Bài giảng Lịch Sử 11 - Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914 - 1918

pptx 60 trang minh70 6581
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch Sử 11 - Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914 - 1918", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_lich_su_11_bai_6_chien_tranh_the_gioi_thu_nhat_191.pptx

Nội dung text: Bài giảng Lịch Sử 11 - Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914 - 1918

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Người lãnh đạo cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Angieri đầu thế kỉ XIX là A. Átmet Arabi B. Muhamet Átmet C. Nuba Pasa D. Áp đen Cađez
  2. Câu 2: Đầu thế kỉ XIX, phần lớn các nước Mĩ Latinh là thuộc địa của: A. Tây Ban Nha B. Mĩ C. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha D. Pháp
  3. Câu 3: Hai quốc gia châu Phi giữ được nền độc lập vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. Ai Cập và Êtiopia B. Ai Cập và Libêria C. Êtiopia và Libêria D. Xu đăng và Ai Cập
  4. C âu 4: Khu vực Mĩ Latinh là A. Một lục địa ở Nam Mĩ B. Một bộ phận của nước Mĩ C. Tên gọi khác của châu Mĩ D. Gồm một phần bắc Mĩ, toàn bộ Trung Mĩ, Nam Mĩ và những quần đảo ở vùng biển Caribê
  5. Câu 5: Sau khi giành độc lập, các nước Mĩ Latinh còn phải tiếp tục đấu tranh chống lại A. Tây Ban Nha quay lại xâm lược B. Chế độ phân biệt chủng tộc C. Chính sách bành trướng của Mĩ D. Nạn đói và bệnh tật
  6. 3 1 2 4 NHẬN DIỆN LỊCH SỬ
  7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Chủ nghĩa đế quốc thực dân” là đặc điểm của đế quốc nào ? Đáp án: Đế quốc Anh (Gâ phÝm ENTER ®Ó xem ®¸p ¸n) Out Home
  8. “Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi” là đặc điểm của đế quốc nào ? Đáp án: Đế quốc Pháp (Gâ phÝm ENTER ®Ó xem ®¸p ¸n) Out Home
  9. “ Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến” là đặc điểm của đế quốc nào? Đáp án: Đế quốc Đức (Gâ phÝm ENTER ®Ó xem ®¸p ¸n) Out Home
  10. Hình ảnh sau phản ánh sức mạnh của các tổ chức độc quyền ở đế quốc nào? Đáp án: Đế quốc Mĩ
  11. I. Nguyên nhân của chiến tranh 1. Giai đoạn 1 2. Giai đoạn 2 (1914-1916) (1917-1918)
  12. I. NGUYÊN NHÂN CỦA CHIẾN TRANH 1. Nguyên nhân sâu xa Quan sát sơ đồ sau, rút ra nhận xét về sự thay đổi vị trí của các nước đế quốc ?
  13. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN THẾ KỈ XIX ĐẾN NĂM 1913 1860 1870 1880 1890 1900-1913 ANH PHÁP MỸ ĐỨC Sù thay ®æi vÞ trÝ cña c¸c nưíc ®Õ quèc.
  14. Kinh tế Thuộc địa Anh Pháp Đức Mỹ SỰ PHÁT TRIỂN VỀ KINH TẾ VÀ SỰ PHÂN CHIA THUỘC ĐỊA CỦA CÁC NƯỚC ĐẾ QUỐC
  15. 35000000 Diện tích Diện tích 30000000 25000000 chính quốc thuộc địa 20000000 Anh: 151.000 km2 Anh: 34,9 tr km2 15000000 10000000 Anh Pháp: 536.000 km2 Pháp: 10,6 tr km2 5000000 Pháp 0 Mĩ Mĩ: 9.420.000 km2 Mĩ: 1,85 tr km2 Diện Diện tích tích chínhthuộc quốc địa (km2)(km2) Dân số Dân số 450000000 400000000 chính quốc thuộc địa 350000000 300000000 Anh: 45,5 tr người 250000000 Anh: 403,6 tr người 200000000 Anh 150000000 Pháp: 39 tr người Pháp: 55,6 tr người 100000000 Pháp 50000000 Mĩ Mĩ: 100 tr người Mĩ: 12 tr người 0 Dân Dân số số chính thuộc Sự phân chia thuộc địa giữa các nước đế quốc có quốc địa đồng đều không? Điều gì sẽ xảy ra?
