Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10 - Tiết 37: Đọc văn: Tỏ lòng (Thuật hoài - Phạm Ngũ Lão) - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Dung

pptx 44 trang thuongnguyen 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10 - Tiết 37: Đọc văn: Tỏ lòng (Thuật hoài - Phạm Ngũ Lão) - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_ngu_van_lop_10_tiet_37_doc_van_to_long_thuat_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10 - Tiết 37: Đọc văn: Tỏ lòng (Thuật hoài - Phạm Ngũ Lão) - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Dung

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH Cuộc thi quốc gia thiết kế bài giảng E- Learning Năm học: 2017-2018 Bài giảng: TỎ LÒNG Môn: Ngữ Văn 10 Giáo viên: Nguyễn Thị Dung Email:nguyenthidungc3@bacninh.edu.vn Điện thoại:0989936036 Trường Trung học phổ thông Quế Võ số 2 Đông Du- Đào Viên- Quế Võ- Bắc Ninh CC-BY-SA Tháng 03/2018
  2. Trường THPT Quế Võ số 2 Giáo viên: Nguyễn Thị Dung Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
  3. KiÓm tra bµi cò Hµo khÝ T©mHào hån, khí khÝ Đôngph¸ch Ad©n téc thêi TrÇn. §«ng A: được+ ý biểuthøc ®échiện lËp như tù chñ, thế tùnào c­ưêng trong+ Tinh VHVN thÇn quyÕt từ thế chiÕn, kỷ quyÕtX th¾ng đến thế kỷ XIV ? (SGK – Tr.109) Theo cách triết tự Tiếng Hán: Đông A Trần
  4. Giặc mông
  5. Trận Vân Đồn của Trần Khánh Dư, quân ta thắng lớn
  6. Trận Tây Kết - Hưng Đạo Vương chém đầu Toa Đô
  7. Trận Vạn Kiếp - Hưng Đạo Vương, các tướng đại thắng
  8. Trận biên giới-Phạm Ngũ Lão cùng các tướng phục kích Thoát Hoan
  9. Trận trên sông Bạch Đằng 1288
  10. Kháng chiến thắng lợi
  11. Tiết 36 – Đọc văn ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão
  12. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả
  13. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả
  14. Khu lăng mộ Ph¹m Ngò L·o Khu đÒn thê Ph¹m Ngò L·o ë ë lµng Phï ñng –Hư­ng Yªn lµng Phï Ủng –Hư­ng Yªn ngµy nay. ngµy nay
  15. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung - Là danh tướng thời Trần với 1.Tác giả nhiều công lao to lớn trong hai cuộc kháng chiến chống Nguyên Mông - Sáng tác: Thuật Hoài, Viếng Thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương
  16. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả 2.Tác phẩm Bài thơ ra đời trước cuộc kháng - Hoàn cảnh ra đời: chiến chống Mông Nguyên lần thứ 2 ( 1285 )
  17. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả 2.Tác phẩm - Hoàn cảnh ra đời: Thuật: kể, bày tỏ - Nhan đề: Bày tỏ Hoài : nỗi lòng nỗi lòng
  18. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả 2.Tác phẩm - Hoàn cảnh ra đời: - Nhan đề: - Thể loại, bố cục:
  19. Nguyên tác
  20. Hoành sóc giang sơn kháp kỷ thu, Tam quân tì hổ khí thôn ngưu. Nam nhi vị liễu công danh trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu. ( Phạm Ngũ Lão ) Múa giáo non sông trải mấy thu, Ba quân khí mạnh nuốt trôi trâu. Công danh nam tử còn vương nợ, Luống thẹn tai nghe chuyện Vũ Hầu. ( Bùi Văn Nguyên )
  21. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả + Thể loại: Thất ngôn tứ tuyệt 2.Tác phẩm Đường luật - Hoàn cảnh ra đời: + Bố cục: - Nhan đề: Khai – thừa – chuyển – hợp - Thể loại, bố cục: 2 câu đầu - 2 câu cuối
  22. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung 1.Tác giả 2.Tác phẩm - Hoàn cảnh ra đời: - Nhan đề: - Thể loại, bố cục: - So sánh bản dịch:
  23. Hoành sóc giang sơn kháp kỷ thu, TamTam quân quân tì tì hổ hổ khí thôn ngưu. Nam nhi vị liễu công danh trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu. ( Phạm Ngũ Lão ) Múa giáo non sông trải mấy thu, BaBa quânquân khíkhí mạnhmạnh nuốt trôi trâu. Công danh nam tử còn vương nợ, Luống thẹn tai nghe chuyện Vũ Hầu. ( Bùi Văn Nguyên )
  24. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết 1. Hai câu thơ đầu * Giọng điệu: Khỏe khoắn, mang âm hưởng hào hùng
  25. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết Hoành sóc giang sơn kháp kỷ thu, 1. Hai câu thơ đầu * Giọng điệu: Cầm ngang ngọn giáo gìn giữ * Hình ảnh: non sông đã mấy thu Múa giáo non sông trải mấy thu,
  26. 1.Hai c©u ®Çu 2. Hai c©u cuèi
  27. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung - Hình ảnh người tráng sĩ: II.Đọc hiểu chi tiết + Hành động: cầm ngang ngọn giáo 1. Hai câu thơ đầu * Giọng điệu: -> Tư thế hiên ngang, vững chãi, sẵn sàng=> chiến Hình đấu. ảnh * Hình ảnh: người tráng sĩ vệ quốc + Bối mangcảnh xuất tầm hiện: vóc vũ trụ nonhiên sông: ngang,Không kỳ gian vĩ. rộng lớn, kỳ vĩ trải mấy thu: Thời gian dài lâu
  28. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết Tam quân tì hổ khí thôn ngưu 1. Hai câu thơ đầu * Giọng điệu: * Hình ảnh: Ba quân như hổ báo, khí thế hùng dung nuốt trôi trâu Ba quân khí mạnh nuốt trôi trâu.
