Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 20, Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

pptx 33 trang thuongnguyen 11041
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 20, Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_tiet_20_bai_20_chuyen_dich_co_cau_ki.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 20, Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

  1. Dưới ánh mặt trời không có nghề nào cao quý hơn nghề dạy học • Comenxki capxuantu@gmail.com
  2. TIẾT 20 BÀI 20
  3. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CHUYỂN DỊCH CHUYỂN DỊCH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH CƠ CẤU CƠ CẤU KINH TẾ THÀNH PHẦN LÃNH THỔ KINH TẾ KINH TẾ
  4. 1. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ THẢO LUẬN NHÓM(theo phiếu học tập) (Thời gian: thảo luận nhóm 5 phut)
  5. I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị %) 100% 90% 38.6 35.7 38.5 38 38.32 80% 44 42.1 41.7 70% 60% 50% 22.7 23.8 41.1 40% 28.8 32.1 32.5 38.5 41 30% 38.7 20% 40.5 20.58 27.2 25.8 25.8 10% 23 21 0% 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Nông - lâm - ngư nghiệp CN-XD Dịch vụ
  6. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (%) 2.8 2.5 1.8 1.6 100% 3 17.9 18.9 19.3 24.7 24.5 80% 60% 79.3 40% 78.1 78.2 73.5 73.9 20% 0% 1990 1995 2000 2005 2010 Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp
  7. 2007 Công nghiệp khai thác Năm 2000 5.0 5.6 9.6 Công nghiệp chế biến 15.7 Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 78.7 85.4 Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành năm 2000 và năm 2007(Đơn vị %)
  8. Phát triển đô thị Viễn thông Tư vấn đầu tư Chuyển giao công nghệ
  9. I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ Khu vực I (Nông Khu vực II(Công Khu vực III(Dịch vụ) ,lâm,thủy sản) giảm nghiệp-xây dựng) chiếm tỉ trọng khá cao tỉ trọng tăng nhanh tỉ trọng nhưng chưa ổn định Tăng Cơ cấu Ra đời Cơ cấu nhanh Nông Thủy sản nhiều những ngành loại nghiệp sản phẩm lĩnh vực hình giảm tỉ tăng tỉ liên dịch vụ trọng trọng quan mới Tăng tỉ đến kết CN trọng :viễn CN chế cấu hạ khai các thông, biến tầng và thác sản tư vấn Trồng Chăn tăng tỉ phát giảm tỉ phẩm đầu trọt nuôi trọng triển đô trọng cao tư giảm tăng thị cấp Phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH đất nước.
  10. 2. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤUTHÀNH PHẦN KINH TẾ Bảng 20.2 . CƠ CẤU GDP PHÂN THEO Phân tích bảng 20.2 và kiến thức SGK THÀNH PHẦN KINH TẾ trang 84, nối thành phần kinh tế ở cột (Giá thực tế). Đơn vị: % A phù hợp với nội dung ở cột B. Thành phần 1995 2000 2005 A. Thành B. Nội dung KT Nhà nước 40.2 38.5 38.4 phần 1.Kinh tế a. Có tỉ trọng tăng nhanh KT ngoài Nhà 53.5 48.2 45.6 nhà nước và giữ vai trò ngày càng nước quan trọng. b. Có tỉ trọng giảm nhưng Trong đó: vẫn giữ vai trò chủ đạo - Kinh tế tập 10.1 8.6 6.8 2. Kinh tế trong nền kinh tế. thể ngoài Nhà c. Có tỉ trọng giảm, trong - Kinh tế tư 7.4 7.3 8.9 nước đó kinh tế tư nhân tăng nhân tỉ trọng, kinh tế tập thể - Kinh tế cá thể 36.0 32.3 29.9 và cá thể giảm tỉ trọng. 3. Kinh tế có d. Quản lí các ngành và KT có vốn đầu 6.3 13.3 16.0 vốn đầu tư lĩnh vực kinh tế then tư nước ngoài nước ngoài chốt.
