Bài giảng Hóa học lớp 11 - Tiết 23, Bài 15: Cacbon - Hoàng Kim Sơn Ca

ppt 25 trang thuongnguyen 4951
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Tiết 23, Bài 15: Cacbon - Hoàng Kim Sơn Ca", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_23_bai_15_cacbon_hoang_kim_son.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Tiết 23, Bài 15: Cacbon - Hoàng Kim Sơn Ca

  1. SƠ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK Trường THPT CHU VĂN AN GIÁO ÁN DỰ THI TỔ HOÁ HỌC Giáo viên thực hiện: Hoàng Kim Sơn Ca TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 1
  2. Chương 3: CACBON- SILIC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 2
  3. Hình ảnh sau các em nghĩ đến nguồn nguyên liệu nào? 3
  4. Tiết 23- Bài 15 : CACBON 2I. Vị trí vàClick cấu hình to addelectron Title nguyên tử II.2 TínhClick chất tovật add lí- ứng Title dụng III.2 ClickTính chất to add hóa Title học IV.2 TrạngClick tháito add tự nhiênTitle 4
  5. Tiết 23: I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử: 2 2 2 • Cacbon có MC=12,ở ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA. 1s 2s 2p • Cacbon3.1. 2.Cho cóNhìn Viếtcác biếtvàocấusốcácoxibảnghìnhsốhoáoxiHTTH,electron: -4,hoá 0, emcó +2,nguyênthểhãy +4cóxáctửcủavàđịnhcacbonchovịbiếttrí? số(ô electronnguyên tố ở, lớpchu ngoàikì, nhómcùng) củacủanguyênnguyêntố tửCacboncacbon? ? 5
  6. Tiết 23- Bài 15: CACBON I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử: II. Tính chất vật lý- ứng dụng: Cacbon có các dạng thù hình: * Kim cương * Than chì * Fuleren * Cacbon vô định hình TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 6
  7. Phiếu học tập. Em hãy quan sát mô hình cấu trúc mạng tinh thể kim cương, than chì, fuleren, kết hợp thông tin SGK (mục II và IV), thảo luận điền kết quả vào bảng sau: Cấu trúc Tính chất vật lý Ứng dụng Kim cương Than chì Fuleren Cacbon vô định hình 7
  8. Tiết 23- Bài 15: CACBON I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử: II. Tính chất vật lí - Ứng dụng: Cấu trúc Cấu trúc lớp hình cầu rỗng Cấu trúc tứ diện đều Cấu trúc tinh thể Cấu trúc tinh thể Cấu trúc fuleren kim cương than chì 8
  9. Cấu trúc Tính chất vật lý Ứng dụng Trong suốt, không -Làm đồ trang sức, Kim -Tứ diện đều. Tinh màu. Không dẫn chế tạo mũi khoan, cương thể nguyên tử điện, dẫn nhiệt kém dao cắt thuỷ tinh. Rất cứng -Cấu trúc lớp, -Làm điện cực, bút Than Xám đen. Dẫn điện, dẫn các lớp liên kết nhiệt tốt. Mềm, các lớp chì, Làm nồi, chén chì yếu với nhau dễ tách khỏi nhau. nấu chảy hợp kim chịu nhiệt Fuleren -Cấu trúc hình cầu rỗng -Làm thuốc nổ đen, Cacbon Có cấu tạo phức Có màu đen xốp, chất hấp phụ, dùng vô định tạp, không đồng một số có khả năng chế tạo mặt nạ phòng hình nhất hấp phụ mạnh độc, mực in, xi đánh giày
  10. Dao cắt thủy tinh Kim cương Đồ trang sức Bột mài Mũi khoan 10
  11. Bút chì Than Chì pin 11
  12. Vi mạch điện tử bằng sợi cacbon Nano 12
  13. Than muội Xi đánh giày Mực in 13
  14. Mặt nạ phòng độc Khẩu trang Than hoạt tính Than gỗ Thuốc nổ Thuốc pháo 14
  15. Tiết 23- Bài 15: CACBON III. Tính chất hoá học: +2 +4 0 C , C C Như vậy: Cacbon vừa có tính khử vừa có tính oxi - 4 hoá. Tuy nhiên tính khử vẫn là tính chất chủ yếu C của cacbon 1. Tính khử: a. Với oxi: 0 C + O2 t C CO2 (không độc) Cacbon dioxit t0 Ở nhiệt độ cao nếu dư C thì C + CO2 2CO (đ ộc) Cacbon mono oxit 15
  16. Tiết 23- Bài 15: CACBON III. Tính chất hoá học: 1. Tính khử: a. Với oxi: b. Với hợp chất : t0 C + 4HNO3 đ CO2 + 4NO2 + 2H2O t0 C + 2H2SO4 đ CO2 + 2SO2 + 2H2O t0 C + 2CuO 2Cu + CO2 t0 3C + 2Fe2O3 4Fe + 3CO2 Chú ý: Sản phẩm khí sinh ra khi C tác dụng với oxit kim loại (sau Al) có thể là CO hoặc CO2 16
  17. Tiết 23- Bài 15: CACBON III. Tính chất hoá học: 1. Tính khử: 2. Tính oxi hoá: *Với 1 so kim loại hoạt động t0 3C + 4 Al Al4C3 t0 C + Ca CaC2 *Với hidro: 0 C + 2H2 t , xt CH4 17
  18. Tiết 23- Bài 15: CACBON IV. Trạng thái tự nhiên: * Cacbon tự do Kim cương tự nhiên Than chì tự nhiên 18
  19. Tiết 23- Bài 15: CACBON IV. Trạng thái tự nhiên: * Cacbon tự do * Cacbon trong các khoáng vật, than mỏ Canxit Đôlomit Magiezit MgCO3 CaCO3 CaCO3.MgCO3 19
  20. Tiết 23- Bài 15: CACBON IV. Trạng thái tự nhiên: * Cacbon t ự do * Cacbon trong các khoáng vật, than mỏ * Cacbon là thành phần cơ sở của các tế bào động vật, thực vật tế bào nấm tế bào bạch cầu 20
  21. BÀI TẬP Câu 1. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron của nguyên tử cacbon là A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p2 C. 1s12s22p2 D. 1s22s22p3 Câu 2. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng là A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện. B. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch. D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic. 22
  22. BÀI TẬP Câu 3. Khi tham gia phản ứng hoá học, cacbon có tính chất A. tính oxi hoá, không có tính khử B. chỉ có tính khử C. tính oxi hoá và tính khử D. chỉ có tính oxi hoá. 0 to +4 Câu 4. Cho PTHH sau: C + 2CuO → 2Cu + CO2 Vai trò của cacbon trong phản ứng trên là A. chất khử B. chất oxi hoá C. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử. D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. 23
  23. BÀI TẬP Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 3,60g cacbon trong dung dịch axit HNO3 đậm đặc, nóng thì thu được V lit hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 26,88 C. 33,60 D. 20,16 Câu 6. Để điều chế được 72,0g nhôm cacbua (Al4C3) cần dùng a (g) cacbon và b(g) nhôm. Hiệu suất phản ứng điều chế là 60%. Giá trị a và b lần lượt là A. 90,0g và 30,0g B. 30,0g và 90,0g C. 30,0g và 60,0g D. 60,0g và 30,0g 24
  24. ĐHSP - HUẾ - 2009 25