Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Bệnh và tật di truyền

ppt 43 trang minh70 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Bệnh và tật di truyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_benh_va_tat_di_truyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Bệnh và tật di truyền

  1. CAÂU1 B I Ế N D Ị 6 CHÖÕ CAÙI CAÂU2 C AÁ U T R UÙ C 7 CHÖÕ CAÙI CAÂU3 S OÁ L Ö ÔÏ N G 7 CHÖÕ CAÙI CAÂU4 D I T R U Y EÀ N 8 CHÖÕ CAÙI Con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều BeänhÑoät bieán ung gen, thö maùuñoät bieán ôû ngöôøi caáu thuoäcNST ñöôïc ñoät bieán.xeáp vaøo . . . . .NST chiBeänhBeänh tiết ungñao là hiện thöôû ngöôøi tượngmaùu laø ôû gì thuoäcngöôøi ? ñoätthuoäc bieán ñoät . .bieán. . . .cuûa . . .NST . .NST nhoùm bieán dò . . . . . . . DI IT TU RÖ UÔ YN EÀG ND NI GR ÖY ÔØEÀ IN
  2. Kiểm tra bài cũ . 1. Bệnh máu khó đông do một gen quy định. Người vợ không mắc bệnh( ) lấy chồng không mắc bệnh( ), sinh ra con mắc bệnh chỉ là con trai ( ) a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên? b.Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? c. Sự di truyền máu khó đông có liên quan đến giới tính hay không? Tại sao?
  3. 1. Bệnh máu khó đông do một gen quy a. Sơ đồ phả hê:̣ định. Người vợ không mắc bệnh( ) P : : lấy chồng không mắc bệnh( ), sinh F1 ra con mắc bệnh chỉ là con trai ( ) b. Do gen lặn quy định. vì bố mẹ không mắc a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường bệnh nhưng đời con hợp trên? mắc bệnh (có sự phân li b.Bệnh máu khó đông do gen trội tính trạng) hay gen lặn quy định? c. Có liên quan đến c. Sự di truyền máu khó đông có giới tính vì con mắc liên quan đến giới tính hay không? bệnh chỉ là nam. Tại sao?
  4. Kiểm tra bài cũ . 2. Đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào ? -Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng một kiểu gen nên bao giờ cũng cùng giới. - Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới.
  5. ? Nguyên nhân nào gây ra bệnh và tật di truyền ? Qua học tập, em hãy kễ một số bệnh hoặc tật di truyền mà em biết ?
  6. Tác nhân vật lí và hóa học trong tự nhiên Bệnh và Đột biến gen, tật di đột biến NST Do ô nhiễm môi truyền xảy ra ở trường. ở người người là do: Do rối loạn quá trình trao đổi chất trong tế bào
  7. Tiết 30 BÀI 29
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Một vài bệnh di truyền ở người. II. Một số tật di truyền ở người. III.Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
  9. I. Một vài bệnh di truyền ở người 1. Bệnh Đao :
  10. Quan sát hình 29.1 SGK: Bộ NST của nam Bộ NST của nam giới bình thường giới bị bệnh Đao Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?  Bệnh nhân Đao: Ở cặp NST thứ 21 có 3 NST  Người bình thường: Ở cặp NST thứ 21 có 2 NST
  11. Quan sát tranh sau: Bệnh nhân Đao Tay của bệnh nhân Đao Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngoài nào? - Biểu hiện: bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. - Sinh lí: Si đần bẩm sinh, vô sinh. - Xuất hiện ở cả nam và nữ.
  12. Sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội 2n ± 1 TB sinh II Mẹ (bố) II Bố (mẹ) giao tử 2n 2n Giao tử I I II n n n+ 1 n -1 III I Hợp tử Bệnh Đao 13 2n +1 2n -1
  13. I. Một vài bệnh di truyền ở người 1. Bệnh Đao : 2. Bệnh Tơcnơ (Turner) - OX
  14. Quan sát hình 29.2 SGK: Bộ NST của nữ giới Bộ NST của nữ giới bình thường bị bệnh Tơcnơ Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của người bình thường? => Ở cặp NST giới tính chỉ có 1NST X.
  15. Quan sát tranh sau: Bệnh nhân Tơcnơ - Biểu hiện:Em cólùn, thể cổ nhậnngắn, tuyến biết bệnhvú không nhân phát Tơcnơ triển. qua những đặc - Sinh lí:điểm không bên có ngoài kinh nguyệt, nào? tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con. - Chỉ xuất hiện ở nữ giới.
  16. Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n - 1) NST P Bố XY XX Mẹ G Y X O XX Hợp tử OX Bệnh Tơcnơ Rối loạn trong giảm phân ở cặp NST giới tính
  17. I. Một vài bệnh di truyền ở người 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ (OX) 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh a. Bệnh bạch tạng
  18. Quan sát tranh sau, tìm hiểu thông tin SGK EmNguyên có thể nhân?nhận biết bệnh nhân bạch tạng qua những đặc điểm bên ngoài nào? - Biểu hiện: da và tóc màu trắng, mắt màu hồng. - Nguyên nhân: do đột biến gen lặn gây nên.
  19. Ở THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT CÓ BỊ BỆNH BẠCH TẠNG KHÔNG?
  20. I. Một vài bệnh di truyền ở người 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ (OX) 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh a. Bệnh bạch tạng b. Bệnh câm điếc bẩm sinh
  21. Quan sát tranh sau, tìm hiểu thông tin SGK Bệnh nhân câm điếc bẩm sinh Các bệnhEmNguyên có di thể truyền nhân? nhận kể biết trên bệnh liên nhânquan câmđến sinhđiếc bẩmlí hay sinh hình thái?qua những đặc điểm bên ngoài nào? - Biểu hiện: không nghe được âm thanh, không nói được như người bình thường. - Nguyên nhân: do đột biến gen lặn gây nên. Liên quan đến rối loạn về sinh lí.
  22. I. Một vài bệnh di truyền ở người 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ (OX) 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh a. Bệnh bạch tạng b. Bệnh câm điếc bẩm sinh II. Một vài tật di truyền ở người
  23. Quan sát tranh sau, tìm hiểu thông tin SGK Nêu nguyên nhân gây nên các tật di truyền ở người? - Do đột biến NST: Tật khe hở môi - hàm Bàn tay mất một số ngón + Tật khe hở môi - hàm + Bàn tay mất một số ngón + Bàn chân mất ngón và dính ngón Bệnh nhân câm + Bàn tay nhiều ngón điếc bẩm sinh - Do đột biến gen trội: Bàn chân mất ngón và Bàn tay nhiều ngón + Xương chi ngắn dính ngón + Bàn chân có nhiều ngón Các tật di truyền kể trên liên quan đến sinh lí hay hình thái? Liên quan đến hình thái (sự khiếm Xương chi ngắn Bàn chân có nhiều ngón do khuyết). thừa 1 NST ở cặp 13, 14, 15
  24. Phân biệt bệnh và tật di truyền? Bệnh di truyền ở người Tật di truyền ở người * Bệnh di truyền là các rối * Tật di truyền là các khiếm loạn sinh lí bẩm sinh. khuyết về hình thái bẩm sinh.
  25. Quan sát một số hình ảnh về nguyên nhân gây ra bệnh và tật di truyền ở người
  26. I. Một vài bệnh di truyền ở người 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ (OX) 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh a. Bệnh bạch tạng b. Bệnh câm điếc bẩm sinh II. Một vài tật di truyền ở người III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
  27. HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhiệm vụ: Thảo luận và tự đưa ra các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
  28. - Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí X X hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường
  29. - Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô X nhiễm môi trường X X
  30. - Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh X KHÔNG NÊN LẠM DỤNG
  31. - Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền hoặc hạn chế việc sinh con của các cặp vợ chồng nói trên.
  32. - Thường xuyên rèn luyện sức khỏe, luyện tập thể dục thể thao, chế độ ăn uống khoa học, đảm bảo vệ sinh
  33. XỬ LÍ TÌNH HUỐNG Tình huống 1: Anh trai của em đang chuẩn bị phun thuốc diệt cỏ cho Ruộng lúa nhưng không mang dụng cụ bảo hộ như: găng tay, kính râm, khẩu trang, Em có lời khuyên như thế nào cho anh trai của mình? Tình huống 2: Trước cổng trường em có nhiều quán bán đồ ăn cho học sinh như bánh, kẹo, mực khô, bò khô nhưng không ghi rõ ngày sản xuất, nơi sản xuất trên bao bì. Theo em, chúng ta có nê mua ăn các món hàng ở trên không? Vì sao? Tình huống 3: Nhà em có hai chị em gái, mẹ em năm nay đã 39 tuổi. Bố em muốn mẹ sinh thêm một người con nữa để mong có con trai. Trước tình hình đó, em sẽ góp ý với ba mẹ như thế nào?
  34. Là học sinh, các em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường hạn chế sự phát sinh đột biến gen có hại ?
  35. CỦNG CỐ Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền: A. Do rối loạn trao đổi chất. RÊt tiÕc, b¹n sai råi B. Do môi trường ô nhiễm RÊt tiÕc, b¹n sai råi C. Do tác nhân lí học, hoá học tác động đến quá trình phân bào. RÊt tiÕc, b¹n sai råi D. Cả A, B, C đều đúng Chóc mõng b¹n ®· ®óng Câu 2: Bệnh Đao được biểu hiện như thế nào ? A. Bè, lùn, má phệ, lưỡi thè, vô sinh, si đần Chóc mõng b¹n ®· ®óng B. Tay mất 1 ngón RÊt tiÕc, b¹n sai råi C. Da tóc trắng, mắt hồng. RÊt tiÕc, b¹n sai råi RÊt tiÕc, b¹n sai råi D. Cả A, B, C đều đúng
  36. Chọn đáp án đúng nhất: 1. Bệnh Đao là kết quả của: a. Đột biến đa bội thể. b. Đột biến dị bội thể. c. Đột biến cấu trúc NST d. Đột biến gen 2. Bệnh Tớcnơ là một dạng bệnh: a. Chỉ xuất hiện ở nữ. b. Chỉ xuất hiện ở nam. c. Có thể xảy ra cả nam và nữ. d. Không thể xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn. 3.Bệnh bạch tạng là do: a. Đột biến cấu trúc NST b.Đột biến gen lặn. c.Đột biến số lượng NST. d. Tất cả các ý trên.
  37. DẶN DÒ - HọcHọc bài bài cũ, hoànvà trả thành lời cáccâu câu hỏi hỏi SGK trong SGK, sách bài tập. - Tham khảo mục “Em có biết?” trang 85 SGK. - ChuẩnĐọc mụcbị bài mới‘ em “Bài có 30. biết” DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI”. Chuẩn bị bài 30: Di truyền học với con người. + Đọc bài và trả lời câu hỏi lệnh cuối mỗi phần. + Tìm hiểu tình hình ô nhiễm môi trường địa phương em, hậu quả của ô nhiễm môi trường và cách khắc phục.
  38. CHUÙC CAÙC THAÀY COÂ GIAÙO MAÏNH KHOÛE Chuùc caùc em hoïc gioûi