Bài giảng Hóa học 8 - Bài học 24: Tính chất của oxi

ppt 25 trang minh70 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài học 24: Tính chất của oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_hoc_24_tinh_chat_cua_oxi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài học 24: Tính chất của oxi

  1. Trường THCS Yên Phú CHÀO MỪNG CÁC EM ĐÃ THAM GIA TIẾT DẠY! MÔN HÓA HỌC 8 Giáo viên: Hoàng Thị Huế
  2. Những hình ảnh sau đều liên quan đến chất nào? Bệnh nhân cấp cứu Thợ lặn Bếp gaz cháy Tên lửa
  3. Quang hợp của cây xanh
  4. CHỦ ĐỀ : OXI BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI
  5. TC VẬT LÍ OXI TC HÓA HỌC
  6. CHỦ ĐỀ : OXI KHHH: O CTHH: O2 NTK: 16 PTK: 32 KÝ hiÖuPhân ho¸ tử häckhối cña bằng nguyªn bao nhiêu? tè Oxi? Công Nguyênthức hóa tử học khối của bằng đơn bao chất nhiêu? khí oxi là gì?
  7. Sơ đồ tỉ lệ(%) về thành phần khối lượng của các nguyên tố trong vỏ Trái Đất Hãy cho biết oxi chiếm Nhôm: 7,5% tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu, và các dạng tồn Sắt: 4,7% tại của oxi là gì? Các nguyên tố còn lại :12,6% Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4 % khối lượng vỏ trái đất). Ở dạng đơn chất: Oxi có nhiều trong không khí. Ở dạng hợp chất, oxi có trong nước, đường, đất đá, cơ thể người, động thực vật
  8. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
  9. Quan s¸t lä ®ùng khÝ oxi Khí oxi a. Hãy nhận xét màu sắc của khí oxi? ­ Khí oxi không màu b. Mở nút lọ đựng khí oxi. Đưa nhẹ lên gần mũi và dùng tay phẩy nhẹ khí oxi vào mũi. Nhận xét mùi của khí oxi? ­ Khí oxi không mùi
  10. * Trả lời câu hỏi: 1. MộtMột lítlít nướcnước ở 20 oC hòa tan được 31ml khí oxi. Khí amoniac tan được 700 lít trong mộtmột lítlít nướcnước. Vậy khí oxi là chất tan nhiều hay ít trong nước? ­ Khí oxi ít tan trong nước 2. Hãy tính tỉ khối của khí oxi đối với không khí, từ đó cho biết: khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí. M d O2 32 O2 / kk = = = 1,1 29 29 ­ Khí oxi nặng hơn không khí
  11. Quan sát ống nghiệm đựng khí oxi lỏng ở hình bên và nhận xét màu sắc. Oxi lỏng
  12. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: - Khí oxi là chất khí không màu, không mùi - Ít tan trong nước - Nặng hơn không khí - Hóa lỏng ở ­1830C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt
  13. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Oxi tác dụng với đơn chất a. Phi kim * Thí nghiệm: Oxi tác dụng với l­ưu huỳnh
  14. Hoàn thành bảng sau: Cách tiến hành Thí nghiệm Hiện tượng 1: Đốt muỗng sắt chứa lưu S cháy với ngọn lửa nhỏ, màu huỳnh ngoài không khí xanh nhạt 2: Đưa muỗng sắt chứa lưu Lưu huỳnh cháy trong khí oxi huỳnh đang cháy vào bình mãnh liệt hơn , sinh ra khói đựng khí oxi. trắng có mùi hắc đó là khí SO2 (lưu huỳnh đioxit) và rất ít SO3 (lưuhuỳnh trioxit)
  15. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Oxi tác dụng với đơn chất a. Phi kim * Thí nghiệm: Oxi tác dụng với l­ưu huỳnh t0 PTHH: S (r) + O2 (k) SO2(k) Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ) b. Kim loại *Thí nghiệm: Oxi tác dụng với sắt Chất tham gia phản ứng là những chất nào? S, O2 Sản phẩm là chất nào? SO2
  16. Hoàn thành bảng sau: Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích 1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu Không có hiện Không có phản thành hình lò xo bên tượng gì ứng hóa học trong có 1 mẩu than gỗ, xảy ra đưa vào lọ chứa khí oxi 2. Đốt cho sắt và mẩu ­ Sắt cháy mạnh, ­ Có phản ứng than gỗ nóng đỏ rồi sáng chói, không có hóa học xảy ra vì đưa nhanh vào lọ chứa ngọn lửa, không có sắt đã biến đổi khí oxi. khói tạo ra các hạt thành oxit sắt từ nhỏ nóng chảy màu (Fe O ). nâu . 3 4
  17. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Oxi tác dụng với đơn chất a. Phi kim * Thí nghiệm: Oxi tác dụng với l­ưu huỳnh t0 PTHH: S (r) + O2 (k) SO2(k) Lưu huỳnh đioxit b. Kim loại (Khí sufurơ) *Thí nghiệm: Oxi tác dụng với sắt t0 PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Oxit sắt từ
  18. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Oxi tác dụng với đơn chất a. Phi kim * Thí nghiệm: Oxi tác dụng với l­ưu huỳnh t0 PTHH: S (r) + O2 (k) SO2(k) Lưu huỳnh đioxit (Khí sufurơ) b. Kim loại *Thí nghiệm: Oxi tác dụng với sắt t0 PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Oxit sắt từ 2. Oxi tác dụng với hợp chất t0 CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h) Khí metan Cacbon đioxit
  19. Là chất khí, không màu, không mùi TC VẬT Ít tan trong nước LÍ Nặng hơn không khí Hóa lỏng ở ­1830C OXI Tác dụng 0 S + O t SO với đơn 2 2 chât t0 TC HÓA 3Fe + 2O2 Fe3O4 HỌC Tác 0 dụng với CH + 2O t CO + 2H O hợp chất 4 2 2 2
  20. Bài tập 1 (Bài 1/84 sgk): Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: kim loại; hợp chất; phi kim; phi kim rất hoạt động; rất hoạt động; Khí oxi là một đơn chất phi kim rất(1) hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều ,phi(2) kim ,kim(3) loại hợp(4) chất
  21. Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: t0 a.a. 4 Al + O 3 2 2 Al 2 O 3 2 O t 0 2 b. Zn + 2 ZnO t0 c. 2 C 4 H 10 + 13 O 2 . 8 CO 2 + 10H2O t0 d.d. +C + O2 CO2
  22. Bài tập 3: Đốt cháy hoàn toàn 16g bột lưu huỳnh trong không khí a. Viết PTHH của phản ứng b. Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit thu được Bài làm t0 a. PTHH: S + O2 SO2 b. Số mol của lưu huỳnh là: Hướng dẫn câu b nS = mS = 16 = 0,5 (mol) 1. Tính nS = mS (mol) M 32 MS S t0 PTHH: S + O2 SO2 2. Dựa vào PTHH, tính 1 1 mol số mol SO2 0,5 0,5 mol 3.Tính V = n .22,4(l) V = n . 22,4 = 0,5 .22,4 = 11,2(l) SO SO SO2 2 2
  23. DẶN DÒ ­ BTVN: Bài 2,6 (SGK/84) - Ôn lại hóa trị của O, Na, Ca, Al,Zn, ­ Xem trước bài 25: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp ­ ứng dụng của oxi