Bài giảng Sinh học 12 - Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện gen - Đặng Thị Mai

ppt 19 trang thuongnguyen 3350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 12 - Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện gen - Đặng Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_12_bai_13_anh_huong_cua_moi_truong_len_su.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 12 - Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện gen - Đặng Thị Mai

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 12 A2 Giáo viên thực hiện: Đặng Thị Mai
  2. ▪ Lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng: Viết sơ đồ lai từ P->F2 x ▪ Ptc : Hoa đỏ Hoa trắng ▪ F1 : 100% hoa đỏ ▪ F2: : 3/4 Hoa đỏ 1/4 Hoa trắng
  3. ▪ Lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng. ▪ Qui ước: gen A: Đỏ ; gen a : trắng aa Ptc : AA x Hoa đỏ Hoa trắng GP: A a x Aa F1 : 100% Aa (toàn đỏ) GF1: A : a A : a F2 : 1AA : 2Aa : 1aa 3 đỏ : 1 trắng
  4. BÀI 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
  5. I. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG Gen (ADN) phiên mã mARN dịch mã Prôtein biểu hiện tính trạng.
  6. Nhóm 1: Tìm hiểu yếu tố môi trường chi phối đến sự biểu hiện tính trạng màu sắc lông ở thỏ ? Nhóm 2: Tìm hiểu yếu tố môi trường chi phối đến sự biểu hiện tính trạng màu sắc hoa cẩm tú cầu? Nhóm 3: Tìm hiểu yếu tố môi trường chi phối đến sự biểu hiện bệnh phenyl keto niệu?
  7. KẾT LUẬN: KIỂU GEN MÔI TRƯỜNG KIỂU HÌNH
  8. Nghề trồng lúa để có năng suất cao dân gian có câu: nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống. Năng suất của 1 giống lúa chịu sự chi phối bởi yếu tố nào ?
  9. LIÊN HỆ THỰC TIỄN Vận dụng mối quan hệ: Kiểu gen – môi trường– kiểu hình. Giải thích: Nhà trường Học sinh Tài năng Gia đình + xã hội
  10. 1. Khái niệm: Kiểu gen Môi trường Kiểu hình Mức phản ứng: Tập hợp các Kiểu gen 1 + Môi trường 1 → Kiểu hình 1 kiểu hình của Kiểu gen 1 + Môi trường 2 → Kiểu hình 2 cùngMức 1 kiểu phản gen tươngứng ứng là gì? với Kiểu gen 1 + Môi trường 3 → Kiểu hình 3 các môi trường khác nhau là Kiểu gen 1 + Môi trường n → Kiểu hình n mức phản ứng của kiểu gen
  11. VD: Ở gà + Nuôi rất tốt : 3kg, lông vàng + Nuôi tốt: 2.5kg, lông vàng + Nuôi bình thường: 2kg, lông vàng + Nuôi không tốt: 1kg, lông vàng Tính trạng số lượng: Tính trạng chất lượng: Có mức phản ứng rộng Có mức phản ứng hẹp
  12. Tắc kè hoa
  13. ỨNG DỤNG CỦA THƯỜNG BIẾN
  14. ỨNG DỤNG CỦA THƯỜNG BIẾN
  15. PHT: Phân biệt thường biến và đột biến Tiêu chí Thường biến Đột biến Biến đổi kiểu gen Di truyền cho đời sau Hướng xuất hiện Ý nghĩa đối với sinh vật
  16. Đáp án PHT: Phân biệt thường biến và đột biến Tiêu chí Thường biến Đột biến Biến đổi kiểu gen Không Có Di truyền cho đời Không Có sau Hướng xuất hiện Đồng loạt theo 1 Riêng rẽ, không hướng xác định định hướng Ý nghĩa đối với Có lợi cho SV, Có thể có lợi, có sinh vật giúp SV thích nghi hại hoặc trung tính
  17. Hoạt động luyện tập Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Kiểu gen. B. Điều kiện môi trường. C. Kiểu gen và điều kiện môi trường. D. Các tác nhân đột biến trong môi trường. Câu 2: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng? A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau. B. Mức phản ứng không di truyền được. C. Tính trạng chất lbợng có mức phản ứng hẹp. D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.