  29. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết - Hình ảnh: Ba quân - quân 1. Hai câu thơ đầu đội nhà Trần : Có 2 cách hiểu: * Giọng điệu: * Hình ảnh: + Ba quân như hổ báo, khí thế hùng mạnh có thể nuốt trôi trâu + Ba quân như hổ báo, khí thế hùng dũng xông lên đến trời làm át làm mờ sao Ngưu =>Hiện lên sức mạnh của đội quân đang sục sôi khí thế quyết chiến quyết thắng
  30. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết - Nghệ thuật: 1. Hai câu thơ đầu + So sánh, ẩn dụ: như hổ báo * Giọng điệu: ->Þ Ngợisức mạnh ca, tựvô địchhào vềcủa sức mạnh của quân đội * Hình ảnh: quân đội nhà Trần nhà Trần – sức mạnh + Cường điệu: DânNuốt tộc trôi trâu Khí thế Át sao ngưu -> Hùng khí, dũng mãnh
  31. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết Hình tượng người 1. Hai câu thơ đầu anh hùng vệ quốc mang tầm vóc vũ trụ được lồng trong hình tượng Ba quân, tạo nên bức tranh toàn cảnh về thời đại nhà Trần với “Hào khí Đông A”.
  32. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết 1. Hai câu thơ đầu 2. Hai câu thơ sau Trầm lắng, suy tư * Giọng điệu: -> Nỗi băn khoăn, trăn trở
  33. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết 1. Hai câu thơ đầu Công danh nam tử còn vương nợ, * Giọng điệu: Luống thẹn tai nghe chuyện Vũ Hầu * Nỗi lòng tác giả :
  34. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung - Quan niệm về nợ công danh: II.Đọc hiểu chi tiết + Công danh: 1. Hai câu thơ đầu Lập công: Làm nên sự nghiệp Lập danh:Þ HoàiĐể bãolại tiếng thơm 2. Hai câu thơ sau lập công danh – cái chí Lý tưởng sống chung của trang * Giọng điệu: lớn lao cao cả của nam nhi thời phong kiến. * Nỗi lòng tác giả : người anh hùng + Nợ: nghĩa vụ, trách nhiệm của cá nhân với đất nước Công danh là món nợ phải trả, trả xong nợ công danh là hoàn thành nghĩa vụ với đất nước
  35. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung - Nỗi thẹn: II.Đọc hiểu chi tiết khi nghe chuyện Vũ Hầu 1. Hai câu thơ đầu Gia cát Lượng 2. Hai câu thơ sau * Giọng điệu: : * Nỗi lòng tác giả :
  36. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung - Nỗi thẹn: II.Đọc hiểu chi tiết khi nghe chuyện Vũ Hầu 1. Hai câu thơ đầu Thấy mình chưa đủ tài mưu lược 2. Hai câu thơ sau Chưa trả được nợ công danh * Giọng điệu: ThÓ hiÖn c¸i t©m ch©n thµnh, : * Nỗi lòng tác giả : trong s¸ng: khát vọng cống hiến, tận trung với nước Lµ c¸i thÑn ®Çy khiªm tèn vµ cao c¶: c¸i thÑn lµm nªn nh©n c¸ch lớn.
  37. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết 1. Hai câu thơ đầu Lời bày tỏ niềm trăn trở 2. Hai câu thơ sau về khát vọng lập công danh , “tận trung báo : quốc” của con người có nhân cách cao đẹp
  38. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung II.Đọc hiểu chi tiết 1. Hai câu thơ đầu Lời bày tỏ niềm trăn trở 2. Hai câu thơ sau về khát vọng lập công danh , “tận trung báo : quốc” của con người có nhân cách cao đẹp
  39. Tiết 36: Đọc văn Tỏ lòng ( Thuật hoài ) Phạm Ngũ Lão I.Đọc hiểu chung * Nghệ thuật: II.Đọc hiểu chi tiết - Ngôn từ hàm xúc III.Tổng kết - Hình ảnh thơ giàu sức khái quát * Nội dung: : : - Vẻ đẹp người anh hùng vệ quốc hiên ngang lẫm liệt với lí tưởng và nhân cách lớn lao. - Vẻ đẹp thời đại với sức mạnh và khí thế hào hùng
  40. Củng cố: 1 Chủ thể trữ tình bài thơ Tỏ lòng là: Một nhà Nho Một vị vua Một vị tướng
  41. Củng cố: Hình ảnh cầm ngang ngọn giáo trong 2 bài thể hiện điều gì? Tư thế hiên ngang Khí thế sôi sục Lòng can đảm
  42. Củng cố: 3 Nợ công danh mà tác giả nói trong bài Có thể hiểu theo nghĩa nào? Thể hiện chí làm trai theo tinh thần Nho giáo: lập công và lập danh Chưa hoàn thành nghĩa vụ với dân với nước Cả hai nghĩa trên
  43. Củng cố: 4 Nét đặc sắc nghệ thuật trong bài thơ là ? Ngôn ngữ, hình ảnh thơ chân thực, gần gũi Thơ Đường luật ngắn gọn, đạt đến độ súc tích cao Thơ truyền thống với bút pháp đa dạng