Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 21, Bài 18: Đô thị hóa

pptx 38 trang thuongnguyen 11481
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 21, Bài 18: Đô thị hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_tiet_21_bai_18_do_thi_hoa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 21, Bài 18: Đô thị hóa

  1. CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến: A. Chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế Rất tiếc! B. An ninh lương thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế. Rất tiếc! C. Lao động-việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế. Rất tiếc! D. Tài nguyên MT, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống. Chúc mừng
  2. TIẾT 21 - BÀI 18: ĐƠ THỊ HĨA Nội dung chính bài học Đơ thị hĩa Ảnh hưởng Mạng lưới của đơ thị Đặc điểm đơ thị hĩa đến phát triển kinh tế - xã hội
  3. Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết đô thị hoá là gì? Câu hỏi: Đô thị hoá là quá trình: A. Tăng nhanh về số lượng và quy mô của các điểm dân cư đô thị. Rất tiếc! B. Sự tập trung nhanh dân cư vào trong các thành phố, nhất là các thành phố lớn Rất tiếc! C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. Rất tiếc! Chúc mừng D. Tất cả các ý trên.
  4. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết: Hãy nêu khái niệm về đơ thị hĩa?
  5. Khái niệm về đơ thị hĩa: Là một quá trình kinh tế - xã hội mà biểu hiện của nĩ là sự tăng nhanh số lượng, quy mơ các điểm dân cư đơ thị, sự tập trung dân cư trong thành phố (nhất là thành phố lớn), là sự phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
  6. 1. Đặc điểm a) Quá trình đơ thị hĩa diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp.
  7. Đặc điểm đơ thị Trước Cách mạng tháng tám 1945 Sau Cách mạng tháng tám 1945 Thế kỷ Thời Thời Từ Từ thứ III Từ phong Pháp 1945 - 1954 - 1975 - (trước kiến thuộc 1954 1975 nay CN)
  8. Đặc điểm đơ thị Trước Cách mạng tháng tám 1945 Sau Cách mạng tháng tám 1945 Thế kỷ Thời Thời Từ Từ thứ III Từ phong Pháp 1945 - 1954 - 1975 - (trước kiến thuộc 1954 1975 nay CN) Chuyển Chức năng: Chậm phát Phát triển biến tích hành chính, triển nhưng theo 2 cực, cơ Đã cĩ thương vẫn xuất Diễn ra xu hướng sở hạ đơ thị mại, quân hiện một chậm: ở miền Bắc tầng cịn đầu tiên sự số đơ thị: Hà Nội, (Hà Nội) thấp so thành Thăng long, Hà nội, Sài Gịn Và với thế giới Cổ loa Phú xuân, Hải phịng, miền Nam (Hà Nội, Hội an, Huế, (Sài Gịn) TP Hồ Chí Đà nẵng, Nam Định Minh) Phố hiến
  9. 1. Đặc điểm a) Quá trình đơ thị hĩa diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hĩa thấp. - Quá trình đơ thị hố chậm: + Thế kỉ thứ III trước CN đã cĩ đơ thị đầu tiên (Cổ Loa).
  10. BảNG 18.1: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước gia đoạn 1990-2005 NĂM SỐ DÂN THÀNH THỊ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ SO (TRIỆU NGƯỜI) VỚI TỔNG SỐ DÂN ĐV: % 1990 12,9 19,5 1995 14,9 20,8 2000 18,8 24,2 2005 22,3 26,9 Nhận xét về sự thay đổi dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước gia đoạn 1990-2005
  11. Phố cổ Hội An TP. HCM HÀ NỘI ĐƠ THỊ HỐ Ở VIỆT NAM
  12. Thành phố Chicago – Hoa Kì
  13. • Đơ thị hố ở Châu Âu
  14. b) Tỉ lệ dân thành thị tăng + Năm 2005: tỉ lệ dân đơ thị mới là 26,9%. (38,5%-2019) - Trình độ đơ thị hĩa,thấp: + Tỉ lệ dân đơ thị thấp. + Cơ sở hạ tầng của các đơ thị ở mức độ thấp so với khu vực và thế giới.
  15. c. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng
  16. Nhận xét sự phân bố đơ thị và dân số đơ thị giữa các vùng trong cả nước
  17. c) Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng - Số thành phố lớn cịn quá ít so với số lượng đơ thị.
  18. Dựa vào sách giáo khoa và hiểu biết: - Những tiêu chí phân loại đơ thị? - Phân loại đơ thị ở nước ta?
  19. 2. Mạng lưới đô thị - Mạng lưới đô thị được chia làm 6 loại: dựa vào số dân, chức năng, mật dộ dân số, tỉ lệ dân tham gia vào hoạt động sản xuất phi nông nghiệp. - Năm 2007 có 5 đô thị trực thuộc trung ương và 2 đô thị đặc biệt, 4 đô thị loại I, 13 đô thị loại II, 26 đô thị loại III, 644 đô thị loại IV và V.
