Bài giảng Sinh học 8 - Bài 39 + 40: Bài tiết nước tiểu và vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu

ppt 19 trang minh70 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 39 + 40: Bài tiết nước tiểu và vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_39_40_bai_tiet_nuoc_tieu_va_ve_sinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 39 + 40: Bài tiết nước tiểu và vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu

  1. Trường THCS Bình Trị Đông TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU GV: Nguyễn Thị Ngọc Thủy Tổ: Sinh
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU II. THẢI NƯỚC TIỂU III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
  3. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU Mao mạch quanh ống thận Ống thận LỌC MÁU HẤP THỤ LẠI BÀI TIẾT TIẾP - Màng lọc là vách mao mạch - Có sử dụng năng lượng - Có sử dụng năng lượng với các lỗ nhỏ 30- 40 A0 ATP ATP - Sự chênh lệch áp suất tạo ra - Các chất được hấp thụ - Các chất được bài tiết lực đẩy các chất qua lỗ lọc. lại: tiếp: - Các tế bào máu và protein + Chất dinh dưỡng + Các chất cặn bã: axit lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại uric, creatin + Nước trong máu. + Các chất thuốc + - + Các ion Na , Cl + ion thừa: H+, K+
  4. Sự tạo thành nước tiểu gồm có mấy quá trình? Đó là gì? Các quá trình đó được diễn ra ở đâu?
  5. ➢ Sự tạo thành nước tiểu gồm có mấy quá trình? Đó là gì? ✓ 3 quá trình. ✓ Đó là: quá trình lọc máu; quá trình hấp thụ lại; quá trình bài tiết tiếp. ➢ Các quá trình đó được diễn ra ở đâu? ✓ Quá trình lọc máu diễn ra ở cầu thận tạo thành nước tiểu đầu ✓ Quá trình hấp thụ lại diễn ra ở ống thận ✓ Quá trình bài tiết tiếp diễn ra ở ống thận tạo thành nước tiểu chính thức
  6. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: ➢ Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình: o Quá trình lọc máu diễn ra ở cầu thận tạo thành nước tiểu đầu. o Quá trình hấp thụ lại diễn ra ở ống thận. o Quá trình bài tiết tiếp diễn ra ở ống thận tạo thành nước tiểu chính thức. ➢Ý nghĩa: Giúp duy trì và ổn định nồng độ các chất trong máu.
  7. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: Nước tiểu chính thức Bể thận Bể thận Ống dẫn nước tiểu Bóng đái Ống dẫn nước tiểu Ống đái Thải ra ngoài
  8. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: +Sự Máutạo tuầnthành hoànnước liên tiểutục quadiễn thậnra liênđể lọctục tạo. Nhưngthành nướcsự thảitiểu (khôngnước tiểutheora ý muốn).khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất Bể định. Có sự khác nhau đó là thận +doNướcđâu? tiểu chính thức được tích trữ trong bóng đái khi lên tới 200ml, đủ áp lực để gây cảm giác muốn đi tiểu. Nếu Ống dẫn cơ vòng mở ra (có sự phối nước tiểu hợp co của cơ bóng đái và cơ bụng)  nước tiểu mới thoát ra ngoài.
  9. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi được thải ra ngoài Bể thận nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái (cùng với cơ bóng đái và cơ bụng). Ống dẫn nước tiểu
  10. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU: 1. Một số các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu:
  11. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU: 1. Một số các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: Từ phần thông tin trang 129/ SGK, em hãy cho biết những tác nhân chủ yếu nào gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu - Các vi khuẩn gây bệnh - Các chất độc hại trong thức ăn đồ uống - Khẩu phần ăn không hợp lí
  12. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU: 1. Một số các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: - Các vi khuẩn gây bệnh - Các chất độc hại trong thức ăn đồ uống - Khẩu phần ăn không hợp lí
  13. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU: 1. Một số các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: 2. Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu: STT Các thói quen sống khoa học Cơ sở khoa học Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể 1 cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu Khẩu phần ăn uống hợp lí : Không ăn quá nhiều protein, quá mặn, quá 2 chua, quá nhiều chất tạo sỏi. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại Uống đủ nước Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn 3
  14. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU: 1. Một số các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: 2. Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
  15. Cơ 1. Tránh cho thận làm việc Các thói quen sống khoa sở STT quá nhiều hạn chế khả học khoa năng tạo sỏi. học A - Thường xuyên giữ vệ - 2. Hạn chế tác hại của các sinh cho toàn cơ thể cũng chất độc. 1 như cho hệ bài tiết nước 3. Tạo điều kiện cho quá tiểu trình lọc máu được thuận Khẩu phần ăn uống hợp lí : lợi. B - Không ăn quá nhiều - 4. Hạn chế khả năng tạo sỏi protein, quá mặn, quá 5. Hạn chế tác hại của vi chua, quá nhiều chất tạo 2 sỏi. sinh vật gây bệnh. - C - Không ăn thức ăn ôi 6.Tăng cường khả năng thiu và nhiễm chất độc hại - miễn dịch cho cơ thể. D - Uống đủ nước 7. Làm máu vận chuyển E - Khi muốn đi tiểu thì nên - nhanh và dễ dàng hơn. 3 đi ngay không nên nhịn
  16. STT Các thói quen sống khoa học Cơ sở khoa học A - Thường xuyên giữ vệ sinh cho 5 -Hạn chế tác hại của vi sinh 1 toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết vật gây bệnh. nước tiểu Khẩu phần ăn uống hợp lí : B - Không ăn quá nhiều protein, quá 1 -Tránh cho thận làm việc mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi 2 C - Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại 2 - Hạn chế tác hại của các D - Uống đủ nước chất độc 3 -Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu thuận lợi E - Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay 4 -Hạn chế khả năng tạo sỏi 3 không nên nhịn.
  17. Vậy theo em cần có những thói quen khoa học nào để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? Cần có các thói quen sau: - Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu - Khẩu phần ăn uống hợp lí. - Đi tiểu đúng lúc.
  18. TIẾT 42: BÀI 39 +40 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU & VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU: II. THẢI NƯỚC TIỂU: III. VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU: 1. Một số các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: 2. Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu: Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: - Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu - Khẩu phần ăn uống hợp lí. - Đi tiểu đúng lúc.
  19. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ➢ Chép phần bài ghi vào vở ➢ Học thuộc phần bài ghi ➢ Làm bài phần củng cố kiến thức sau bài học theo đường link sau: MkIaz57kzGs6FyaraVYeXJOPE4RbnAmscdAB8-g4YA/viewform?usp=sf_link ➢ Đọc trước bài 41, 42 chuẩn bị cho tiết học sau.