Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 3: Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ

ppt 40 trang minh70 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 3: Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_8_tiet_3_cap_do_khai_quat_nghia_cua_tu_ngu.ppt
  • mp4dong ho 1 phut.mp4

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 3: Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ

  1. Tiết: 3 CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ NGỮ
  2. I - Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
  3. Thú Voi Hươu
  4. Thú Voi Hươu
  5. Chim Tu hú Sáo
  6. Chim Tu hú Sáo
  7. Cá Cá rô Cá thu
  8. Cá Cá rô Cá thu
  9. Thế nào là từ ngữ có nghĩa rộng, thế nào là từ ngữ có nghĩa hẹp? Chim Cá Tu hú Sáo Cá rô Cá thu Thú Voi Hươu
  10. Theo em, từ ngữ nào có nghĩa rộng hơn so với “thú”, “chim”, “cá”? Nhận xét về khả năng nghĩa của từ. Chim Cá Tu hú Sáo Cá rô Cá thu Thú Voi Hươu
  11. Động vật Chim Cá Cá rô Cá thu Tu hú Sáo Thú Voi Hươu
  12. * Kết luận:
  13. Từ ngữ Phạm vi nghĩa của nó bao nghĩa hàm phạm vi nghĩa của một rộng số từ ngữ khác. Cấp Từ ngữ Phạm vi nghĩa của nó được bao độ nghĩa hẹp hàm phạm trong phạm vi nghĩa nghĩa của một từ ngữ khác. của từ Khả năng Một từ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời lại nghĩa của có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ từ khác.
  14. II. Luyện tập
  15. 1. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
  16. 2. Tìm từ có nghĩa rộng trong mỗi nhóm: a) xăng, dầu hoả, (khí) ga, ma dút, củi, than. b) hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu khắc. c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán. d) liếc, ngắm, nhòm, ngó. e) đấm, đá, thụi, bịch, tát.
  17. 2. Tìm từ có nghĩa rộng trong mỗi nhóm: a) chất đốt b) nghệ thuật c) thức ăn d) nhìn e) đánh
  18. 3. Tìm từ có nghĩa hẹp:
  19. a) Xe cộ:
  20. b) kim loại: Nhôm
  21. c) hoa quả:
  22. d) (người) họ hàng:
  23. e) mang xách khiêng gánh
  24. 4. Chỉ ra từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm: a) thuốc chữa bệnh: át-xpi-rin, ăm-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào. b) giáo viên: thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ c) bút: bút bi, bút chì, bút điện, bút lông. d) hoa; hoa hồng, hoa lay ơn, hoa tai, hoa thược dược.
  25. 5. Đọc đoạn trích và tìm 3 động từ: Xe chạy chầm chậm Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau, tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo[ ] (Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
  26. 5. Đọc đoạn trích và tìm 3 động từ: Xe chạy chầm chậm Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau , tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo[ ] (Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu)
  27. 5. Đọc đoạn trích và tìm 3 động từ: - Động từ có nghĩa rộng: “khóc” - Động từ có nghĩa hẹp: “nức nở”, “sụt sùi”
  28. 6. Tìm từ có nghĩa rộng so với các từ in đậm trong từng câu: a)Tiếng gà trưa Ổ rơm hồng những trứng Này con gà mái mơ Khắp mình hoa đốm trắng Này con gà mái vàng Lông óng như màu nắng
  29. 6. Tìm từ có nghĩa rộng so với các từ in đậm trong từng câu: b) Của ta trời, đất, đêm, ngày Núi kia, đồi nọ, sông này của ta! (Tố Hữu, Hoan hô chiến sĩ Điện Biên)
  30. Cho từ có nghĩa rộng: “danh lam thắng cảnh Phú Yên”. Hãy tìm 3 từ có nghĩa hẹp từ hình ảnh sau:
  31. Làm thử Gồm một từ
  32. Địa danh này có 3 từ
  33. Địa danh này có 2 từ
  34. Địa danh này có 2 từ