Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime

ppt 25 trang thuongnguyen 9000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_14_vat_lieu_polime.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime

  1. Bài 14 : VẬT LIỆU POLIME Tổ 1 - Lớp 12A2
  2. I. CHẤT DẺO 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit a. Chất dẻo - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo - Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. - Thành phần chất dẻo: + polime (thành phần chính) + chất phụ gia.
  3. b, Vật liệu compozit - Vật liệu compozit: là vật liệu hôn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau - Thành phần + Chất nền ( polime) + Chất độn ( sợi, bột nhẹ, bột tan, ) + Các chất phụ gia
  4. Bồn chứa làm bằng vật liệu compozit Xe hơi nước làm bằng vật liệu compozit
  5. 2. Một số polime dùng làm chất dẻo
  6. Polietilen - PE Công thức ( CH2 – CH2 )n 0 Điều chế nCH CH t , p, xt CH CH 2 2 2 2 n Chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C, có tính Tính chất trơ tương đối của ankan mạch không nhánh Ứng dụng Làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa
  7. Poli(vinyl clorua) - PVC 0 nCH CH t , p, xt CH CH Công thức2 2 n Cl Cl Điều chế Tính chất Chất rắn vô định hình, cách điện tốt,bền với axit Làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, Ứng dụng vải che mưa
  8. Poli(metyl metacrylat) - PMM COOCH3 0 nCH C COOCH t , p, xt Công2 thức 3 CH2 C n CH3 CH3 Điều chế Tính chất Chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt Ứng dụng Chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas
  9. Poli(phenol-fomanđehit) – PPF OH Công thức CH2 n OH OH H+ n + n CH2 = O CH + n H O Điều chế t0 2 2 n Chất rắn dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dung Tính chất môi hữu cơ Ứng dụng Sản xuất bột ép, sơn
  10. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PE Màng PE là loại màng thông dụng trong bao bì Làm túi đựng Làm màng mỏng
  11. Bình chứa bằng PE
  12. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PVC Làm ống dẫn nước Vỏ bọc dây cáp điện
  13. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PVC Làm vải che mưa Làm Làm da giả hoa nhựa
  14. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PVC Ống nhựa, máng nhựa luồn dây điện
  15. Chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas
  16. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PPF Vỏ máy Ổ điện Sơn Đui đèn Vecni
  17. Bên cạnh những ưu điểm, vật liệu polime có tác hại gì không? Lấy ví dụ
  18. Tình trạng sử dụng túi nilon Người dân Việt Nam sử dụng hơn 12.000 tấn túi nilon (năm 2010)
  19. Cống rãnh bị ngập úng vì rác nilon Túi nilon làm ô nhiễm môi trường đất, nước
  20. Mỹ Đình – sau Đại lễ
  21. C1:Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo A. Poli(vinyl doma),polietilen,poli(phenol- fomandehit) B. Polibuta-1-đien, poliacrilonitrin, poli(metylmetacrylat) C. Xenlulozo,poli(phenol-foinandehit), poliacrilonitrin D. Poli(metylmetacrylat),polietilen,poli (hexametylen adipamit)
  22. C2: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. Poliacrilonitrin B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
  23. C3:Polime nào sau đây không dùng để chế tạo chất dẻo A. Poli(metyl metacrylat) B. Polietilen C. Poli(butađien)