Bài giảng Ngữ văn khối 9 - Tổng kết từ vựng

ppt 41 trang minh70 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn khối 9 - Tổng kết từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_khoi_9_tong_ket_tu_vung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn khối 9 - Tổng kết từ vựng

  1. PHẦN THI KHỞI ĐỘNG Luật chơi: 4 đội cùng trả lời nhanh 10 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi sẽ có 10 giây để suy nghĩ. Hết thời gian các đội cùng giơ thẻ phương án trả lời. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Tổng điểm của phần thi là 100 điểm.
  2. Câu hỏi số 1: Điền vào chỗ trống: là những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của con người và sự vật. A. Danh từ B. Tính từ C. Từ tượng hình D. Từ tượng thanh 0001020304050607080910 back
  3. Câu hỏi số 1: Điền vào chỗ trống: là những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của con người và sự vật. A. Danh từ B. Tính từ C. Từ tượng hình D. Từ tượng thanh
  4. Câu hỏi số 2: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh là những từ mô phỏng của con người và sự vật. A. tiếng nói B. tiếng cười C. tiếng kêu D. âm thanh 0001020304050607080910 back
  5. Câu hỏi số 2: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh là những từ mô phỏng của con người và sự vật. A. tiếng nói B. tiếng cười C. tiếng kêu D. âm thanh
  6. Câu hỏi số 3:Trong câu thơ sau, những từ nào là từ tượng hình? Một bếp lửa chờn vờn sương sớm Một bếp lửa ấp iu nồng đượm A. Chờn vờn B. Sương sớm C. Ấp iu D. Nồng đượm 0001020304050607080910 back
  7. Câu hỏi số 2: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh là những từ mô phỏng của con người và sự vật. A. tiếng nói B. tiếng cười C. tiếng kêu D. âm thanh
  8. Câu hỏi số 3:Trong câu thơ sau, những từ nào là từ tượng hình? Một bếp lửa chờn vờn sương sớm Một bếp lửa ấp iu nồng đượm A. Chờn vờn B. Sương sớm C. Ấp iu D. Nồng đượm
  9. Câu hỏi số 4:Trong câu thơ sau, từ nào là từ tượng hình? Dưới cầu nước chảy trong veo, Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha. A. Nước chảy B. Trong veo C. Tơ liễu D. Thướt tha 0001020304050607080910 back
  10. Câu hỏi số 4:Trong câu thơ sau, từ nào là từ tượng hình? Dưới cầu nước chảy trong veo, Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha. A. Nước chảy B. Trong veo C. Tơ liễu D. Thướt tha
  11. Câu hỏi số 5:Trong câu thơ sau, câu nào chứa từ tượng hình? A. Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi B. Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối C. Lưng đưa nôi và tim hát thành lời D. Ngủ ngon a – kay ơi, ngủ ngon a – kay hỡi 0001020304050607080910 back
  12. Câu hỏi số 5:Trong câu thơ sau, câu nào chứa từ tượng hình? A. Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi B. Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối C. Lưng đưa nôi và tim hát thành lời D. Ngủ ngon a – kay ơi, ngủ ngon a – kay hỡi
  13. Câu hỏi số 6: Lại như quãng mặt ghềnh Hát Loóng, dài hàng cây số nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió, cuồn cuộn luồng gió gùn ghè suốt năm như lúc nào cũng đòi nợ xuýt bất cứ người lái đò Sông Đà nào tóm được qua đấy. Từ tượng thanh có trong câu văn trên là: A. Cuồn cuộn B. Gùn ghè C. Đòi nợ D. Hát Loóng 0001020304050607080910 back
