Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu trần thuật

ppt 13 trang minh70 2560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu trần thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_8_bai_cau_tran_thuat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu trần thuật

  1. Môn: Ngữ văn 8 CÂU TRẦN THUẬT
  2. CÂU HỎI THẢO LUẬN (3 phút) Câu hỏi: Các câu được dẫn trong ví dụ cĩ dấu hiệu hình thức đặc trưng của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán hay khơng? Nếu khơng thì những câu đĩ dung để làm gì? Nhĩm 1: Ví dụ a Nhĩm 2: Ví dụ b Nhĩm 3: Ví dụ c Nhĩm 4: Ví dụ d
  3. CÂU TRẦN THUẬT a/ Lịch sử ta cĩ nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Nhận định Chúng ta cĩ quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, Kể Chúng ta phải ghi nhớ cơng lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng. Yêu cầu (Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)
  4. CÂU TRẦN THUẬT b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xơng vào, thở khơng ra lời: Kể,tả - Bẩm quan lớn đê vỡ mất rồi! Thơng báo ( Phạm Duy Tốn, Sơng chết mặc bay)
  5. CÂU TRẦN THUẬT c/ Cai Tứ là một người đàn ơng thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Miêu tả Mặt lão vuơng nhưng hai má hĩp lại. Miêu tả d/ Ơi Tào Khê! Câu cảm thán Nước Tào Khê làm đá mịn đấy! Nhận định Nhưng dịng nước Tào Khê khơng bao giờ cạn chính là lịng chung thủy của ta ! Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
  6. CÂU TRẦN THUẬT 1. Đặc điểm hình thức: Câu trần thuật khơng cĩ đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán. 2. Chức năng: a. Thường dùng để kể, thơng báo, nhận định, miêu tả b. Ngồi ra cịn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc 3. Dấu hiệu khi viết: Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đơi khi nĩ cĩ thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng. 4. Khả năng sử dụng: Đây là kiểu câu cơ bản được dùng phổ biến trong giao tiếp.
  7. CÂU TRẦN THUẬT Bài tập 3, Sgk, tr: 47 Xác định kiểu câu và chức năng: a) Anh tắt thuốc lá đi! a. Câu cầu khiến. Ra lệnh b) Anh cĩ thể tắt thuốc lá được khơng? b. Câu nghi vấn. Đề nghị c) Xin lỗi, ở đây khơng được hút thuốc lá. c. Câu trần thuật. Đề nghị
  8. CÂU TRẦN THUẬT Bài 1. Xác định kiểu câu và chức năng: a)Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tơi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. (Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí) b) Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên: - Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ơng! Cảm ơn ơng! (Cây bút thần)
  9. Tiết 91: CÂU TRẦN THUẬT Bài 2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: + Nguyên tác: “Đối thử lương tiêu nại nhược hà ?” + Dịch nghĩa: “Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?” Câu nghi vấn + Dịch thơ: “Cảnh đẹp đêm nay , khĩ hững hờ” Câu trần thuật
  10. Tiết 91: CÂU TRẦN THUẬT Bài 5. Đặt câu trần thuật: - Hứa hẹn: - Cảm ơn: + Con xin hứa với ba mẹ sẽ + Cháu xin cảm ơn chú. khơng trốn học đi chơi nữa. - Chúc mừng: - Xin lỗi: + Mẹ chúc mừng con. + Mình xin lỗi bạn. - Cam đoan: + Tơi xin cam đoan những lời tơi nĩi hồn tồn là sự thật.
  11. Chìa khố 1 H Ứ A 2 C Ầ U K H I Ế N 3 N G Ữ Đ I Ệ U 4 C H Ấ M T H A N 5 K H U Y Ê N B Ả O 6 D Ấ U C H Ấ M 7 Y Ê U C Ầ U 8 T Ố H Ữ U 9 N G H I V Ấ N 10 H Ỏ I T H U Y Ế T M I N H
  12. CÂU TRẦN THUẬT Bài 6. Viết một đoạn đối thoại cĩ sử dụng 4 kiểu câu: Sau kì nghỉ tết, Lan gặp lại Linh trên đường đến trường: - Tết vừa rồi bạn cĩ đi đâu chơi khơng? - Tết rồi cả gia đình mình về quê ăn tết vui lắm. - Lan hãy kể cho mình nghe với! - Này nhé, mình được gặp ơng bà, gia đình các cơ chú, mình cịn được lì xì nữa đĩ. - Thích nhỉ!
  13. CÂU TRẦN THUẬT Bài 4. Những câu sau cĩ phải là câu trần thuật khơng? Những câu này dùng để làm gì? a) Đêm nay đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu, em chịu khĩ thay anh, đến sáng thì về. (Thạch Sanh) b) Tuy thế, nĩ vẫn kịp thì thầm vào tai tơi: “Em muốn cả anh cùng đi nhận giải”. (Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tơi)