Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết dạy 15: Đại từ

ppt 9 trang minh70 3710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết dạy 15: Đại từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_day_15_dai_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết dạy 15: Đại từ

  1.  Tiếng Việt  Đại Từ
  2. Kiểm tra bài cũ Hóy phõn biệt cỏc loại từ lỏy trong cỏc từ sau ? xanh xanh, đẹp đẽ, sốt sắng, sớt sao, lao xao, sỏt sàn sạt, nhấp nha nhấp nhổm + Lỏy toàn bộ: xanh xanh + Lỏy bộ phận: - Lỏy vần: lao xao, - Lỏy phụ õm: đẹp đẽ, sốt sắng, sớt sao, sỏt sàn sạt, nhấp nha nhấp nhổm.
  3. Tiếng Việt Tiết 15 Đại từ I.Thế nào là đại từ? 1. Vớ dụ - Cỏc từ: a. Nú ->trỏ “em tụi” – trỏ người – làm CN 2. Nhận xột * Ghi nhớ 1(SGK t 55) b. Nú ->trỏ “ con gà của anh Bốn Linh ” – trỏ con vật – làm phụ ngữ c. Thế ->trỏ việc mẹ núi chia đồ chơi-trỏ sự việc – làm phụ ngữ d. Ai ->“ ai ” dựng để hỏi. – làm CN.
  4. Tiếng Việt Tiết 15 Đại từ II.Cỏc loại đại từ 1. Đại từ để trỏ a. “ tụi, tao, tớ, chỳng tụi, ” 1. Vớ dụ =>Trỏ người, sự vật, dựng để xưng hụ. b. “ bấy, bấy nhiờu ” 2. Nhận xột => Trỏ số lượng. *Ghi nhớ 2,3 (SGK t56) c. “ vậy, thế ” => Trỏ hoạt động, tớnh chất của sự việc. 2 . Đại từ để hỏi a. “ ai, gỡ, ” => Hỏi về người, sự vật. Vớ dụ: Ai đang đến? b. “ bao nhiờu, mấy” => Hỏi về số lượng: vd: Bạn bao nhiờu cõn rồi? c. “Sao, thế nào, ” => Hỏi về hoạtVd: động,Vớ dụ:Bao tớnh Vớ Chỳngnhiờu dụ:chất, Thế tấctụi sự đất,đinàoviệc. học. tấcrồi? Vd: vàng Làmbấy sao nhiờu khụng. bạn?
  5. Tiếng Việt III. Luyện tập Tiết 15 Đại từ Bài 1 : a. Số Số ít Số nhiều Ngôi chúng tôi, chúng ta, Ngôi thứ nhất tôi, tao, tớ, ta chúng tao mày, cậu Ngôi thứ hai chúng mày Ngôi thứ ba nó, hắn, y chúng nó, họ b. “ Mỡnh ” 1: ngụi 1, số ớt “ Mỡnh ” 2: ngụi 2, số ớt
  6. Tiếng Việt Tiết 15 Đại từ III. Luyện tập Bài tập 2 * Chỳ ý : Khi xưng hụ, một số danh từ như ụng, bà, cha, mẹ, chỳ, bỏc, cũng được sử dụng như đại từ xưng hụ VD : + Hỏi một em nhỏ : - Anh của em cú nhà khụng? hoặc:+ Đứa nhỏ núi : - Con mời ụng vụ ăn cơm. ( danh từ “anh”, “ụng” sử dụng như đại từ)
  7. Tiếng Việt Tiết 15 Đại từ III. Luyện tập Bài tập 3 + Vớ dụ: - Ai đấy? - Sao lại thế này? - Bao giờ anh đi? - Trong lớp bạn thấy bao nhiờu người? - Bao nhiờu tiền một quyển vở?
  8. Tiếng Việt Tiết 15 Đại từ IV. Củng cố
  9. Tiếng Việt Tiết 15 Đại từ V.Dặn dũ : • Học bài, làm cỏc bài tập cũn lại . • Viết một đoạn văn ngắn cú sử dụng đại từ • Soạn bài:Từ Hỏn Việt .