  14. Câu hỏi số 6: Lại như quãng mặt ghềnh Hát Loóng, dài hàng cây số nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió, cuồn cuộn luồng gió gùn ghè suốt năm như lúc nào cũng đòi nợ xuýt bất cứ người lái đò Sông Đà nào tóm được qua đấy. Từ tượng thanh có trong câu văn trên là: A. Cuồn cuộn B. Gùn ghè C. Đòi nợ D. Hát Loóng
  15. Câu hỏi số 7: Dòng nào ghi đúng những từ tượng thanh có trong đoạn thơ sau? Tiếng hát đâu mà nghe nhớ thương! Mái nhì man mác nước sông Hương Hà ơi, tiếng mẹ ru nhè nhẹ Cay đắng bao nhiêu nỗi đoạn trường! A. Tiếng hát, man mác C. Man mác, nhè nhẹ B. Man mác, mẹ ru D. Nhè nhẹ, đoạn trường 0001020304050607080910 back
  16. Câu hỏi số 7: Dòng nào ghi đúng những từ tượng thanh có trong đoạn thơ sau? Tiếng hát đâu mà nghe nhớ thương! Mái nhì man mác nước sông Hương Hà ơi, tiếng mẹ ru nhè nhẹ Cay đắng bao nhiêu nỗi đoạn trường! A. Tiếng hát, man mác C. Man mác, nhè nhẹ B. Man mác, mẹ ru D. Nhè nhẹ, đoạn trường
  17. Câu hỏi số 8: Giá trị biểu đạt của từ tượng hình “ chờn vờn” trong câu thơ “ Một bếp lửa chờn vờn sương sớm” là: A. gợi hình ảnh ngọn lửa bập bùng trong những buổi sớm mùa đông. B. gợi liên tưởng một kỉ niệm sâu lắng, khó phai. C. gợi hình ảnh bếp lửa được người ta nhóm lên vào buổi sáng. D. gợi liên tưởng cái lạnh sớm mai được xua tan bởi hơi ấm của bếp lửa. 0001020304050607080910 back
  18. Câu hỏi số 8: Giá trị biểu đạt của từ tượng hình “ chờn vờn” trong câu thơ “ Một bếp lửa chờn vờn sương sớm” là: A. gợi hình ảnh ngọn lửa bập bùng trong những buổi sớm mùa đông. B. gợi liên tưởng một kỉ niệm sâu lắng, khó phai. C. gợi hình ảnh bếp lửa được người ta nhóm lên vào buổi sáng. D. gợi liên tưởng cái lạnh sớm mai được xua tan bởi hơi ấm của bếp lửa.
  19. Câu hỏi số 9: Giá trị biểu đạt của từ tượng thanh “ man mác” trong câu thơ “ Mái nhì man mác nước sông Hương” là: A. gợi nỗi buồn nhẹ nhàng của con người. B. diễn tả âm thanh nhẹ nhàng của dòng nước sông Hương. C. diễn tả sự êm đềm của lời ca Mái nhì. D. diễn tả tâm trạng buồn bã, nhớ thương của con người khi nghe lời ca Mái nhì. 0001020304050607080910 back
  20. Câu hỏi số 9: Giá trị biểu đạt của từ tượng thanh “ man mác” trong câu thơ “ Mái nhì man mác nước sông Hương” là: A. gợi nỗi buồn nhẹ nhàng của con người. B. diễn tả âm thanh nhẹ nhàng của dòng nước sông Hương. C. diễn tả sự êm đềm của lời ca Mái nhì. D. diễn tả tâm trạng buồn bã, nhớ thương của con người khi nghe lời ca Mái nhì.
  21. Câu hỏi số 10: Những điểm giống nhau giữa từ tượng hình và tượng thanh là: A. Có giá trị biểu cảm cao. B. Thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự. C. Đều là những từ láy. D. Đều rất khó sử dụng. 0001020304050607080910 back
  22. Câu hỏi số 10: Những điểm giống nhau giữa từ tượng hình và tượng thanh là: A. Có giá trị biểu cảm cao. B. Thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự. C. Đều là những từ láy. D. Đều rất khó sử dụng.
  23. PHẦN THI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Luật chơi: - 4 đội cùng tham gia vượt chướng ngại vật ( gồm 10 từ hàng ngang) và tìm ra từ chìa khóa gồm 10 chữ cái. Mỗi câu hỏi sẽ có 10 giây để suy nghĩ. Hết thời gian các đội cùng giơ bảng nhóm ghi câu trả lời của đội mình. - Mỗi câu trả lời hàng ngang đúng được 10 điểm. Tìm được từ chìa khóa được 30 điểm. Sau 4 gợi ý các đội có quyền trả lời từ chìa khóa. Nếu đội nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi, các đội còn lại sẽ tiếp tục cho đến khi tìm được từ chìa khóa.
  24. Gi¶I « ch÷ 1 N É T  2 N Ó I T R Á N H  3 Ẩ N D Ụ  4 N G U Y Ễ N D U   5 Đ I Ệ P T Ừ  6 N H Â N H O Á  7 L I Ệ T K Ê 8 C H Ơ I C H Ư  9 Ư Ớ C L Ệ  10 H O Á N D Ụ  ➢ T ì n h y ê u t h ư ơ n g
  25. Hµng ngang sè 1 cã 10 cH÷ c¸i TÊN GỌI MỘT LOẠI CÂY TRONG TRUYỆN? 0001020304050607080910 back
  26. Hµng ngang sè 2 cã 7 ch÷ c¸i CHIÕC L¸ CUèI CïNG KH¤NG RôNG KHIÕN Gi¤n-xi nh thÕ nµo? 0001020304050607080910 back
  27. Hµng ngang sè 3 cã 8 ch÷ c¸i TruyÖn hÊp dÉn ngêi ®äc bëi biÖn ph¸p nghÖ thuËt nµo? 0001020304050607080910 back
  28. Hµng ngang sè 4 cã 5 ch÷ c¸i Tõ chØ nghÒ nghiÖp cña c¸c nh©n vËt trong truyÖn? 0001020304050607080910 back
  29. Hµng ngang sè 5 cã 3 ch÷ c¸i T×nh tr¹ng søc kháe cña gi«n-xi khi bÞ bÖnh? 0001020304050607080910 back
  30. Hµng ngang sè 6 cã 7 ch÷ c¸i H×nh tîng xuyªn suèt t¸c phÈm lµ g×? 0001020304050607080910 back
  31. Hµng ngang sè 7 cã 3 ch÷ c¸i Tªn mét nh©n vËt trong truyÖn? 0001020304050607080910 back
  32. Hµng ngang sè 8 cã 7 ch÷ c¸i Bøc tranh: “chiÕc l¸ cuèi cïng” ®îc coi lµ g×? 0001020304050607080910 back
  33. Hµng ngang sè 9 cã 8 ch÷ c¸i T¸c phÈm ph¶n ¸nh ®iÒu g× cña x· héi MĨ? 0001020304050607080910 back
  34. Hµng ngang sè 10 cã 5 ch÷ c¸i Gi¸ trÞ kiÖt t¸c cña “ chiÕc l¸ cuèi cïng” 0001020304050607080910 back
  35. Hµng ngang sè 11 cã 8 ch÷ c¸i ®èi tîng mµ nghÖ thuËt ch©n chÝnh híng tíi? 0001020304050607080910 back
  36. Hµng ngang sè 12 cã 7 ch÷ c¸i Gi¸ trÞ næi bËt cña t¸c phÈm? 0001020304050607080910 back
  37. Hµng ngang sè 13 cã 9 ch÷ c¸i N¬i ë cña xiu vµ gi«n-xi? 0001020304050607080910 back
  38. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học kĩ phần phân tích văn bản : “Chiếc lá cuối cùng”. - Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về nhân vật cụ Bơ- men. - Soạn bài: Hai cây phong - Em hãy thử suy nghĩ và viết một kết thúc khác cho truyện ?