Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 34: Crom và hợp chất của crom
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 34: Crom và hợp chất của crom", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_34_crom_va_hop_chat_cua_cro.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 34: Crom và hợp chất của crom
- CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 12D4
- BÀI 34: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
- HợpCromchấthayCro Chromiumm được sử dụng (Cr, lầnZ=24đầu) làtiên khoảng 2000 năm trước, vào triều đại Tần Thủy Hoàng. -1VàoKLnămcứng,1797 giòn,, Louis cóNicolas độ nóngVauquelin chảyđã cao.điều chế thành công Cr KL từ quặng của nó. CrBềom mặtđược Crcoiomlà 1đượckim loại baocó giáphủtrị bởicao bởi1 tính chống ăn mòn tốtlớpvà màngđộ cứng mỏngrất cao Cr. HằngO , cónăm, ánhCr bạcdùng vàtrong mạ điện và SX thép, inox chiếm đến 85%2 sản3 lượng Cr trên toàn thế giới. khả năng chống trầy xước cao.
- I. VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH ELECTRON Cr (Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 hoặc [Ar]3d54s1 (1e ở 4s chuyển sang 3d→ cấu hình bán bão hòa bền hơn) Crom ở ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
- II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, có khối lượng riêng lớn (D=7,2g/cm3) , nóng chảy ở 1890oC. Crom là kim loại nặng, cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh
- II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni H Cu KL trung bình - Crom có tính khử trung bình, mạnh hơn Fe. T/d với phi kim Giống Al Crom T/d với H2O T/d với axit Giống Fe Trong các phản ứng hóa học, crom tạo nên các hợp chất trong đó crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp +2, +3 và +6).
- 1. Tác dụng với phi kim - Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với flo - Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với oxi, clo, lưu huỳnh, 0 to +3 4Cr + 3O2 2Cr 2O3 to 0 +3 2Cr + 3Cl2 2Cr Cl3 o 0 t +3 2Cr + 3S Cr 2S3
- 2. Tác dụng với nước Crom không tác dụng với nước và không bị không khí ẩm ăn mòn vì có màng oxit bảo vệ. → Ứng dụng: Mạ điện, chế tạo hợp kim không gỉ
- 3. Tác dụng với axit - Vì có màng oxit bảo vệ, crom không tan ngay trong dd loãng, nguội của axit HCl và H2SO4. - Khi đun nóng màng oxit tan ra, crom tác dụng với axit giải phóng H2 và tạo muối crom (II). 0 +2 Cr + 2HCl → Cr Cl2 + H2 0 +2 Cr + H2SO4 → Cr SO4 + H2 * Lưu ý: Crom thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất Crom (III) +6 Tính khử +3 Cr2O3, Cr(OH)3, muối crom(III) +2 Tính oxi hoá 0 Số oxi hoá
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất Crom (III) a) Crom (III) oxit (Cr2O3) Là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước Là một oxit lưỡng tính, tan trong dd axit và kiềm đặc Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất Crom (III) a) Crom (III) hiđroxit, Cr(OH3) Là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước Là một hiđroxit lưỡng tính, tan trong dd axit và kiềm Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O Ion Cr3+ (soh trung gian) trong dd vừa có tính oxh (trong môi trường axit) vừa có tính khử (trong môi trường bazơ)
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 2. Hợp chất Crom (VI)
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 2. Hợp chất Crom (VI) a) Crom (VI) oxit (CrO3) Là chất rắn, màu đỏ thẫm CrO3 + H2O→H2CrO4 (axit cromic) 2CrO3 + H2O→H2Cr2O7 Là một oxit axit (axit đicromic) Chỉ tồn tại trong d.dịch ➢ Một số chất hữu cơ, vô cơ Tính oxi (S, P, C, C2H5OH) bốc cháy hoá mạnh khi tiếp xúc với CrO3.
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 2. Hợp chất Crom (VI) b) Muối crom (VI) ❖ Là những hợp chất bền. 2- 2 Muối Cr2O7 (đicromat) Muối CrO4 (cromat)
- IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 2. Hợp chất Crom (VI) a) Muối Crom (VI) Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh Đặc biệt, trong MT axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)