  16. I. NGUYÊN NHÂN CỦA CHIẾN TRANH ĐẾ QUỐC ĐẾ “GIÀ” QUỐC “TRẺ” - Thị trường - Thuộc địa CHIẾN TRANH TRANH GIÀNH THUỘC ĐỊA
  17. Thời gian Chiến tranh Kết quả Chiến tranh 1894 - 1895 Nhật chiếm Đài Loan, Triều Trung - Nhật Tiên, Mãn Châu, Bành Hồ Mĩ chiếm Phi-lip-pin, Cu-ba, Ha- Chiến tranh 1898 oai, Guy-a-na, Pu-éc-tô Ri-cô Mĩ - Tây Ban Nha Chiến tranh 1899 - 1902 Anh - Bô ơ Anh chiếm Nam Phi Chiến tranh Nhật thống trị Triều Tiên, Mãn 1904 - 1905 Nga - Nhật Châu và một số đảo ở nam Xa- kha-lin
  18. WW NGA – NHẬT 1904 - 1905 MĨ – TÂY BAN NHA TRUNG – NHẬT 1898 1894 - 1895 ANH – BÔ Ơ 1899 – 1902
  19. WW Quân Nhật tiến vào Mãn châu ( Trung Quốc )
  20. CHIẾN TRANH NGA-NHẬT
  21. Đế quốc hung hăng nhất
  22. WW LƯỢC ĐỒ CHÂU ÂU CUỐI THẾ KỈ XIX – ĐẦU THẾ KỈ XX
  23. 1882, Phe Liên minh 1907, Phe Hiệp ước ĐỨC + ÁO - HUNG ANH + PHÁP + NGA Hai khối ráo riết chạy đua vũ trang và tích cực chuẩn bị chiến tranh LƯỢC ĐỒ CHÂU ÂU CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẾN NĂM 1914
  24. 1. NƯỚC ANH Từ vị trí dẫn đầu thế giới về sản xuất công nghiệp, cuối thế kỉ XIX công nghiệp Anh phát triển chậm hơn các nước Mĩ, Đức. Anh mất dần vị trí độc quyền công nghiệp, xuống hàng thứ ba thế giới. Đẩy mạnh xâm lược thuộc địa là chính sách ưu tiên hàng đầu của giới cầm quyền ở Anh. Đến năm 1914, khi thế giới đã bị các nước đế quốc chia xong, thuộc địa Anh rộng tới 33 triệu km2 với 400 triệu người, bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới, gấp 12 lần thuộc địa của Đức và 3 lần thuộc địa của Pháp. 2. NƯỚC ĐỨC Từ khi đất nước được thống nhất (18 - 1 - 1871). Đức phát triển rất nhanh trên con đường tư bản chủ nghĩa. Sau vài thập niên, Đức vượt Pháp, đuổi kịp rồi vượt Anh, trở thành nước đứng đầu châu Âu, thứ hai thế giới (sau Mĩ) về sản xuất công nghiệp. Nước Đức tiến sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa khi phần lớn đất đai trên thế giới đã trở thành thuộc địa hoặc nửa thuộc địa của Anh, Pháp. Như “con hổ đói đến bàn tiệc muộn”, giới cầm quyền Đức hung hãn đòi dùng vũ lực để chia lại thị trường, chia lại các khu vực ảnh hưởng trên thế giới.
  25. I. NGUYÊN NHÂN CỦA CHIẾN TRANH. 2. Nguyên nhân trực tiếp (Duyên cớ) - Ngày 28/6/ 1914 Thái tử Áo - Hung bị người Xéc-bi ám sát tại Bô-xni-a. => Giới quân phiệt Đức, Áo chớp cơ hội đó đã gây ra chiến tranh thế giới thứ I . Company Logo
  26. I. NGUYÊN NHÂN CỦA CHIẾN TRANH 2. Duyên cớ 28-6- 1914: Thái tử Áo – Hung FERDINAND bị một phần tử người Xécbi ám sát Thái tử Ferdinad Vụ ám sát Thái tử Áo - Hung
  27. Thái tử Áo-Hung bị ám sát tại Serbia (6 -1914)
  28. Hình: Gavrilo Princip, người giết Franz Ferdinand LỄ TANG THÁI TỬ FRANZ FERDINAND
  29. II. DIỄN BIẾN CỦA CHIẾN TRANH 1. Giai đoạn I (1914-1916) 2. Giai đoạn II (1917-1918)
  30. 1/8, Đức tuyên chiến với 4/8, Anh tuyên Nga chiến với Đức 3/8, Đức tuyên CHIẾN TRANH chiến với Pháp BÙNG NỔ 28/7/1914, Áo - Hung tuyên chiến với Xécbi LƯỢC ĐỒ CHIẾN SỰ CHÂU ÂU NĂM 1914 - 1916
  31. II. DIỄN BIẾN CỦA CHIẾN TRANH 1. Giai đoạn 1 (1914 - 1916) Nhiệm vụ: Tìm hiểu diễn biến giai đoạn 1 của chiến tranh theo mẫu. 60 GIÂY
  32. THẢO LUẬN NHÓM • Nhóm 1: Tìm hiểu chiến sự năm 1914 • Nhóm 2: Tìm hiểu chiến sự năm 1915, 1916 • Nhóm 3: Em có nhận xét gì về giai đoạn 1 của chiến tranh? (Cục diện chiến trường, mức độ chiến tranh) • Nhóm 4: Giai đoạn thứ nhất của chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm gì nổi bật?
