Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 102: Tổng kết về ngữ pháp

ppt 17 trang minh70 3211
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 102: Tổng kết về ngữ pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_tiet_102_tong_ket_ve_ngu_phap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 102: Tổng kết về ngữ pháp

  1. TIẾT 102: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: B- CỤM TỪ: I. ễn lớ thuyết: 1.Cụm danh từ là một tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. VD: Hai cái bút này. VD : Một / tỳp lều / nỏt Phụ trước / trung tõm / phụ sau .
  2. Mô hỡnh cụm danh từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau (phụ ngữ trước) (phụ ngữ sau) t2 t1 t1 t2 S1 S2 Tổng Số và thể lượng DT DT sự Chỉ đặc Chỉ vị điểm của trí của (Tất cả, các, (Những, đơn vị vật toàn thể ) mọi,hai, ba) SV SV Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy có thể có, có thể không Bắt buộc phải có có thể có, có thể không PT + TT (VD: ba người, cả hai gia đỡnh, tất cả mọi người ) TT + PS: (VD: thành phố này, em học sinh chăm ngoan ấy )
  3. TIẾT 102: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: B- CỤM TỪ: I. ễn lớ thuyết: 1.Cụm danh từ là một tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. 2.Cụm động từ: Phụ trước Trung tõm Phụ sau cũn đang đựa nghịch phớa sau nhà
  4. TIẾT 102: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: B- CỤM TỪ: I. ễn lớ thuyết: 1.Cụm danh từ là một tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. 2.Cụm động từ: 3. Cụm tớnh từ: Phụ trước Trung tõm Phụ sau Rất yờn tinh Nhỏ lại
  5. TIẾT 102: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: B- CỤM TỪ: I. ễn lớ thuyết: 1.Cụm danh từ là một tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. 2.Cụm động từ: 3. Cụm tớnh từ: II. Luyện tập: Bài tập 1 (trang 133)
  6. Bài 1. Tỡm phần trung tõm của cụm danh từ in đậm. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đú là cụm danh từ. a/Những điều kỡ lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đú đó nhào nặn với cỏi gốc văn húa dõn tộc khụng gỡ lay chuyển được người, để trở thành một nhõn cỏch rất Việt Nam, một lối sống rất bỡnh dị rất Việt Nam,rất phương Đụng nhưng cũng đồng thời rất mới, rất hiện đại (Lờ Anh Trà , Phong cỏch Hồ Chớ Minh, cỏi vĩ đại gắn với cỏi giản dị)
  7. Phần phụ trước Phần trung tõm Phần phụ sau tất cả, những ảnh hưởng quốc tế đú một nhõn cỏch rất Việt Nam một lối sống rất bỡnh dị,rất Việt Nam, rất phương Đụng hiện đại Cỏca/Nhữngdấu hiệuđiều kỡlà lạnhững là tất cảlượng nhữngtừ ảnhhoặc hưởngsố từquốcđứng tế đú trướcđó nhào: những, nặn vớimột, cỏi gốcmột văn; chỉ húatừ dõnđứng tộc khụngsau: đú gỡ lay chuyển được người, để trở thành một nhõn cỏch rất Việt Nam, một lối sống rất bỡnh dị rất Việt Nam,rất phương Đụng nhưng cũng đồng thời rất mới, rất hiện đại
  8. b. ễng khoe những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng. (Kim Lõn, Làng) Phần phụ trước Phần trung tõm Phần phụ sau những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng. Dấu hiệu là lượng từ đứng trước: những
  9. Bài 2. Tỡm phần trung tõm cụm động từ. a. Vừa lỳc ấy, tụi đó đếnđến gần anh. Với lũng mong Dấu hiệu: trước thành tố chớnh là phú từ đó, sẽ. Cụm động từ làmnhớvịcủangữanh,trongchắccõuanh. nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xụ vào lũng anh, sẽ ụmụm chặt lấy cổ anh. Phần phụ trước Phần trung tõm Phần phụ sau đó đến gần anh sẽ chạy xụ vào lũng anh sẽ ụm chặt lấy cổ anh.
  10. Bài 2. Tỡm phần trung tõm cụm động từ. Phần phụ trước Phần trung tõm Phần phụ sau vừa lờn cải chớnh b. ễng chủ tịch làng em vừa lờnlờn cải chớnh (Kim Lõn, Làng) -Dấu hiệu: trước thành tố chớnh là phú từ. Cụm động từ làm vị ngữ trong cõu.
  11. Bài 3. Tỡm phần trung tõm cỏc cụm từ in đậm. a. để trở thành một nhõn cỏch rất Việt Nam, một lối sống rất bỡnhbỡnh dị,dị rất ViệtViệt Nam,Nam rất phươngphương ĐụngĐụng, nhưng cũng đồng thời rất mới,mới rất hiệnhiện đạiđại. (Lờ Anh Trà, Phong cỏch Hồ Chớ Minh, cỏi vĩ đại gắn với cỏi giản dị) Cụm tớnh từ
  12. b. Những khi biết rằng cỏi sắp tới sẽ khụng ờm ả thỡ chị tỏ ra bỡnh tĩnh đến phỏt bực. (Lờ Minh Khuờ, Những ngụi sao xa xụi) c. Khụng, lời gửi của một Nguyễn Du, một Tụn-xtụi cho nhõn loại phứcphức tạptạp hơn, cũng phong phỳ và sõusõu sắcsắc hơn. (Nguyễn Đỡnh Thi, Tiếng núi của văn nghệ) Dấu hiệu: Cú thể thờm “rất” vào phớa trước phần trung tõm
  13. - Đại diện cỏc tổ lờn bảng trỡnh bày sơ đồ tư duy: tổng kết kiến thức đó học về từ loại và cụm từ. ( theo sự phõn cụng chuẩn bị bài ở tiết học trước )
  14. SƠ Đễ̀ TƯ DUY BÀI: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A. TỪ LOẠI B. CỤM TỪ I/ DANH TỪ, Đệ̃NG TỪ,TÍNHTỪ II/ CÁC TỪ LOẠI KHÁC 1. CỤM DANH TỪ Sễ́ TỪ ĐẠI TỪ 2. CỤM Đệ̃NG TỪ LƯỢNG TỪ CHỈ TỪ 3. CỤM TÍNH TỪ PHÓ TỪ QUAN Hậ́ TỪ TRỢ TỪ TÌNH THÁI TỪ THÁN TỪ
  15. * Chuẩn bị bài mới: Tổng kết NP trang 145- Thành phần cõu- Cỏc kiểu cõu