Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tuần 31: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

ppt 22 trang thuongnguyen 8471
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tuần 31: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_10_tuan_31_phong_cach_ngon_ngu_nghe_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tuần 31: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

  1. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
  2. I. Ngôn ngữ nghệ thuật: 1. Khái niệm: Bánh trôi nước có màu trắng , hình tròn. Bánh được làm bằng bột nếp. Cách thức Nhân bánh được làm từ đường phên . Lời ăn tiếng nói hằng ngày Bánh khô hay ướt phụ thuộc Ngôn ngữ sinh hoạt vào người làm bánh. “Thân em vừa trắng lại vừa tròn Cách thức Bảy nổi ba chìm với nước non Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn Ngôn ngữ hàm ẩn, ẩn dụ, có tổ chức Mà em vẫn giữ tấm lòng son” Ngôn ngữ nghệ thuật + Khái niệm Ngôn ngữ nghệ thuật là Ngữ liệu 1 và 2 Em hãy cho biết Nội dung đều nói về bánh trôi nước ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm có điểm gì giống được dùngthế trong nào các là văn ngôn bản nghệ thuật. và khác nhau? (Ngôn ngữngữ văn nghệ chương, thuật ngôn ngữ? văn học )
  3. 2. Phạm vi sử dung: (A và B đến nhà rủ Linh đi học) A: Linh ơi, đi học nhanh lên! B: Làm gì mà chậm như rùa vậy? Lời nói A: Gớm hôm nào cũng lạch bà lạch bạch hằng ngày như con vịt bầu. Chúng lập nhà tù nhiều hơn trường học. Phong Chúng thẳng tay chém giết những người yêu cách ngôn nước Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ngữ chính ta trong những bể máu . luận Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông Văn bản Một người chín nhớ mười mong một người . nghệ thuật
  4. 2.Phạm vi sử dụng: Ngôn ngữ nghệ thuật Văn bản Lời nói Văn bản nghệ hằng thuộc các thuật ngày phong cách (chủ yếu) khác
  5. 3. Phân loại: Nối những tác phẩm ở cột A với thể loại tương ứng ở cột B: A - Tác phẩm Đáp B - Thể loại án 1. Tấm Cám. 1a a. Truyện cổ 2. Hồi trống Cổ Thành. tích 2d Ngôn ngữ tự sự 3. Nhưng nó phải bằng b. Truyện cười. hai mày. 3b c. Truyện ngắn. 4. Độc Tiểu Thanh Kí. 4e d. Tiểu thuyết. 5. Bến quê. e. Thơ Đường 5c Các thể loại trên 6. Rô-mê-ô và Giu-li-et. Luật. 6i thuộc loạiNgôn ngôn ngữ thơ 7. Đồng chí. g. Thơ tự do. 7g ngữ nghệ thuật 8."Chồng người đi nào? ngược về xuôi 8h h. Ca dao. i. Kịch. Chồng em ngồi bếp sờ 9k Ngôn ngữ sân khấu đuôi con mèo" k. Chèo 9. Thị Mầu lên chùa.
  6. BẢNG PHÂN LOẠI NGÔN NGỮ TRONG VĂN BẢN NGHỆ THUẬT Ngôn ngữ trong văn bản LOẠI NGÔN NGỮ THỂ LOẠI ĐẶC ĐIỂM nghệ thuật được chia thành mấy loại? Ngôn ngữ thơ Các thể thơ, ca Giàu hình ảnh, dao, hò vè nhạc điệu. Ngôn ngữ tự sự Truyện, kí, tiểu Miêu tả, trần thuyết thuật Cá thể hoá(Nhân vật Ngôn ngữ sân khấu Kịch, chèo, nói thể hiện tâm trạng, tuồng cá tính)
  7. Văn bản 1: "Sen là cây mọc ở dưới nước, lá to tròn, hoa màu hồng hay trắng, nhị vàng, hạt dùng để ăn." Theo Nguyễn Như Ý- Từ điển Tiếng Việt . Văn bản 2: " Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Khẳng định cái đẹp có thể Nhị vàng bông trắng lá xanh hiện hữu và bảo tồn trong môi Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn" trường có nhiều cái xấu . ( Ca dao) Nơi sinh sống, cấu tạo, màu sắc của cây sen. CHỨC NĂNG THÔNG TIN CHỨC NĂNG THẨM MĨ
  8. SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG CỦA NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT Chức năng Thông tin Thẩm mĩ - Đặc điểm, tính chất - Biểu hiện cái đẹp của sự vật, sự việc, và khơi gợi nuôi hiện tượng dưỡng cảm xúc thẩm mĩ.
  9. I. Ngôn ngữ nghệ thuật: II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật: 1.Tính hình tượng Đọc ngữ liệu sau: " Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn Tính hình tượng Mà em vẫn giữ tấm lòng son" (Bánh trôi nước- Hồ Xuân Hương) Thân phận của người Hình ảnh "bánh trôi nước". phụ nữ Việt Nam trong xã hội phong kiến. .
  10. Tính hình Thếtượng: nào Làlà tính khả hình năng ngôn ngữ có thể tái hiện hiện tượng?thực, làm xuất hiện ở người đọc những hình ảnh, màu sắc, biểu tượng được nói đến trong văn bản để người đọc dùng vốn tri tức, vốn sống của mình liên tưởng, suy nghĩ, rút ra bài học nhân sinh.
  11. "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng" ẨN DỤ ( Khúc hát ru những em bé lớn Để tạo ra tính hình tượng trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm) của ngôn ngữ nghệ thuật người viết thường sử dụng các biện pháp tu từ Tiếng suối trong như tiếng hát xa. nào? ( Cảnh khuya- Hồ Chí Minh) SO SÁNH Bàn tay ta làm nên tất cả Có sức người sỏi đá cũng thành cơm" HOÁN DỤ (Ca dao)
  12. - Như một kết quả tất yếu của tính hình tượng, VBNT có tính đa nghĩa Giọt nắng, giọt mưa VD: “Từng giọt long lanh rơi Tôi đưa tay tôi hứng” Giọt âm thanh (Mùa xuân nho nhỏ- Thanh Hải) Giọt ánh sáng - Tính đa nghĩa có quan hệ mật thiết với tính hàm súc Miêu tả một món ăn dân tộc VD: Hình tượng “Bánh trôi nước” trong thơ Hồ Xuân Hương Thân phận và vẻ đẹp của người phụ nữ
  13. 2. Tính truyền cảm -VD1: “Chồng người đi ngược về xuôi, Chồng em ngồi bếp sờ đuôi con mèo” => Cách nói đối lập, phóng đại -> Thái độ mỉa mai, chê trách. - VD2: “Đau đớn thay phận đàn bà Lời rằng bạc mệnh ắt là lời chung” -> Từ ngữ + từ cảm thán -> niềm đồng cảm, xót thương cho những người phụ nữ trong xã hội xưa => Khiến người đọc cũng cảm thấy xót xa, căm phẫn. - Tính truyền cảm thể hiện ở chỗ làm cho người đọc(nghe) cũng vui, buồn, yêu, thích như chính người viết (nói). - Sử dụng từ ngữ, câu, cách nói, giọng điệu, để gợi cảm xúc
  14. 3.Tính cá thể hoá: a. Ví dụ: Thảo luận nhóm: - Chia lớp làm 4 nhóm. - Thời gian thảo luận: 3 phút.
  15. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT So sánh 3 bài thơ cùng đề tài thu Bài Nhịp thơ Màu sắc Lá thu Gió thu điệu Thu vịnh xanh ngắt lơ phơ hắt hiu 4/3 Tiếng thu vàng xào xạc nai ngơ 3/2 ngác trong phấp thổi 2/3,4/3,2 Đất nước biếc phới mạnh /4,
  16. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT b. KÕt luËn - Mỗi nhà thơ, nhà văn đều có sự khác nhau trong cách dùng từ, đặt câu và cách sử dụng hình ảnh -> giọng điệu riêng, phong cách nghệ thuật riêng của từng nhà văn trong sáng tạo nghệ thuật => Tính cá thể hoá
  17. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT Ngôn ngữ nghệ thuật Thông tin Thẩm mỹ Tổ chức, lựa chọn ngôn từ Tính hình tượng Tính truyền cảm Tính cá thể Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  18. III. Luyện tập: Bài tập 2: SGK/101 Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ? a. Tính hình tượng. b.Tính truyền cảm. c.Tính cá thể hoá. d. Tính hàm súc.
  19. III. Luyện tập: Bài tập 2: SGK/101 Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ? a. Tính hình tượng. b.Tính truyền cảm. c.Tính cá thể hoá. d. Tính hàm súc.
  20. Bài 3: SGK/101 Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu văn, câu thơ sau : “ Nhật kí trong tù” .một tấm lòng nhớ nước. a. Biểu hiện. b. Phản ánh. c. Thấm đượm. d. Canhcanh cánh.cánh.
  21. 3.Bài 4 : Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu văn, câu thơ sau : Ta tha thiết tự do dân tộc Không chỉ vì một dải đất riêng Kẻ đã . .trên mình ta thuốc độc màu xanh cả Trái Đất thiêng. + Dòng 3 : + Dòng 4 : a. Gieo. a. Huỷ. b. Vãi. b. Diệt. c. Phun. c. Tiêu. d. Rắc.rắc d. GiếtGiết.
  22. CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH