Bài giảng Sinh học 9 - Bài dạy 49: Quần xã sinh vật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài dạy 49: Quần xã sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_9_bai_day_49_quan_xa_sinh_vat.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài dạy 49: Quần xã sinh vật
- Giáo viên: Bùi Thị Nguyệt Đơn vị: Trường THCS Thắng Thuỷ- Vĩnh Long Thứ 5 ngày 16 tháng04 năm 2020
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở điểm căn bản nào? ( 2 điểm) a. Quần thể người có những đặc trưng kinh tế- xã hội b. Môi trường của quần thể người là môi trường tự nhiên. c. Con người phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên. d. Có đặc điểm về giới tính, lứa tuổi, sinh sản
- Câu 2: Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia? ( 7 điểm) Nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng nuôi dưỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hòa với sự phát triển kinh tế- xã hội, tài nguyên, môi trường của đất nước.
- - Trong thời gian 1 phút hãy viết tên các sinh vật có thể sống ở ao cá tự nhiên dưới đây
- Bài 49
- I/ Thế nào là một quần xã sinh vât? II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã:
- Bài 49 I/ Thế nào là một quần xã sinh vât? Kể tên các quần thể có trong một khu rừng mưa nhiệt đới? Hình ảnh một khu rừng mưa nhiệt đới
- Quần thể sâu Quần thể hổ Quần thể kiến Quần thể rêu Quần thể dương xỉ Quần thể nấm
- Rừng mưa nhiệt đới
- Quần xã rừng mưa nhiệt đới Quần xã rừng ngập mặn ven biển Các quần thể sinh vật trong khu rừng mưa nhiệt đới hay rừng ngập mặn ven biển có những mối quan hệ nào ? - Quan hệ cùng loài : Hỗ trợ Cạnh tranh - Quan hệ khác loài : Hỗ trợ : Cộng sinh ,hội sinh Đối địch : Cạnh tranh, kí sinh- nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác
- Bài 49 I/ Thế nào là một quần xã sinh vât? Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong một không gian nhất định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó với nhau . Hãy cho biết thế nào là một quần xã sinh vật?
- Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Thành phần: - Thành phần: - Độ đa dạng: - Độ đa dạng: - Mối quan hệ: - Mối quan hệ:
- Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Gồm nhiều cá thể cùng - Gồm nhiều quần thể khác loài. loài. - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp. - Mối quan hệ giữa các - Mối quan hệ giữa các cá quần thể là quan hệ khác thể là quan hệ cùng loài loài chủ yếu là quan hệ dinh chủ yếu là quan hệ sinh sản dưỡng. và di truyền.
- Bài 49 I/ Thế nào là một quần xã sinh vât? II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Nghiên cứu thông tin bảng 49/sgk tr.147 trình bày các đặc điểm cơ bản của quần xã sinh vật.
- II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài trong quần xã Thành phần loài trong quần xã
- II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Thành phần loài trong quần xã
- Độ nhiều - Là mật độ quần thể trong - Độ nhiều thay đổi theo quần xã biểu hiện chỉ số giữa thời gian, theo mùa, số lượng cá thể của từng loài theo năm hay đột xuất.
- CÂU HỎI Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau căn bản ở điểm nào?
- II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Độ thường Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài gặp trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần loài trong quần xã
- II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Độ thường Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài gặp trong tổng số địa điểm quan sát Loài đóng vai trò quan trọng Thành phần Loài ưu thế trong quần xã loài trong quần xã
- II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Độ thường Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài gặp trong tổng số địa điểm quan sát Loài đóng vai trò quan trọng Thành phần Loài ưu thế trong quần xã loài trong Loài quần xã Loài chỉ có ở một quần xã hoặc đặc trưng có nhiều hơn hẳn các loài khác
- Bài 49 III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã: ÁNH SÁNG Động vật kiếm ăn ngày Động vật kiếm ăn đêm
- NHIỆT ĐỘ Lá rụng vào mùa thu
- NHIỆT ĐỘ Gấu, nhím ngủ đông
- ? Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh hưởng như thế nào đến quần xã sinh vật?
- Gặp điều kiện khí hậu thuận lợi thì sinh vật phát triển như thế nào, xem ví dụ minh họa? Hiện tượng khống chế Thực vật phát triển sinhSố lượnghọc sâulà tănggì? SLChim ăn sâu tăng SL chim giảm SLsâu giảm Khi chim ăn hết nhiều sâu
- Trong thực tế, con người đã có những tác động nào gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã? Đốt rừng làm nương rẫy Chặt phá rừng Quá trình đô thị hóa quá nhanh, Săn bắt, mua bán động vật hoang dã thiếu quy hoạch
- Theo em, chúng ta đã, đang và sẽ làm gì để bảo vệ thiên nhiên? Nghiêm cấm săn bắt, mua bán động vật hoang dã Trồng cây gây rừng Tuần tra bảo vệ rừng
- quần thể sinh vật Đánh giá tương đối ổn định Câu 1:Điền từ, cụm từ thích hợp thể thống nhất vào chỗ trống để hoàn thành loài động vật khái niệm quần xã sinh vật: loài thực vật không gian xác định Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều . . . . . . . . . . . . . . . thuộccác loài khác nhau, cùng sống trong một . . . . . . . . . . . . . . , giữa các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với nhau như một . . . . . . . . . . . ., Do vậy, quần xã có cấu trúc . . . . . . . . . . . . . .
- Câu 2: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể: A. Mật độ; B. Tỉ lệ tử vong. C. Tỉ lệ đực cái; D. Tỉ lệ nhóm tuổi. E. độ đa dạng
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ •Học bài •Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 149 •Xem trước bài 50 “ Hệ sinh thái.”
- CÂU HỎI Cho biết loài ưu thế và loài đặc trưng khác nhau căn bản ở điểm nào?