  20. LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VIỆT NAM Thái Nguyên Việt Trì Bắc Giang Dựa vào lược đồ bên hãy xác định HÀ NỘI I Hạ Long Hải Phòng 5 thành phố trực thuộc TW, 2 đô Nam Định Thanh Hóa Vinh thị đặc biệt và 4 đơ thị loại I. Các đô thị (Người) I Huế Đà Nẵng : Trên 1.000.000 I : Từ 500.001 – 1.000.000 Quảng Ngãi : Từ 200.001 – 500.000 Buôn Ma Thuột Quy Nhơn : Từ 100.000 – 200.00 Nha Trang : Trên 100.000 Đà Lạt Phan Rang Biên Hòa TP.Hồ Chí Minh Đ. Phú Quốc Cần Thơ I Vũng Tàu
  21. Mạng lưới đơ thị Căn cứ vào dân số, chức năng Căn cứ vào phân cấp quản lí Chia thành 6 loại Chia thành 2 loại Loại đặc Loại 1,2, Trực thuộc Trực thuộc biệt 3, 4,5 Trung ương Tỉnh Hải Phịng, HN, Đà Nẵng, TP. HCM, Hà Nội Thái Nguyên Cần Thơ Hải Phịng, Và TP. Việt Trì Thái Nguyên Đà Nẵng, Hồ Chí Minh Lạng Sơn Việt Trì, Cần Thơ Lạng Sơn .
  22. 2. Mạng lưới đơ thị - Các tiêu chí: số dân, chức năng, mật độ DS, tỉ lệ phi nơng phân thành 6 loại. - Năm 2007: cĩ 5 thành phố trực thuộc Trung ương, 2 đơ thị đặc biệt.
  23. 3. Ảnh hưởng của đơ thị hĩa đến sự phát triển KT-XH:
  24. Các nhĩm thảo luận và lựa chọn cụm từ điền vào sơ đồ trong khoảng 4 phút: - Nhĩm 1, 2: Ảnh hưởng tích cực - Nhĩm 2,4: Ảnh hưởng tiêu cực
  25. 3. Ảnh hưởng cuả đơ thị hĩa đến phát triển kinh tế – xã hội: - Tích cực: + Tác động mạnh đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế + Phát triển kinh tế - xã hội của phương, các vùng. + Tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. + Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
  26. 3. Ảnh hưởng cuả đơ thị hĩa đến phát triển kinh tế – xã hội: - Tiêu cực: + Ơ nhiễm mơi trường + An ninh trật tự xã hội,
  27. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI Câu 1: Đô thị hoá có tác động tích cực đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta vì A. Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị còn thấp Rất tiếc! B. Các đô thị có cơ sở hạ tầng tốt để thu hút đầu tư để phát triển. Chúc mừng C. Các đô thị ở nước ta có quy mô không lớn. Rất tiếc! D. Các đô thị chủ yếu tập trung ở vùng đồng bằng. Rất tiếc!
  28. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI Câu 2: Vùng có nhiều đô thị nhất nước ta là: Rất tiếc! A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đông Nam Bộ. Rất tiếc! C. Trung du và miền núi phía Bắc Chúc mừng D. Đồng bằng sông Cửu Long Rất tiếc!
  29. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI Câu 3:So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do: A. Dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn Rất tiếc! B. Kinh tế nước ta còn chậm phát triển Rất tiếc! C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta Rất tiếc! D. Nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá. Chúc mừng
  30. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI Câu 4: Trong kháng chiến chống Mĩ, có thời điểm tỉ lệ dân thành thị ở miền Nam tăng đột ngột là do: A. Nhiều đô thị được mở rộng và hình thành trong thời gian này. Rất tiếc! B. Nền kinh tế được đầu tư phát triển mạnh, nhất là ở các đô thị Rất tiếc! C. Người dân tự phát chuyển vào các đô thị. Rất tiếc! D. Chích sách dồn dân của chính quyền Nguỵ. Chúc mừng
  31. Câu 1. Các đơ thị ở Việt Nam cĩ qui mơ khơng lớn, phân bố tản mạn, nếp sống xen kẽ giữa thành thị và nơng thơn đã làm cho: A. Hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế B. Quá trình phổ biến lối sống thành thị vào nơng thơn nhanh hơn C. Sự thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đơ thị D. Tỉ lệ đơ thị hố giữa các vùng khác nhau
  32. Cho bảng: Số dân nước ta phân theo thành thị và nơng thơn thời kì 1990 – 2004 (Đơn vị: nghìn người) Năm Thành thị Nơng thơn 1990 13.281 51.908 1995 15.086 59.225 2000 18.771 58.863 2002 20.022 57.905 2004 21.591 60.441 Câu 2. Biểu đồ thể hiện tốt nhất cơ cấu dân số thành thị và nơng thơn trong giai đoạn 1990 - 2004 là: A. Trịn B. Cột C. Cột chồng D. Miền
  33. Câu 3. Ý nào sau đây khơng đúng về đặc điểm đơ thị hĩa ở nước ta? A. Diễn ra chậm, khơng giống nhau giữa các thời kì B. Trình độ đơ thị hĩa thấp so với nhiều nước trong khu vực C. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng D. Từ sau năm 1976, tỉ lệ dân thành thị gia tăng nhanh
  34. Câu 4. Hậu quả lớn nhất của đơ thị hĩa tự phát là A. Các vùng nơng thơn thiếu lao động sản xuất B. B. Chất lượng cuộc sống của dân cư đơ thị giảm sút C. Gây khĩ khăn cho việc xĩa đĩi giảm nghèo D. Gây khĩ khăn cho việc phát triển kinh tế - xã hội.
  35. Câu 5. Trong những năm gần đây vùng cĩ tốc độ đơ thị hĩa nhanh hơn cả là vùng A. Đồng bằng sơng Hồng B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đơng Nam Bộ D. Đồng bằng sơng Cửu Long
  36. Câu 6. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm của quá trình đơ thị hố: A. Dân cư thành thị cĩ xu hướng tăng nhanh B. Đời sống của người dân thành thị ngày càng được nâng cao C. Dân cư tập trung vào các đơ thị lớn và cực lớn D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị