Bài giảng Sinh học 9 - Bài 19: ADN và gen

ppt 18 trang minh70 6573
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài 19: ADN và gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_19_adn_va_gen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài 19: ADN và gen

  1. BÀI 19: ADN VÀ GEN
  2. Cấu trúc khơng gian của ADN
  3. -Các em cĩ thể quan sát được sơ đồ cấu tạo và các mơ hình cấu trúc khơng gian ADN (xem hình ảnh, video). Em cĩ biết các nhà khoa học xác định cấu trúc của ADN như thế nào? - ADN là hợp chất cấu thành nên chất nhiễm sắc của NST. Theo em, ADN cĩ phải là vật chất di chuyền khơng? -Những đặc điểm nào chứng tỏ NST là vật chất di chuyền? Những tiêu chuẩn cần phải cĩ để vật chất di chuyền?
  4. 25 tuỉi 37 tuỉi J.Oatxơn (người Mỹ) và F.Crick (người Anh) ( cơng bố 1953 – giải thưởng Nơben 1962 )
  5. - Hãy qua sát hình 19.1 và chỉ ra các thành phần cấu tạo của chuỗi pơlinuclêơtit của phân tử ADN. Chuỗi pơlinuclêơtit của phân tử ADN nêu trên gồm bao nhiêu nuclêơtit? Viết trình tự các nuclêơtit của chuỗi pơlinuclêơtit. - Để hình dung ra sự đa dạng của ADN, hãy viết các chữ cái (A, T, G, X) lên giấy và cho biết, với các chữ cái này, em cĩ thể viết được bao nhiêu loại trình tự sắp xếp các nhau? Mỗi loại sinh vật cĩ ADN riêng, mang tính đặc thù của lồi thể hiện qua các đặc điểm nào?
  6. 2. Cấu trúc khơng gian của ADN SỰ LIÊN KẾT GIỮA 2 MẠCH ĐƠN CẤU TRÚC MỘT ĐOẠN ADN MẠCH KÉP CỦA ADN MẠCH KÉP
  7. Liên kết hiđrơ Liên kết hĩa trị 34 Ao 2nm
  8. ? Mỗi phân tử ADN gồm cĩ mấy mạch pơlinuclêơtit? Các mạch đĩ liên kết với nhau như thế nào? Cấu trúc khơng gian của ADN cĩ hình dạng gì? ? Em cĩ nhận xét gì về liên kết giữa các bazơ nitơ trên 2 mạch của phân tử ADN? Chẳng hạn, A liên kết với nuclêơtit nào? G liên kết với nuclêơtit? Xác định số lượng liên kết hiđrơ giữa từng cặp nuclêơtit đĩ. ? Nguyên tắc cấu tạo trên của phân tử ADN giúp suy luận gì về việc xác định thành phần các nuclêơtit của phân tử ADN (hãy so sánh giá trị số nuclêơtit A+G với T+X)? ? Từ trình tự nuclêơtit của một mạch, ta cĩ thể xác định được trình tự nuclêơtit của mạch cong lại khơng? ? Hãy viết một trình tự nuclêơtit bất kì của một mạch ,từ đĩ viết trình tự nuclêơtit của mạch thứ hai của phân tử A DN đĩ.
  9. II. SỰ nhân đơi của ADN Quan sát hình 19.3 và xem đoạn phim của ADN ,sau đĩ thảo luận nhĩm để trả lời câu hỏi sau: ADN bắt đầu và đang sao chép cĩ mức độ xoắn như thế nào so với trước khi sao chép? - Liên kết hiđrơ giữa 2 mạch của ADN xoắn kép biến đổi như thế nào tại chạc sao chép ADN ?
  10. Mạch khuơn T T X G T X A G Mạch 1 A A G X A G T X ADN con. Mạch mới T T X G T X A G A A G X A G T X ADN mẹ . Mạch mới Mạch 2 T T X G T X A G A A G X A G T X ADN con. Mạch khuơn HÌNH 16 - SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐƠI CỦA PHÂN TỬ ADN
  11. Quan sát H19.4 ,thảo luận nhĩm trả lời các câu hỏi sau: ? Sự liên kết giữ các trình tự nuclêơtit tự do từ mơi trường nội bào với các Nu trên mỗi mạch của ADN mẹ ( mạch cũ ) diễn ra theo nguyên tắc gì? ? Phản ứng liên kết các nuclêơtit với nhau trình tự nuclêơtit trên mạch mới tổng hợp được gọi là gì? Phản ứng này xảy ra là nhờ hợp chất nào? ? Kết quả của quá trình nhân đơi ADN là gì? ? Hai mạch của mỗi phân tử ADN con tạo thành nguồn gốc từ đâu? Từ đĩ, hãy cho biết nguyên tắc thứ hai của cơ chế nhân đơi ADN là gì. ? Hãy so sánh trình tự nuclêơtit trên hai phân tử mới tạo thành sau một lần nhân đơi và so với phân tử trước khi nhân đơi.
  12. III.Sự nhân đơi trong tế bào xảy ra khi nào ? Hãy nhớ lại các giai đoạn của chu kì tế bào.Ở giai đoạn nào NST nhân đơi thành NST kép? ? Thành phần hĩa học nào của NST ởquyết định nhất đến sự nhân đơi của nĩ ? Hãy nhớ lại cấu trúc NST ở kì trung gian của chu kì tế bào.Trạng thái duỗi xoắn của NST cĩ liên quan như thế nào đến cơ chế nhân đơi của ADN.
  13. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: *Hãy chọn ý đúng trong các câu trả lời sau: Câu 1:Quá trình tự nhân đơi của ADN xảy ra ở: X A - Kì trung gian ; B- Kì đầu C - Kì giữa ; D - Kì sau Câu 2:Phân tử ADN nhân đơi theo nguyên tắc: A- Khuơn mẫu B - Bổ sung C - Giữ lại một nửa X D - Bổ sung và giữ lại một nửa
  14. - MỘT MẠCH ĐƠN CỦA PHÂN TỬ ADN CĨ TRÌNH TỰ SẮP XẾP NHƯ SAU: - - A – T – G – G – X – T – A – G – T – X – ? VIẾT ĐOẠN MẠCH ĐƠN BỔ SUNG VỚI NĨ
  15. Trả lời: - TRÌNH TỰ CÁC NUCLEOTIT TREN MẠCH BỔ SUNG LÀ: - A – T – G – G – X – T – A – G – T – X – | | | | | | | | | | - T – A – X – X – G – A – T – X – A – G –
  16. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1:2: Tính chọn đặ nhữngc thù củ acâu mỗ trải lo ạlờii ADN đúng do yếu tố nào sau đây quyết định? Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những A: số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các trườngnuclêơtit hợp trong nào phân sau t đâyử ADN là đúng? B:A: hàm A+G lượ =ng T+X ADN trong nhân B:C: tAỉ lệ = (A+T)/(G+X) T; G = X C:D: cA+T+Gả A & B = A+X+T D: A+X+T = G+X+T
  17. -Từ cấu trúc khơng gian của phân tử AND, mỗi vịng xoắn của phân tử ADN cĩ chiều cao 34 A0 , gồm 10 cặp Nu suy ra cơng thức tính chiều dài của phân tử ADN: Trong đĩ: L- là chiều dài của phân tử ADN N- là tổng số Nucleotit của phân tử ADN trên 2 mạch đơn -Dựa vào sự liên kết giữa các Nu trên 2 mạch của phân tử ADN, ta suy ra: + Số Nu A= số Nu T ( A=T) và ngược lại + Số Nu G= số Nu X ( G=X) và ngược lại Bài tập vận dụng: Cho phân tử ADN, cĩ chiều dài 4080 A0. 1.Tính tổng số Nucleotit cua phân tử ADN 2.Tính số Nucleotit từng loại của phân tử ADN nĩi trên, biết số Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu của gen
  18. Bài tập về nhà: Một đoạn ADN cĩ A=20%, A=600 nuclêơtít, + Tính % số lượng từng loại nuclêơtít cịn lại của ADN + đoạn phân tử ADN dài bao nhiêu A0