Bài giảng Luyện từ và câu 5 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Hòa bình hữu nghị

ppt 17 trang Hải Hòa 09/03/2024 350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 5 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Hòa bình hữu nghị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_5_tuan_6_mo_rong_von_tu_hoa_binh_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 5 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Hòa bình hữu nghị

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 5
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Câu hỏi 1: Thế nào là từ đồng âm? cho ví dụ? Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa Ví dụ: Ruồi đậu mâm xôi đậu
  4. Câu hỏi 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm?
  5. Tranh 1: MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO
  6. Tranh 2: ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN.
  7. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: HÒA BÌNH – HỮU NGHỊ
  8. Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
  9. Hữu nghị Tình cảm thân thiện giữa các nước Chiến hữu Tình bạn thân thiết Thân hữu Bạn chiến đấu Hữu hảo Bạn bè thân thiết Bằng hữu Có ích Bạn hữu Bạn bè thân thiết Hữu ích Có hiệu quả Hữu hiệu Tình cảm bạn bè thân thiện Hữu tình Dùng được việc Hữu dụng Có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm
  10. Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
  11. vBài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” M: hợp tá c M: thić h hợp
  12. vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. b) Hợp có nghĩa là “đúng với a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” yêu cầu, đòi hỏi nào đó” hợp tình, phù hợp hợp tác hợp thời, hợp lệ hợp nhất hợp pháp, hợp lí hợp lực thích hợp
  13. vBài tập 2: Hợp tác Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó Hợp nhất Hợp lại thành một tổ chức duy nhất Hợp lực Chung sức làm một việc gì đó Hợp tình Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ Hợp thời Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó Hợp lệ Đúng với thể thức quy định Hợp pháp Đúng với pháp luật Hợp lí Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết Thích hợp Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Phù hợp Hợp với, ăn khớp với
  14. Bài tập 1 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng Bài tập 2 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
  15. vBài tập 3: Đặt môṭ câu với một từ ở bài tâp̣ 1 và môṭ câu vớ i môṭ từ ở bài tâp̣ 2:
  16. Trò chơi ô chữ 1 T H Ậ N 2 B Ì N H 3 Ă N N Ă N 4 C Â Y X A N HH 5 B À N G H Ế 6 C H ẠẠ Y Đ U A 7 T R Ồ NN G R Ừ N G 8 S A N HH Ô 109 B ƯƯ Ớ C 10 UU Ố N G N Ư Ớ C Đi ngoài trời nắng ta thường hay làm việc này cho đỡ MônĐể thểĐâyLoài có ĐâyCơthaoĐồ làbầu Ta động quan mộtlàvật thi rấtkhông đồ dùng đấuhoạt vật lọc hồivật quý nướctrênkhí hận độngdùngcho trongsống khiđường họctiểu diđể làm chuyểnbámsinh cămtronglành, lớn điều ngồihoavào chúngcócơ của gì đátrongđôngthểhọc sai,con dưới ta người?ở cóngười nhà?ngườicầntrường? đáylỗi? trồng tham biểntrên gì? khimặtgia? Cần làm việcchất này rất đểcứngkhát? đất?phủ có xanh vân đẹp?đồi trọc?
  17. Chúc các con học tập thật tốt nhé!