Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 13, Bài 9: Amin - Trường THPT Trần Phú

ppt 26 trang thuongnguyen 5750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 13, Bài 9: Amin - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_13_bai_9_amin_truong_thpt_tran.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 13, Bài 9: Amin - Trường THPT Trần Phú

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ: HÓA – SINH – THỂ DỤC – QPAN Chương 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN (TCT 13) Bài 9: AMIN
  3. Bài 9: AMIN NỘI DUNG BÀI HỌC I Khái niệm, phân loại và danh pháp II Tính chất vật lý III Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
  4. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại Amoniac Amin H–NH2 CH3 –NH2 ; C6H5 –NH2 H–NH C6H5 –NH H CH3 H –N – H CH3 – N –CH3 H CH3
  5. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại H N CH3 H H N H H N CH3 H CH 3 CH CH Amoniac 3 N 3 CH3 Amin
  6. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại  Amin là hợp chất thu được khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon. * Lưu ý: Trong phân tử amin, nguyên tử N có thể liên kết với 1 hoặc 2 hoặc 3 gốc hiđrocacbon.
  7. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1.1. Khái niệm, phân loại a, Theo gốc hiđrocacbon CH3 –NH2 ; C2H5 –NH2 C6H5 –NH2 Amin mạch hở Amin thơm - CT amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N (n ≥ 1)
  8. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại Amin bậc I CH3 –NH2 b, Theo bậc của amin Amin bậc II CH3 –NH CH3 Amin bậc III CH3 – N –CH3 CH3  Bậc của amin tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
  9. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại Thí dụ: Amin ứng với CTPT C4H11N có các đồng phân: NH CH3-CH2-CH2-CH2 NH2 2 CH3-CH2-CH-CH3 CH3-C- CH3 CH3-CH- CH2 NH2 NH 2 CH3 CH3 CH3-CH2-NH-CH2-CH3 CH3-CH-NH-CH3 CH3-CH2-N-CH3 CH3 CH3 CH3-CH2-CH2-NH-CH3  Chúng khác nhau về mạch cacbon, vị trí nhóm chức amin và bậc của amin.
  10. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP Đồng phân của amin Về mạch Về vị trí nhóm Về bậc của cacbon chức amin  Số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở CnH2n+3N là 2n-1 (1≤n≤4).
  11. I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 2. Danh pháp Bảng : Tên gọi của một số amin Công thức cấu tạo Tên gốc - chức Tên thay thế CH3NH2 Metylamin Metanamin CH3CH2NH2 Etylamin Etanamin CH3NHCH3 Đimetylamin N- metylmetanamin (CH3)3N Trimetylamin N,N- đimetylmetanamin CH3NHCH2CH2CH3 Metylpropylamin N-metylpropan-1- amin C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin  Quy tắc gọi tên: Tên gốc H.C Tên H.C (ankan) + vị (Ankyl) + Amin trí nhóm amin + Amin C6H5NH2 tên thường gọi: Anilin
  12. II TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. - Các amin có khối lượng phân tử cao hơn là chất lỏng hoặc rắn. - Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn và dễ bị oxi hoá. - Các amin đều độc.  Giáo dục nội dung gì? Phổi người hút thuốc lá Cây thuốc lá chứa amin rất độc:nicotin
  13. III CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Cấu tạo phân tử H H N H C N H H C C H C N H H H C H C H C H H H H Amoniac Metylamin Anilin  Phân tử amin có nguyên tử nitơ (N) tương tự như trong phân tử NH3.  Amin có tính bazơ. Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.
  14. III CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính chất hóa học Các em quan sát các thí nghiệm sau: 1. Nhận xét hiện tượng 2. Giải thích, viết phương trình phản ứng. 3. Kết luận
  15. Metylamin tác dụng với quì tím
  16. III CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính chất hóa học a) Tính bazơ - Metyl amin + quỳ tím → quỳ chuyển xanh - Metyl amin + phenolphtalein → hóa hồng + - CH3NH2 + H2O [CH3NH3] + OH - Tác dụng với dung dịch axit + - CH3NH2 + HCl → [CH3NH3] Cl + - C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3] Cl + - [C6H5NH3] Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
  17. III CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính chất hóa học a) Tính bazơ * Tính bazơ : amin no > Amoniac > Amin thơm VD: Lực bazơ của CH3-NH2 > NH3 > C6H5NH2 Lưu ý: Anilin không làm đổi màu quỳ tím
  18. Khi nấu ăn, làm thế nào cho cá bớt tanh? Trong quả chanh có chứa (axit xitric) Trong giấm có chứa (axit axetic) Trong dưa cải muối chua có chứa (axit lactic)
  19. Anilin tác dụng với dung dịch brom
  20. III CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính chất hóa học a) Tính bazơ b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin Br NH2 + 3Br2→ Br NH2 + 3HBr Br (Anilin) (2,4,6- tribromanilin) Phản ứng này được dùng nhận biết anilin. Lưu ý: Anilin và phenol đều làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom và tạo kết tủa trắng.
  21. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1: Cho các chất amoniac, metylamin, etylamin và anilin. Chất nào không làm quỳ tím hóa xanh? A. Amoniac B. Metylamin C. Anilin D. Etylamin Đáp án: C
  22. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2: Trong thuốc lá có chứa amin rất độc là amin nào? A. Cocain B. Cafein C. Anilin D. Nicotin Đáp án: D
  23. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 3: Cho các chất glucozơ, etylfomat, etylamin và anilin. Chất nào vừa làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, vừa tạo kết tủa trắng? A. Glucozơ B. Anilin C. Etylamin D. Etylfomat Đáp án: B