng dân cư châu Phi giai đoạn 1650 – 1750 có xu hướng (21) từ (22) %xuống (23) % một phần do(24) Giai đoạn 1750 – 2005 có xu hướng tăng do (25)
  15. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1 ĐỘI 1 -Châu Á luôn chiếm tỉ trọng dân cư (3) cao nhất so với thế giới. Giai đoạn 1650 – 1750, tỉ trọng dân cư châu Á có xu hướng(4) tăng nhanh từ (5) 53,8 % lên(6) 61,5% do(7) tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
  16. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1 ĐỘI 2 -Tỉ trọng dân cư châu Âu giai đoạn 1650 – 1850 có xu hướng(10) tăng từ(11) 21,5% lên (12) 24,2%, chiếm tỉ trọng lớn thứ(13) hai so với thế giới chủ yếu do (14) tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
  17. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1 ĐỘI 3 -Tỉ trọng dân cư châu Phi giai đoạn 1650 – 1750 có xu hướng (21) giảm mạnh từ (22) 15,5% xuống (23) 9,1% một phần do(24) buôn bán nô lệ. Giai đoạn 1750 – 2005 có xu hướng tăng do (25) gia tăng tự nhiên cao.
  18. Vòng 3. Tăng tốc -Dựa vào các bức ảnh, dự đoán nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư. - Đoán được từ bức ảnh thứ nhất 10 điểm, thứ 2,3 được 5 điểm. - Đội nào nhanh hơn giành được quyền trả lời trước.
  19. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Nhân tố tự nhiên Nhân tố KT - XH Lịch Trình Tính Địa sử độ chất Khí Nguồn Hình Khoáng khai Chuyển phát nền hậu nước và đất sản thác cư triển kinh đai lãnh LLSX tế thổ
  20. 1 Vùng Xi bia Vùng Bắc Mĩ Bộ tộc người Nenet ở Xibia (Nga)
  21. Hạ lưu sông Nin Hoang mạc Sa ha ra 2
  22. Nông thôn miền núi (Việt Nam) Khu phố Đông – TP Thượng Hải (Trung Quốc) 3
  23. Đồng bằng Đồng bằng sông Hồng sông Hồng 1225 người/km2 khai thác lâu đời 4 Đồng bằng sông Cửu Long mới có lịch sử khai thác vài trăm năm Đồng bằng sông Cửu Long 429 người/km2
  24. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Nhân tố tự nhiên Nhân tố KT - XH Lịch Trình Tính Địa sử độ chất Khí Nguồn Hình Khoáng khai Chuyển phát nền hậu nước và đất sản thác cư triển kinh đai lãnh LLSX tế thổ
  25. Về đích -Mỗi đội có 1 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ trả lời 30 giây. - Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm. - Đội còn lại được quyền bổ sung câu trả lời.
  26. Câu hỏi cho đội 1. TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, THỜI KÌ 1900 – 2005 (%) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn trên thế giới trong thời kỳ 1900 – 1950.
  27. TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, THỜI KÌ 1900 – 2005 (%) *Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn có sự thay đổi rõ rệt -Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh và liên tục, tăng 24,4% và tăng nhanh từ 1950 đến nay. - Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhanh và liên tục * Sự chênh lệch về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ngày càng giảm -Năm 1900, tỉ lệ dân thành thị chênh lệch rõ rệt với dân cư nông thôn (13,6% với 86,4%). - Đến năm 2005, tỉ lệ dân thành thị gần đạt mức cân bằng với số dân nông thôn(48% với 52%).
  28. Câu hỏi cho đội 2. Tỉ lệ dận thành thị trên thế giới -Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân cư thành thị cao nhất? - Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân cư thành thị thấp nhất?
  29. Tỉ lệ dận thành thị trên thế giới -Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân cư thành thị cao nhất là Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Đại Dương, Tây Âu, Nam Âu, Bắc Âu, LB Nga, Nhật Bản
  30. Tỉ lệ dận thành thị trên thế giới Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân cư thành thị thấp nhất là một số quốc gia ở châu Phi (Ni giê, Sat, khu vực Đông Phi) và một số quốc gia ở châu Á (Lào, Campuchia, Apganixta, Nê pan, Bu tan)
  31. MỘT SỐ THÀNH PHỐ LỚN TRÊN THẾ GIỚI MÊ-HI-CÔ CITY NEWTOKYO YORK - NHẬT - HOA BẢN KỲ THƯỢNG HẢI - TRUNG QUỐC
  32. Câu hỏi cho đội 3 Lấy 3 ví dụ chứng minh đô thị hóa làm cho lối sống của dân cư nông thôn nhích gần lối sống thành thị về nhiều mặt.
  33. Câu hỏi Phụ Nối ý thích hợp thể hiện mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa. Ảnh hưởng của đô thị hóa 1. Nông thôn mất đi một phần lớn nguồn nhân lực. 2. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 3. Tạo việc làm, tăng thu nhập, góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động. Tích 4. Tiếp cận nền văn minh nhân loại. Tiêu cực 5. Sức ép việc làm, nhà ở, kết cấu hạ tầng đô thị. cực 6. Ô nhiễm môi trường đô thị, tệ 7. Làm thay đổi quá trình sinh, tử, hôn nhân ở các đô thị 8. Gia tăng tệ nạn xã hội. 9. Thu hút dòng vốn đầu tư nước ngoài, tạo động lực tăng Gắn với trưởng kinh tế. quá trình Đô thị hóa công tự phát nghiệp hóa
  34. Câu hỏi 2 cho đội 1 (3) (4) (2) (5) (1) (6) Kể tên các thành phố có quy Các thành phố trên 15 triệu mô dân số từ 15 triệu dân trở dân trên thế giới lên trên bản đồ?
  35. (3)M¸t-xc¬- va (4)New York (2)T«ki« (5)Mªhic« City (1)Thîng H¶i (6)Xao-Pao-l« Các thành phố trên 15 triệu dân trên thế giới
  36. Khu vực Mỹ la tinh là điển hình cho đô thị hóa tự phát
  37. Rio de Janeiro - Braxin
  38. Khu ổ chuột ở Thành phố Mêxicô city
  39. Dân nghèo thành thị
  40. => Đô thị hóa cần phải xuất phát từ công nghiệp hóa, phù hợp với công nghiệp hóa.