Bài giảng Ngữ văn 9 - Bài: Thuật ngữ

ppt 18 trang minh70 4160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Bài: Thuật ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_bai_thuat_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Bài: Thuật ngữ

  1. MÔN NGỮ VĂN Bài dạy:
  2. THUẬT NGỮ Nội lực, ngoại lực xảy ra đồng thời hoặc xen kẽ nhau và tạo nên các hình dạng vô cùng phong phú của bề mặt trái đất.
  3. I.Thuật ngữ là gì? So sánh hai cách giải thích sau đây về nghĩa của từ Nước và muối. a. Cách thứ nhất: Nước là chất lỏng không màu, không mùi có trong sông, hồ, biển Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường tách từ nước biển dùng để ăn. b. Cách thứ hai: Nước là hợp chất của các nguyên tố hi-drô và ôxi có công thức là H20 Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
  4. a.Giải thích ở đặc tính bên ngoài của sự vật, trên cơ sở khái niệm, cảm tính ai cũng hiểu được. b.Giải thích không nhận biết qua khái niệm cảm tính mà qua nghiên cứu bằng phương pháp khoa học.
  5. Tìm một số thuật ngữ khoa học trong các bộ môn: Toán học: Luỹ thừa, bình phương, phân số, giao hoán Sinh học: Quang hợp, hô hấp, thụ phấn Địa lý: Nham thạch, Khí áp, khí quyển. . . Hóa học: Hydrô, ôxy, phản ứng. . .
  6. Điền một số thuật ngữ: Thạch . . . nhũ. là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hòa tan trong nước có chứa axit cac-bô-nic. Ba . .- dơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-drô xit. Ẩn . dụ. . . là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên, sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó. Phân số thập phân là phân số mà mẫu số là lũy thừa của 10.
  7. Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.
  8. II. Đặc điểm của thuật ngữ: Ví dụ 1: Ẩn dụ là đối chiếu sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng với nó. Ví dụ 2: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng với nó. * Đặc điểm 1: Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại
  9. a.Muối là một hợp chất có thể hòa tan trong nước. b.Tay nâng chén muối đĩa gừng Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau. * Đặc điểm 2: Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
  10. Luyện tập 1.Tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi ô trống. Cho biết thuật ngữ vừa tìm thuộc lĩnh vực khoa học nào? Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt trái đất. Thụ phấn là hiện tượng thụ phấn tiếp xúc với đầu nhụy. Di chỉ là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.
  11. 2. Nếu được làm hạt giống để mùa sau Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa, Vui gì hơn làm người lính đi đầu Trong đêm tối, tim ta làm ngọn lửa.
  12. Điểm tựa là điểm cố định của một đòn bẩy. Điểm tựa => không dùng như một thuật ngữ mà chỉ nơi làm chỗ dựa chính.
  13. 3. Trong 2 câu sau, trường hợp nào hỗn hợp a.Nước tự nhiên ở ao, hồ, sông, biển. . . là một hỗn hợp b.Đó là chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục. Hỗn hợp a là thuật ngữ.
  14. Bài học 1.Thuật ngữ là gì? Thuật ngữ là từ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ và thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ. 2. Đặc điểm thuật ngữ * Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại mỗi khái niệm chỉ được biểu hiện bằng một thuật ngữ. * Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
  15. Bài tập trắc nghiệm 1.Thuật ngữ thường dùng trong văn bản nào? A. Trong tác phẩm văn học nghệ thuật B. Trong giao tiếp hằng ngày C. Trong văn bản khoa học công nghệ D. Trong văn bản nhật dụng
  16. 2. Thuật ngữ khác từ ngữ thông thường như thế nào? A. Có tính biểu cảm B. Không có tính biểu cảm C. Có nhiều nghĩa D. Chỉ có một nghĩa
  17. 3.Từ xuân nào sau đây là thuật ngữ: a. Ôi, những nàng xuân rất dịu dàng. b. Trước lầu Ngưng Bích khóa xuân. c. Tuổi trẻ là mùa xuân của xã hội. d. Xuân: có nghĩa là năm, dùng để tính thời gian trôi qua hay tuổi con người.