Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 18, Bài 12: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, amino axit và protein

pptx 12 trang thuongnguyen 4221
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 18, Bài 12: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, amino axit và protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_18_bai_12_luyen_tap_cau_tao_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 18, Bài 12: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, amino axit và protein

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A.(CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 2: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 3: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion + - lưỡng cực H3N -CH2-COO . B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
  2. TIẾT 18: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
  3. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 KIẾN THỨC CẦN BÀI TẬP NHỚ
  4. A. Kiến thức cần nhớ: TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tác nhân Amin bậc 1 Amino axit Protein R-NH2 C6H5-NH2 H2N – CH – COOH NH – CH – CO – NH – CH – CO R R1 R2 H2O tạo dd bazơ - - - Axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối tạo muối hoặc bị thủy phân khi đun nóng Bazơ tan (NaOH) - - tạo muối Thủy phân khi đun nóng Ancol ROH/HCl - - tạo este - Br2/H2O - tạo kết tủa - - t0, xt - - ɛ- và ω-aminoaxit - tham gia phản ứng trùng ngưng Cu(OH)2 - - - Tạo hợp chất màu tím
  5. 1.Cấu tạo phân tử - Nhóm chức đặc trưng của amin là NH2 - Nhóm chức đặc trưng của amino axit là NH2 và COOH - Nhóm chức đặc trưng của protein là CO-NH 2.Tính chất - Amin có tính chất bazơ - Amino axit có tính chất của các nhóm NH2 và COOH: tham gia phản ứng trùng ngưng - Protein có tính chất của nhóm peptit CO-NH: tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu Cu(OH)2 .
  6. B.BÀI TẬP
  7. Bài 1: Viết các đồng phân có thể có của aminoaxit ứng với công thức phân tử C4H9NO2 Giải: CH2-CH2-CH2COOH CH2-CH-COOH NH2 NH2 CH3 CH3- CH - CH2 - COOH CH3-CH2- CH-COOH NH NH2 2 CH3 CH3- C – COOH NH2
  8. Câu 2: Trình bày các phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, CH2OH-CHOH-CH2OH , CH3 CHO
  9. • Dùng Cu(OH)2 • cho vµo c¶ 4 mÉu trªn, MÉu nµo pø cho hîp chÊt mµu xanh lam lµ • CH2OH-CHOH-CH2OH, • ®un nãng 3 mÉu cßn l¹i nÕu mÉu nµo cho kÕt tña mµu ®á g¹ch th× lµ CH3CHO • Hai mÉu cßn l¹i cho t¸c dông víi dd brom hîp chÊt nµo cho kÕt tña mµu tr¾ng th× ®ã lµ C6H5NH2, • chÊt cßn l¹i lµ CH3-CH(NH2)-COOH
  10. HÓA CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN HỌC 12 Bài 10. LUYỆN TẬP : CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN III. Ô CHỮ 1 E S T E H Ó A 2 B I U R E 3 L Y S I N 4 S Ự Đ Ô N G T Ụ 5 N I C O T I N 6 T R Ù N G N G Ư N G 5.2.1.4. ChấtCho KhiCho nấudungcó phản trong canh dịchứng thuốccua lòngH thìNCH trắnglá thấy gâyCOOH trứng nêncác mảng+bệnh tácC H dụng "riêuungOH thưvới cua" Cu(OH) là nổi H: NCH lên./OH COOCHiện-, tạo tượngH dung+H trên dịchO gọi màu là .tím. . . . . 6.3. Khi Tên đun gọi củanóng hợp các chất 2 - và sau: 2 -amimino H2N-[CH2 2axit]54-CH(NH tham 2gia)COOH phản2 2 là ứng2 gì? tạo2 poliamit5 2 và giải A.phóngPhảnứngPhảnứng. .Cocain . . . .những . .trênB. trênProtein heroin phânđượcđược . C. tửgọigọi Nicotinnước. làlà phảnphảnPhảnứngD.cafein ứngứng gì?gì ?trên được gọi là phản ứng gì?
  11. HÓA CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN HỌC 12 Bài 10. LUYỆN TẬP : CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN III. Ô CHỮ 1 S 2 Ự 3 S 4 Ố 5 N 6 G