Bài giảng Sinh học 12 - Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện gen

pptx 31 trang thuongnguyen 3810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 12 - Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_12_bai_13_anh_huong_cua_moi_truong_len_su.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 12 - Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện gen

  1. Hai gia đình nông dân A và B cùng trồng 1 giống lúa DR2. Năng suất lúa của gia đình A đạt 8 tấn /ha, còn gia đình B chỉ đạt 5tấn/ha. Giải thích hiện tượng hoặc chỉ ra nguyên nhân có thể có.
  2. I. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
  3. I. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. - Từ những kiến thức đã học về các cơ chế và quy luật di truyền hãy chỉ ra mối quan hệ giữa KG và KH(tính trạng)? Lập sơ đồ?
  4. I. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. - Mối quan hệ giữa KG và KH(tính trạng): Tự nhân đôi PM Gen(ADN) mARN DM Plolipeptit Protein Tính trạng.
  5. II. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. Hãy nghiên cứu các Phiếuví dụ sauhọc và tập hoàn thành phiếu học Vítập dụ trong 6 Nguyênphút. Giải thích nhân Cẩm tú cầu 1đ 1đ Cáo Tuyết 1đ 1đ Lúa 1đ 1đ Tăng sinh 1đ hồng cầu 1đ * Kết luận: 1đ * Sơ đồ mối quan hệ KG, MT và KH: 1đ
  6. Người vùng cao có sự tăng sinh hồng cầu so với người vùng xuôi
  7. Phiếu học tập Ví dụ Nguyên nhân Giải thích Cẩm tú pH pH khác nhau ảnh hưởng đến quá trình cầu tổng hợp Antoxian quy định màu sắc hoa Cáo Nhiệt độ Ở nhiệt độ cao gen quy định hắc tố hoạt động và ngược lại Lúa Kĩ thuật canh Nếu có kĩ thuật canh tác tốt cây lúa đạt tác tốc độ, chất lượng sinh trưởng và phát triển cao nhất do đó năng suất cao và ngược lại Tăng sinh Độ cao so Càng lên cao không khí càng loãng hồng cầu với mặt nước nồng độ oxi càng thấp vì vậy cần nhiều biển hồng cầu để vận chuyển oxi
  8. II. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. - Thế hệ bố, mẹ không truyền cho con những kiểu hình có sẵn mà truyền kiểu gen. - Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường cụ thể. - Sơ đồ mối quan hệ giữa: KG, MT và KH Môi trường Kiểu gen Kiểu hình
  9. III. Mức phản ứng 1. Mức phản ứng * Định nghĩa: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng. * Đặc điểm: - Mức phản ứng do kiểu gen qui định và được di truyền cho thế hệ sau. - Những gen quy định tính trạng về số lượng thường có mức phản ứng rộng. - Những gen quy định tính trạng về số lượng thường có mức phản ứng rộng.
  10. Hãy xác định các tính trạng do gen có mức phản ứng rộng, hẹp trong các ví dụ sau?
  11. III. Mức phản ứng 1. Mức phản ứng Ví dụ 1 Ví dụ 1
  12. Ví dụ 3 Các nhà tâm lý học tại Đại học Leicester, Anh, đã thí nghiệm chơi nhạc cho đàn gia súc đông tới 1.000 con cùng nghe. Tất cả chúng đều khoẻ mạnh. Người ta chia chúng thành các nhóm khác nhau, nhóm nghe nhạc với tốc độ nhanh, nhóm nghe với tốc độ chậm và nhóm không nghe gì cả. Thời gian mở nhạc dài 12 giờ mỗi ngày, từ 5 giờ sáng tới 5 giờ chiều, trong vòng 9 tuần. Kết quả, với những con bò nghe nhạc chậm, sản lượng sữa đã tăng 3% (khoảng 0,73 lít/ngày). Trong khi năng suất sữa chẳng hề thay đổi ở nhóm nghe nhạc nhanh. Xem thêm: Bò cho nhiều sữa hơn khi nghe nhạc cổ điển - Tin Khoa Hoc, khi-nghe-nhac-co-dien/10728395/188/ Tin nhanh Việt Nam ra thế giới vietbao.vn
  13. Ví dụ 4: Trọng lượng của lòng đỏ trứng gà chiếm 30% trọng lượng quả trứng. Tỉ lệ này ít biến đổi theo điều kiện sóc. Ví dụ 5: Hàm lượng protein 3% trong sữa bò ít thay đổi theo điều kiện chăm sóc .
  14. Ví dụ Mức phản ứng Mức phản úng rộng hẹp 1 x 2 Kiểu gen AA Kiểu gen aa 3 x 4 x 5 x
  15. Thế nào là gen có mức phản ứng rộng, hẹp?
  16. III. Mức phản ứng 1. Mức phản ứng * Định nghĩa: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng. * Đặc điểm: - Mức phản ứng do kiểu gen qui định và được di truyền cho thế hệ sau. - Mỗi loại gen có khả năng phản ứng khác nhau. + Những gen quy định tính trạng về số lượng thường có mức phản ứng rộng( phụ thuộc nhiều vào môi trường). + Những gen quy định tính trạng về chất lượng thường có mức phản ứng hẹp ( ít hoặc không phụ thuộc vào môi trường).
  17. Kết luận Thường biến - Môi trường có thể ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen. -Bố mẹ không truyền đạt cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà di truyền 1 kiểu gen. - Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. - Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường cụ thể.
  18. III. Mức phản ứng 1. Mức phản ứng 2. Sự mềm dẻo về kiểu hình. Hiện tượng thay đổi kiểu hình của một kiểu gen có thể trước những điều kiện môi trường khác nhau gọi là sự mềm dẻo về kiểu hình(thường biến).
  19. Hoạt động nhóm Hãy lấy 4 ví dụ về thường biến trong đó có 2 ví dụ về kiểu gen có mức phản ứng rộng và 2 ví dụ về kiểu gen có mức phản ứng hẹp?
  20. Tại trang trại bò sữa của Hans Pieter Sieber ở Villanueva del Pardillo – Tây Ban Nha, một thành công trong chăn nuôi đã đến với người chủ trang trại không phải từ kỹ thuật hay máy móc hiện đại.
  21. Hội nghị hoa hồng thế giới 2006 được tổ chức tại thành phố Osaka từ ngày 11-17/5/2006. Trong hội nghị ban tổ chức đưa ra triển lãm nhiều giống hoa hồng mới rất đẹp và ấn tượng. Tuy nhiên nổi trội nhất trong hội nghị lần này chính là hoa hồng xanh được tạo ra bằng kỹ thuật RNAi do sự hợp tác giữa cácHãy nhà khoaxác học địnhcủa hai công ty Florigene và Suntory dưới sự trợ giúp về mắt kỹthường thuật của Viện biến, Khoa Học Kỹ Thuật Úc Châu (SCIRO).đột biến? Sự biến đổi về màu sắc hoa của cùng 1 kiểu gen ở hoa Anh Thảo
  22. Hãy lập bảng so sánh Nội dung so Đột biến Thường biến sánh Định nghĩa Biến đổi KG Tính chất Ý nghĩa
  23. 1. Là những biến đổi xảy ra trong vật chất di truyền 2. Là những biến đổi về KH của cùng một KG tương ứng với các điều kiện MT khác nhau. 3. Không 5. - Đồng loạt. - Có hướng. 4. Có - Linh hoạt 6. - Làm nguyên liệu tiến hoá và chọn giống 7. - Riêng lẻ, cá thể. - Vô hướng. - Không linh hoạt. 8. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường 9. di truyền cho thế hệ sau 10. không di truyền
  24. Hãy lập bảng so sánh Nội dung Đột biến Thường biến so sánh Định nghĩa Là những biến đổi xảy Là những biến đổi về ra trong vật chất di KH của cùng một KG truyền tương ứng với các điều kiện MT khác nhau. Biến đổi Có biến đổi nên di Không biến đổi nên KG truyền cho thế hệ sau không di truyền Tính chất - Riêng lẻ, cá thể. - Đồng loạt. -Vô hướng. -Có hướng. - Không linh hoạt -Linh hoạt Ý nghĩa - Làm nguyên liệu tiến Giúp sinh vật thích hoá và chọn giống nghi với môi trường