Bài giảng môn Công nghệ lớp 10 - Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Công nghệ lớp 10 - Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_cong_nghe_lop_10_bai_10_bien_phap_cai_tao_va_s.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Công nghệ lớp 10 - Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN , ĐẤT PHÈN NỘI DUNG _ Đặc điểm,tính chất chính. _ Biện pháp cải tạo, sử dụng .
- BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN , ĐẤT PHÈN 1. Đặc điểm,tính chất : ❑ Giống nhau ❑ Khác nhau 2. Biện pháp cải tạo và sử dụng : ❑ Chung ❑ Riêng
- ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT NÀO KHÔNG PHẢI CỦA ĐẤT MẶN : A Ít chất dinh dưỡng B Đất chứa nhiều sét C Đất có pH < 7 D Hoạt động vi sinh vật yếu
- CÓ 2 CÂU NÓI TRONG NÔNG DÂN CHO RẰNG : 1. “ Đất phèn là đất chua” 2. “ Đất chua là đất phèn” Ý kiến của em thế nào ? Giải thích ? 1. Chính xác. (Vì đất phèn thường pH < 7 ) 2. Không chính xác.(Vì đất chua bao gồm nhiều loại đất : phèn, xám bạc màu, xói mòn mạnh trơ sỏi đá )
- ĐIỀN VÀO CHỔ CHẤM NHỮNG TỪ THÍCH HỢP : Để cải tạo đất mặn, đất phèn; người ta thường sử dụng các biện pháp : _ Thủy lợi : xây dựng hệ thống kênh, mương máng, tưới (1) tiêu hợp lý để rửa mặn, rửa phèn. _ Bón vôi : nhằm (2) khử mặn, (3) khử phèn. _ Bón phân hữu cơ, hóa học thích hợp : để .(4) .nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
- HỌC SINH VỀ NHÀ NGHIÊN CỨU TRƯỚC BÀI : “ Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón ”
- Thân ái chào TẠM BiỆT ! 10
- ❑ GIỐNG NHAU : • Thành phần cơ giới nặng; khô sẽ cứng, nứt nẻ. • Độ phì nhiêu thấp. • Hoạt động vi sinh vật yếu.
- ❑ KHÁC NHAU : Đất mặn Đất phèn sfsf • Chứa nhiều muối • Chứa nhiều chất độc tan ( Na+ ). hại (Al3+,Fe3+ ) • Đất trung tính hay • Đất rất chua. hơi kiềm.
- ❑ CHUNG : • Thủy lợi (rửa mặn, rửa phèn). • Bón vôi; phân hữu cơ, hóa học hợp lý. • Trồng cây thích hợp (chịu mặn, chịu phèn).
- ❑ RIÊNG : Đất mặn Đất phèn • Trồng rừng (đước, • Trồng lúa, tràm (cày vẹt, ) nông+ giữ nước hoặc • Nuôi trồng thủy cày sâu +phơi ải) sản. • Lên liếp (luống).
- Hay laém Ñuùng roài !