  33. DIỄN BIẾN GIAI ĐOẠN THỨ NHẤT (1914 – 1916) Thời Chiến sự Chiến sự Kết quả gian phía Tây phía Đông Năm 1914 Năm 1915 Năm 1916 35
  34. DIỄN BIẾN GIAI ĐOẠN THỨ NHẤT (1914 – 1916) Thời Chiến sự Chiến sự Kết quả gian phía Tây phía Đông Đức tràn sang Bỉ, Nga tấn công Kế hoạch đánh 1914 tấn công Pháp, chặn Đông Phổ. nhanh thắng nhanh đường Anh. của Đức thất bại. Đức, Áo – Hung Hai bên cầm cự trên 1915 tấn công Nga một mặt trận dài 1200km Đức không hạ được 1916 Đức tấn công Véc- véc-đoong, phải rút đoong (Pháp) lui 36
  35. 1914 - Ngày 3/8/1914, Đức dồn toàn lực lượng về mặt trận phía Tây, tràn qua Bỉ và đánh sâu vào Pháp=>Pari bị uy hiếp
  36. QUÂN ĐỨC VÀO PHÁP Company Logo
  37. 1914 - Giữa lúc Đức tấn công Pháp, Nga tấn công vào Đông Phổ, buộc Đức phải rút quân về => Pháp được giải nguy.
  38. 1915 - Năm 1915, liên quân Đức, Áo-Hung tấn công Nga quyết liệt định đè bẹp Nga, vấp phải sự phản kháng của Nga hai bên giằng co quyết liệt trên 1 mặt trận dài 1200 km.
  39. Một số vũ khí, phương tiện chiến tranh mới Sử dụng máy bay Sử dụng hơi độc • Xe tăng quân Anh Company Logo
  40. Company Logo
  41. - Năm 1916, Đức chuyển trọng tâm hoạt động về mặt trận phía Tây, Đức mở chiến dịch Véc-đoong để tấn công Pháp tại Véc-đoong. Chiến dịch kéo dài 10 tháng nhưng vẫn không đạt được kết quả =>hai bên thiệt hại nặng nề.
  42. CHIẾN SỰ Ở VEC ĐOONG
  43. Véc-đoong là một thành phố xung yếu ở phía Đông Pari, Pháp bố trí công sự phòng thủ ở đây rất kiên cố với 11 sư đoàn với 600 cỗ pháo. Về phía Đức chọn Véc-đoong làm điểm quyết chiến chiến lược, thu hút phần lớn quân đội Pháp vào đây để tiêu diệt, buộc Pháp phải cầu hòa. Vì vậy Đức huy động vào đây một lực lượng lớn : 50 sư đoàn, 1200 cỗ pháo, 170 máy bay Số thương vong cả 2 phía lên đến 70 vạn người. Trong lịch sử trận Véc-đoong được gọi là “mồ chôn người” của CTTGI .
  44. Company Logo Pháo đài Vec-đoong
  45. Xe vận chuyểnCompany củaLogo Pháp
  46. ❖Điểm nổi bật trong giai đoạn này: ➢Đói rét, bệnh tật, tai họa chiến tranh ngày càng nhiều ➢Bọn trùm công nghiệp giàu lên nhờ buôn bán vũ khí ➢6 triệu người chết, 10 triệu người bị thương ➢Phong trào phản đối chiến tranh phát triển mạnh mẽ Tình thế cách mạng xuất hiện cuối năm 1916 ở châu Âu.
  47. Cảnh đổ nát của nhiều thành phố, làng mạc, đường sá, cầu cống bị phá hủy sau chiến tranh.
  48. Sự thiệt hại về người sau chiến tranh.
  49. Bài tập củng cố • 1. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX kẻ hung hăng nhất trong cuộc đua tranh giành thuộc địa là: • A. Đế quốc Mỹ • B. Đế quốc Pháp • C. Đế quốc Anh • D. Đế quốc Đức
  50. 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất? • A. Nhằm tranh giành quyền kiểm soát và khai thác kênh đào Xuy-ê • B. Vì vấn đề thuộc địa • C. Vì vấn đề vũ khí hạt nhân • D. Vì vấn đề sắc tộc
  51. 3. Phe Liên minh được thành lập vào năm nào? A. 1880  B. 1882 C. 1885 D. 1886
  52. 4. Hai khối quân sự đối đầu nhau ở Châu Âu được hình thành từ: • A. Giữa thế kỷ XIX • B. Cuối thế kỷ XIX • C. Cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX • D. Đầu thế kỷ XX
  53. Hãy điền vào chỗ trống ( ) cho phù hợp với nội dung chiến tranh thế giới thứ nhất Câu 1. Năm 1914 Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ. Nguyên nhân cơ bản của cuộc chiến tranh này là mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. Câu 2. Chiến tranh thế giới thứ nhất được chia làm 2 giai đoạn. Giai đoạn I, Đức tập trung lực lượng tấn công Pháp rồi đánh Nga Từ năm 1916 , chiến tranh chuyển sang cầm cự ở hai bên. 58
  54. Bài tập củng cố 1/8/1914 Anh tuyên chiến với Đức 3/8/1914 Chiến dịch Véc-đoong 4/8/1914 Đức – Áo Hung tấn công Nga 9/1914 Đức tuyên chiến với Nga 1915 Đức tuyên chiến với Pháp 2→12/1916 Pháp phản công thắng lợi trên sông Mác-nơ.
  55. CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN QUYÙ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH