Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Nguyễn Thị Lựu

pptx 19 trang thuongnguyen 5480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Nguyễn Thị Lựu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_lich_su_lop_6_tiet_7_bai_7_on_tap_nguyen_thi_luu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Nguyễn Thị Lựu

  1. Môn:Lịch sử 6 Giáo viên: Nguyễn Thị Lựu TRƯỜNG THCS NGUYỄN TÔNG QUAI
  2. Lịch sử 6
  3. CHÂU ÂU BẮC KINH VIỆT NAM Ê-TI-Ô-PI-A GIA-VA Những nơi tìm thấy được dấu tích của Người tối cổ
  4. 5-6 3-4 4 TRIỆU TRIỆU VẠN NĂM NĂM NĂM
  5. THẢO LUẬN NHÓM Điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn Dáng đi thẳng, nét Cấu tạo cơ Còn nhiều lông, dáng đi hơi mặt cân đối, cấu thể còng, cằm nhô về phía tạo cơ thể giống trước như người ngày nay Công cụ lao Đá ghè đẻo thô sơ Đá được ghè đẽo, động mài sắc Đời sống Hái lượm, săn bắn, Hái lượm, săn bắn vật chất trồng trọt chăn nuôi Tổ chức xã Sống theo bầy đàn hội Thị tộc
  6. Người tối cổ Người tinh khôn - Trán thấp và bợt ra phía sau, u - Trán cao, mặt phẳng. mày nổi cao. - Cả cơ thể còn phủ một lớp lông - Không còn lớp lông trên người. ngắn. - Dáng đi còn hơi còng, lao về - Dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ, khéo phía trước. léo. - Thể tích sọ não từ 850 cm3 đến - Thể tích sọ não lớn : 1450 cm3. 1100 cm3.
  7. CÔNG CỤ SẢN CÔNG CỤ SẢN XUẤT XUẤT Người tối cổ Người tinh khôn
  8. TỔ CHỨC XÃ HỘI TỔ CHỨC XÃ HỘI Người tối cổ Người tinh khôn
  9. THẢO LUẬN NHÓM Điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn Dáng đi thẳng, nét Cấu tạo cơ Còn nhiều lông, dáng đi hơi mặt cân đối, cấu thể còng, cằm nhô về phía tạo cơ thể giống trước như người ngày nay Công cụ lao Đá ghè đẻo thô sơ Đá được ghè đẽo, động mài sắc Đời sống Hái lượm, săn bắn, Hái lượm, săn bắn vật chất trồng trọt chăn nuôi Tổ chức xã Sống theo bầy đàn hội Thị tộc
  10. THẢO LUẬN NHÓM • Nhóm 1, 6: Trình bày thời gian, địa điểm xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây ? • Nhóm 2, 7: Kể tên và cho biết nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây? • Nhóm 3, 8: Kể tên những tầng lớp, giai cấp và các loại nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây? • Nhóm 4, 9: Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của văn hóa cổ đại phương Đông. • Nhóm5 , 10: Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của văn hóa cổ đại phương Tây.
  11. THẢO LUẬN NHÓM Điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn Dáng đi thẳng, nét Cấu tạo cơ Còn nhiều lông, dáng đi hơi mặt cân đối, cấu thể còng, cằm nhô về phía tạo cơ thể giống trước như người ngày nay Công cụ lao Đá ghè đẻo thô sơ Đá được ghè đẽo, động mài sắc Đời sống Hái lượm, săn bắn, Hái lượm, săn bắn vật chất trồng trọt chăn nuôi Tổ chức xã Sống theo bầy đàn hội Thị tộc
  12. THẢO LUẬN NHÓM Điểm khác nhau giữa quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây. Nội dung so Các quốc gia cổ đại Các quốc gia cổ đại sánh phương đông phương Tây Cuối tiên niên kỷ IV đầu Đầu thiên niên kỷ I ở Thời gian và thiên niên kỷ III ở lưu vực nơi xuất hiện ven biển Địa Trung các con sông lớn xuất Hải xuất hiện các các quốc gia cổ hiện quốc gia cổ đại đầu đại đầu tiên quốc gia cổ đại Hi tiên: Ai Cập, Trung Quốc, lạp, Rô Ma Lưỡng Hà, Ấn Độ Thủ công nghiệp, Kinh tế chính Nông nghiệp Thương nghiệp Các tầng lớp xã Vua, Quý tộc, Nông Nô lệ và chủ nô hội dân, nô lệ Thể chế nhà Quân chủ chuyên chế Chiếm hữu nô lệ nước
  13. Các thành tựu văn hóa thời cổ đại - Thiên văn và lịch: Sáng tạo và sử dụng lịch âm - Chữ viết: chữ tượng hình - Toán học: người Ai cập nghĩ ra phép đếm đến 10 tính Phương đông được số pi bằng 3,16. người Ấn độ phát minh ra chữ số 0 - Kiến trúc: kim tự tháp ở Ai cập, thành Babilon ở Lưỡng Hà - Thiên văn và lịch: Sáng tạo và sử dụng lịch dương - Chữ viết: Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c - Các ngành khoa học cơ bản: Số học, hình học, thiên Phương tây văn, vật lý triết học đều có những nhà khoa học lớn - Kiến trúc; có đền Pactenon, đấu trường Colide - Điêu khắc: Tượng lực sỹ ném đĩa, tượng thần vệ nữ
  14. BẢNG TỔNG KẾT CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI Nội dung Phương Đông Phương Tây Thời gian xuất Cuối thiên niên kỉ IV đầu Đầu thiên niên kỉ I TCN hiện thiên niên kỉ III TCN Địa điểm xuất Ven các con sông lớn Trên bán đảo Ban hiện Căng và I-ta-li-a Tên quốc gia Trung Quốc, Ấn Độ, Ai Rô-ma, Hy Lạp thời cổ đại Cập, Lưỡng Hà Nền kinh tế Thủ công nghiệp và Nông nghiệp chính thương nghiệp Các tầng lớp Quý tộc, nông dân công Chủ nô, nô lệ trong xã hội xã, nô lệ Chuyên chế Dân chủ chủ nô Nhà nước
  15. BẢNG TỔNG KẾT CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI Nội dung Phương Đông Phương Tây Thời gian Cuối TNK IV đầu TNK III TCN Đầu TNK I TCN Địa điểm Ven các con sông lớn Trên các bán đảo Trung Quốc, Ấn Độ, Ai Cập, Lưỡng Hy Lạp, Rôma Tên quốc gia Hà Kinh tế chính Nông nghiệp Thủ công nghiệp và TN Các tầng lớp Quý tộc, nông dân công xã, Chủ nô, nô lệ trong xã hội nô lệ Nhà nước Chuyên chế Dân chủ chủ nô - Biết làm lịch và dùng lịch - Biết làm lịch và dùng âm lịch dương - Sáng tạo chữ viết, gọi là - Sáng tạo ra hệ chữ cái Văn hóa chữ tượng hình a, b, c , - Toán học: - Khoa học: - Kiến trúc: - Kiến trúc và điêu khắc
  16. - Phong phú, đa dạng, sáng tạo và có giá trị thực tiễn đã nói lên tài năng, sự lao động nghiêm túc với trình độ cao thời đó - Đã để lại những kiệt tác khiến người đời sau vô cùng thán phục. - Đặt nền móng cho nhiều nhà khoa học và nền tảng cho sự phát triển của văn minh nhân loại sau này.
  17. Cấu tạo cơ thể Người Công cụ lao động Đời sống vật chất XH tối cổ Tổ chức xã hội nguyên thủy Cấu tạo cơ thể Người Công cụ lao động tinh khôn Tổ chức xã hội Đời sống vật chất LS thế giới Nơi xuất hiện và thời gian cổ đại Điều kiện tự nhiên Phương Kinh tế Đông Thể chế nhà nước Quốc Văn hóa gia cổ đại Nơi xuất hiện và thời gian Điều kiện tự nhiên Phương Kinh tế Tây Thể chế nhà nước Văn hóa
  18. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ - Học bài - Chuẩn bị bài 8 + Tìm hiểu người tối cổ sống ở những nơi nào trên đất nước ta xác định được vị trí trên bản đồ + Giai đoạn đầu và giai đoạn phát triển của người tinh khôn