  11. Trả lời đúng sẽ nhận được phần quà tương ứng!
  12. Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng về thành phần kinh tế Nhà nước? Kinh tế Nhà nước tăng tỉ trọng và đóng vai trò A ngày càng quan trọng Kinh tế Nhà nước tăng tỉ trọng và giữ vai trò B chủ đạo trong nền kinh tế Kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ C vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm nhưng D vẫn giữ vai trò ngày càng quan trọng
  13. Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng về thành phần kinh tế Ngoài nhà nước? Kinh tế Ngoài nhà nước tăng tỉ trọng, trong đó A kinh tế tư nhân cũng tăng tỉ trọng , kinh tế tập thể và cá thể giảm tỉ trọng Kinh tế Ngoài nhà nhà nước giảm tỉ trọng, trong B đó kinh tế tư nhân cũng giảm tỉ trọng, kinh tế tập thể và cá thể tăng tỉ trọng Kinh tế Ngoài nhà nước tăng tỉ trọng, trong đó C kinh tế tư nhân giảm tỉ trọng, kinh tế cá thể và tập thể tăng tỉ trọng Kinh tế Ngoài nhà nước giảm tỉ trọng, trong đó D D kinh tế tư nhân tăng tỉ trọng, kinh tế tập thể và cá thể giảm tỉ trọng
  14. Câu 3. Nhận xét nào sau đây đúng về thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài? Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giảm nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền A kinh tế. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ B trọng và có vai trò ngày càng quan trọng. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng C tăng nhanh nhưng chưa ổn định. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giảm nhanh nhưng vẫn giữ vai trò ngày càng D quan trọng.
  15. Câu 4. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1995-2005 có những chuyển biến tích cực, nguyên nhân là do: Tận dụng được thế mạnh nguồn lao động dồi A dào, chất lượng lao động ngày càng cao. Phù hợp với đường lối CNH, HĐH trong điều B kiện nước ta hiện nay. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ C chức như ASEAN, WTO,APEC Phù hợp với đường lối phát triển kinh tế nhiều DD thành phần trong thời kì đổi mới.
  16. Câu 5: Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành Phần Nhà nước thể hiện qua: Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong A cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 1995-2005. B Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do B Nhà nước quản lí. Mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn C chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành D phần kinh tế còn lại.
  17. Khu chế xuất Tân Thuận- Tp.HCM Khu công nghiệp Linh Trung 2 - Bình Dương
  18. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
  19. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 C Ô N G N G H I Ệ P X Â Y D Ự N G 2 N Ô N G L Â M T H Ủ Y S Ả N 3 C H Ậ M 4 N H À N Ư Ớ C 5 C Ó V Ố N Đ Ầ U T Ư N Ư Ớ C N G O À I 6 P H Í A N A M ChỉHàng tốc ngang độ chuyển thứ nhất dịch có cơ 17 cấu chữ ngành cái là kinhkhu TênLàKhuThành thànhvùng vực kinh phầnphần kinh tế kinhtrọng kinh tế tế cóđiểm tếcó tỉ có tỉgiữtrọng trọng vai vị trí trò giảmtăng đầu chủ tàunhanh nhanh đạovề kinh và tế,giữtếvực dẫntrong vai kinh đầutrò GDP ngàytrongtế có của càngCNH tỉ trọngnước- HĐHquan vàtăng trọngta là giai vùng trongtrong đoạn kinh giaicơ tế1990 đoạncấuđộng- trong cơ cấutrong GDP nền giai kinh đoạn tế 1990-2007? GDP mớigiailực của củađoạn2007 đấtcả nước1990nước-:2007
  20. V. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI 1.Hướng dẫn làm bài tập về nhà: - Hv về làm bài tập 1 theo mẫu trong SGK trang 86. - Làm bài tập 2 ở sgk trang 86 a. Tính tỉ trọng: % Tỉ trọng của từng ngành = (Giá trị thực tế của ngành x 100): tổng số b. Nhận xét: Dựa vào kết quả câu a để nhận xét - Tỉ trọng của nông, lâm, thủy sản năm 2005 so với năm 2000 tăng hay giảm (dẫn chứng). - Trong các năm tỉ trọng ngành nào cao nhất, thấp nhất? 2. Chuẩn bị bài mới: -Nền nông nghiệp nhiệt đới có những thuận lợi và khó khăn gì?- Phân biệt một số nét khác nhau cơ bản giữa nên nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại.