Bài giảng Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_7_bai_37_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_lo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
- GV:HỒ THỊ THU HƯỚNG Trường THCS Jack và Cây ATM
- ếch cây Cóc nhà Một số đại diện Chẫu chàng vằn ếch ghế ếch đồng
- Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
- 3. Ễnh ương lớn 5. Ếch giun 4. Cóc nhà
- Ếch có sắc cầu vồng Ếch ma Nam Phi Cóc bà mụ
- I. Đa dạng về thành phần loài: Đặc điểm phân biệt Đại diện Tên bộ (Hình Hình Kích thước Lưỡng cư Đuôi số dạng chi mấy) Quan sát Có đuôi các hình từ 1 đến hình Không đuôi 12, hoàn thiện bảng sau trong 2 Không chân phút?
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đặc điểm phân biệt Tên bộ Lưỡng Hình Kích thước Đại diện Đuôi cư dạng chi Hai chi sau và Thân Dẹp Có đuôi hai chi trước dài bên dài bằng nhau 3,6,9,12 Hai chi sau Thân Không Không dài hơn 2 ngắn đuôi 2,4,5,8,10,11 đuôi chi trước Đuôi Không Thân dài giống giun tròn, Thiếu chi 1,7 chân ngắn II
- 1. Bộ Lưỡng cư có đuôi 3 6 9 12
- 2. Bộ Lưỡng cư không đuôi 2 4 5 8 10 11
- 3. Bộ Lưỡng cư không chân 1 7
- II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính: - Em hãy nghiên cứu thông tin về một số đại diện lớp lưỡng cư sau, thảo luận hoàn thiện bảng? Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ Cá cóc Tam Đảo Ễnh ương lớn Cóc nhà Ếch cây Ếch giun
- Cá cóc Tam Đảo Ếch cây
- II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính: - Em hãy nghiên cứu thông tin về một số đại diện lớp lưỡng cư sau, thảo luận hoàn thiện bảng? Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ Cá cóc Chủ yếu sống Chủ yếu ban Trốn chạy, ẩn Tam Đảo trong nước đêm nấp Ễnh ương Ưa sống ở nước Ban đêm Dọa nạt lớn hơn Chủ yếu sống trên Chiều và Tiết nhựa độc Cóc nhà cạn đêm Chủ yếu sống trên Trốn chạy, ẩn Ếch cây Ban đêm cây, bụi cây nấp Sống chui luồn Cả ngày Trốn chạy, ẩn Ếch giun trong hang đất và đêm nấp
- II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính: - Đa dạng về môi trường sống và tập tính của lưỡng cư thể hiện như thế nào? - Đa dạng về môi trường sống. + Sống ở dưới nước. + Sống ở trên cạn. + Sống trên cây, bụi cây. - Đa dạng về tập tính. + Trốn chạy, ẩn nấp. + Doạ nạt. + Tiết nhựa độc.
- II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính: • Nội dung bảng Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư.(Trang 121sgk)
- III. Đặc điểm chung của lưỡng cư: Môi trường sống - Vừa ở nước, vừa ở cạn Da - Da trần, ẩm ướt Cơ quan di chuyển - Di chuyển bằng 4 chi Hệ hô hấp - Hô hấp bằng da và phổi Hệ tuần hoàn - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha Sự sinh sản - Thụ tinh ngoài, trong môi trường nước Sự phát triển - Nòng nọc phát triển qua biến thái Đặc điểm nhiệt độ cơ thể - Là động vật biến nhiệt - Qua bảng trên rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư?
- III. Đặc điểm chung của lưỡng cư: Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. - Da trần và ẩm. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng da và phổi.
- III. Đặc điểm chung của lưỡng cư: • - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể • - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái • - Là động vật biến nhiệt.
- III. Đặc điểm chung của lưỡng cư: - Em hãy phân biệt lớp lưỡng cư và lớp cá theo bảng sau? Đặc điểm Lớp lưỡng cư Lớp cá phân biệt Môi trường Vừa ở nước, Sống ở nước sống vừa ở cạn Di chuyển Bằng 4 chi Bằng vây Hệ hô hấp Bằng phổi và da Bằng mang Tim 3 ngăn, 2 vòng Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần Hệ tuần hoàn tuần hoàn, máu pha hoàn, máu đỏ thẫm - Em hãy nhận xét về mức độ tiến hoá của 2 lớp động vật trên?
- IV. Vai trò của lưỡng cư: Lưỡng cư có vai trò như thế nào đối với con người?
- IV. Vai trò của lưỡng cư: Một số hình ảnh về vai trò của Lưỡng cư Ếch rình mồi
- IV. Vai trò của lưỡng cư: Một số hình ảnh về vai trò của Lưỡng cư Ếch chiên bột Cóc và bột cóc Canh ếch
- IV. VAI TRÒ CỦA LỚP LƯỠNG CƯ • - Làm thức ăn cho người • - 1 số lưỡng cư làm thuốc • - Là vật thí nghiệm trong nghiêm cứu và học tập • - Diệt sâu bọ có hại, là động vật trung gian gây bệnh.
- Hình ảnh trên cho em biết điều gì?
- IV. Vai trò của lưỡng cư: - Lưỡng cư ở địa phương em có đa dạng không? Lấy ví dụ minh họa. - Em phải làm gì để bảo vệ Lưỡng cư? Lưỡng cư bị săn bắt
- Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali ) III
- - Tổ chức động vật London (Anh) đã chọn ra 10 loài lưỡng cư độc đáo và đang bị đe dọa trên toàn cầu. Chiến dịch nhằm bảo vệ những sinh vật đang bị lãng quên. Hiện có khoảng 4000 loài lưỡng cư đã được biết đến và còn nhiều loài khác chưa được khám phá
- 1. Ếch Malagasy có màu sắc cầu vồng 2. Ếch màu tím 3. Ếch ma Nam Phi 4. Ếch Chile Darwin
- 5. Con cóc bà mụ Betic 6. Ếch Seychelles có lẽ là con ếch nhỏ nhất thế giới, với con trưởng thành dài tối đa là 11 mm.
- - Cóc mang trứng ở Tây Âu sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn trứng vào chi sau, ngâm mình xuống nước khi trứng nở thành nòng nọc. - Cóc tổ ong ở Nam Mỹ, khi đẻ trứng cóc cái phết lên lưng trứng đã thụ tinh lọt vào các tổ ong phát triển thành nòng nọc. - Nhái Nam Mỹ tiết chất dính lên các mép lá cuộn thành cái tổ chứa trứng.
- - Hãy đánh dấu (X) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Xa. Là động vật biến nhiệt. b. Thích nghi với đời sống ở cạn. Xc. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể. dX. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. e. Máu trong tim là máu đỏ tươi. fX. Di chuyển bằng 4 chi. g. Di chuyển bằng cách nhảy cóc. hX. Da trần ẩm ướt. iX. Ếch phát triển có biến thái.
- ĐƯỜNG DẪN TỚI KHUNG THÀNH Sút penalty
- KHÔNG VÀO VÀO RỒI KHÔNG VÀO KHÔNG VÀO A. 1 bộ: D.Tất cả các ý trên. Lưỡng cư không đuôi C. 3 bộ: B. 2 bộ: Lưỡng cư Lưỡng cư có đuôi, không đuôi và không đuôi, không chân Lớp Lưỡng cư được phân làm mấy không chân loại?
- KHÔNG VÀO VÀO RỒI KHÔNG VÀO KHÔNG VÀO A. Làm thực Phẩm có C. Dùng làm giá trị vật thí nghiệm B. Làm thuốc D. Cả 3 Chữa bệnh đáp án trên Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với người.
- CÓC TỔ ONG
- NHÁI NAM MỸ
- Hướng dẫn về nhà - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc lại thông tin mục “Em có biết”. - Nghiên cứu trước “bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài”. - Kẻ bảng tr.125 vào vở.