Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng - Trương Công Nghĩa

ppt 26 trang thuongnguyen 4700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng - Trương Công Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_35_dong_va_hop_chat_cua_dong_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng - Trương Công Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT KỲ SƠN TỔ TỰ: NHIÊN GV: TRƯƠNG CÔNG NGHĨA
  2. Bài 35 Đồng và hợp chất của đồng
  3. Kiểm tra bài cũ 1. hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau: Cr→CrCl3 →Cr(OH)3→NaCrO2→Na2CrO4 Phương trình 0 2Cr + 3Cl2 t → 2CrCl3 CrCl3 + 3NaOH →Cr(OH)3 + 3NaCl Cr(OH)3 + NaOH →NaCrO2 + 2H2O NaCrO2 + 3Br2+8NaOH →2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O 2. Viết dãy điện hóa kim loại
  4. 2. Viết dãy điện hóa kim loại
  5. Nội dung I. Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học IV. Hợp chất của đồng
  6. I. Vị trí trong BTH, Cấu hình electron nguyên tử * Cấu hình e nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d104s1 * Vị trí -trongViết cấuBTH: hình ô sốe nguyên 29, nhóm tử IB, chu kì 4 * Trong- cácXác hợp định chất, vị trí Cu trong có số BTH oxi hóa +1, +2 II. Tính chất- Cho vật biết lí số oxi hóa của Cu trong hợp chất? Giải thích * Là kim loại có màu đỏ, có khối lượng riêng lớn 3 o (D=8.98g/cm ) , nhiệt độ nóng chảy cao (t nc = 1083oC) * Đồng tinh khiết tương đối mềm *Tính Dẫn chất điện, vật dẫn lí đặcnhiệt trưng tốt của đồng?
  7. III. Tính chất hóa học Đồng là kim loại kém hoạt động,có tính khử yếu Cu + [Ar]3d10 4s1 Cu → Cu + 1e Cu → Cu2+ + 2e Trong hợp chất Cu có soxh + 1,+ 2. Với vị trí của cặp oxi hóa – khử của đồng trong dãy điện hóa và cấu hình electron nguyên tử, cho biết khả năng phản ứng và tính chất hóa học cơ bản của đồng.
  8. 1. Tác dụng với phi kim - ở nhiệt độ thường,Cu có thể tác dụng với Clo,Brom nhưng tác dụng yếu với oxi tạo thành màng oxit. - khi đun nóng,Cu tác dụng được với một số phi kim như Oxi,Lưu huỳnh. Cu không tác dụng với H2, N2 và C.
  9. .hoàn thành ptpu sau 0 • Cu + O2 t ? 0 • Cu + Cl2 t ? • Cu + S t0 ?
  10. Sản phẩm 0 • 2Cu + O2 t 2CuO 0 • Cu + Cl2 t CuCl2 • Cu + S t0 CuS
  11. +5 N 2. Tác dụng với axit - Cu không khử được ion H+ của dung dịch HCl và H2SO4 loãng. - Cu tác dụng được Axít có tính oxi hóa mạnh.Tác dụng với HNO3 tạo ra NO2 hoặc NO. Tác dụng với H2SO4 tạo ra SO2.
  12. Phương trình hóa học minh họa. t0 Cu +2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2+2NO2+2H2O 3Cu+8HNO3(loãng)→3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
  13. IV. Hợp chất của đồng 1. Đồng (II) oxit a) Tính chất vật lí CuO là chất rắn màu đen,không tan trong nước. b) Tính chất hóa học * CuO là oxit bazo tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit. * Khi đun nóng, CuO dễ bị CO, H2, C khử ra Cu.
  14. Thí nghiệm phản ứng khử CuO bằng H2
  15. Ptpu minh họa CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O t0 CuO + H2 → Cu + H2O
  16. 2. Đồng (II) hiđroxit a. Tính chất vật lí - Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước b. Tính chất hóa học * Cu(OH)2 là một bazo,dễ dàng tan trong dung dịch axit Cu(OH)2+ 2HCl → CuCl2 + H2O * Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân. t0 Cu(OH)2 → CuO + H2O
  17. 3. Muối đồng • Một số muối đồng II thường gặp. • CuCl2,CuSO4,Cu(NO3)2, • Dung dịch muối đồng có màu xanh. • Muối đồng II sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO45H2O màu xanh khan trắng. • . Tinh thể đồng II sunfat
  18. 4. Ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng Tượng đài chiến thắng điện biên
  19. Trống đồng đông sơn,day điện bằng đồng
  20. Chuông đồng
  21. Kèn đồng
  22. Ar Củng cố bài BÀI 1. hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Cu→CuCl2 →Cu(OH)2→CuSO4 →Cu →CuO →Cu(NO3)2 Trả lời 0 •Cu + Cl2 t CuCl2 •CuCl2+ 2NaOH →Cu(OH)2+ 2NaCl •Cu(OH)2+H2SO4 → CuSO4+2H2O •CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu 0 •2Cu + O2 t 2CuO •CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  23. Củng cố bài BÀI 2. Cho 19,2 g kim loại M + HNO3 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc.kim loại M là A.Mg B. Cu C. Fe D. Zn Đáp án : B
  24. Bài 3: Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A.36,8% B.63,2% C.36,3% D.3,68%
  25. Bài 3: Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A.36,8% B.63,2% 36,3% 3,68% Hd 0 +3 +5 +2 - + Fe → Fe + 3e NO3 + 3e + 4H → NO+2H2O x → 3x 0,12 0,04 0 +2 Cu → Cu + 2e y → 2y Dựa vào đề bài và BTE ta có hệ pt như sau. 56x + 64y = 3,04 3x + 2y = 0,12 → x = 0,02,y = 0,03. → %mCu= 63,2%
  26. Chúc thầy cô sức khỏe! Các em về làm bài tập sgk và nghiên cứu bài tiếp theo