Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh

ppt 21 trang minh70 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_hoc_11_phat_sinh_giao_tu_va_thu_tin.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài học 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh

  1. Chào mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp chúng em.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu kết quả của quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân. ĐÁP ÁN - Kết quả của quá trình nguyên phân: từ 1 tế bào ban đầu với 2n NST cho ra 2 tế bào con có bộ NST giống nhau và giống như bộ NST của tế bào mẹ (2n NST). - Kết quả của quá trình giảm phân: từ 1 tế bào mẹ với 2n NST qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con đều có bộ NST giảm đi một nửa so với mẹ (n NST).
  3. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử
  4. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử Tế bào mầm Tế bào mầm 2n 2n Nguyên phân Tinh Noãn nguyên 2n 2n nguyên 2n 2n bào bào Noãn bào 2n Tinh bào 2n bậc 1 bậc 1 Giảm phân I Thể cực thứ nhất Noãn bào n kép Tinh n kép n kép n kép bậc 2 bào bậc Giảm phân II 2 n n n n n n n n Thể cực thứ hai Trứng Tinh trùng Sự phát sinh giao tử cái Sự phát sinh giao tử đực
  5. Sự phát sinh giao tử cái Tế bào mầm 2n Nguyên phân Các tế bào mầm nguyên Noãn nguyên phân liên tiếp nhiều lần bào 2n 2n tạo ra các noãn bào bậc 1. 2n Noãn bào bậc 1 Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho 1 thể cực thứ Thể cực Giảm phân I thứ nhất nhất và 1 noãn bào bậc 2. n kép n kép Noãn bào bậc 2 Noãn bào bậc 2 qua giảm Giảm phân II phân II cho 1 thể cực thứ n n n n 2 và 1 tế bào trứng. Thể cực thứ hai Trứng
  6. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử Tế bào mầm Tế bào mầm 2n 2n Nguyên phân Tinh Noãn nguyên 2n 2n nguyên 2n 2n bào bào Noãn bào 2n Tinh bào 2n bậc 1 bậc 1 Giảm phân I Thể cực thứ nhất Noãn bào n kép Tinh n kép n kép n kép bậc 2 bào bậc Giảm phân II 2 n n n n n n n n Thể cực thứ hai Trứng Tinh trùng Sự phát sinh giao tử cái Sự phát sinh giao tử đực
  7. Sự phát sinh giao tử đực Tế bào mầm 2n Các tế bào mầm nguyên Nguyên phân phân liên tiếp nhiều lần tạo Tinh ra các tinh bào bậc 1. nguyên bào 2n 2n 2n Tinh bào bậc 1 Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm Giảm phân I phân I cho 2 tinh bào bậc 2. n kép Tinh bào n kép bậc 2 Giảm phân II Hai tinh bào bậc 2 qua giảm n n n n phân II cho 4 tinh trùng. Tinh trùng
  8. Hãy so sánh tìm ra sự giống và khác nhau giữa sự tạo trứng và sự tạo tinh? Tế bào mầm Tế bào mầm 2n 2n Nguyên phân Tinh Noãn nguyên 2n 2n nguyên 2n 2n bào bào 2n Noãn bào 2n Tinh bào bậc 1 bậc 1 Giảm phân I Thể cực thứ nhất Noãn bào n kép Tinh n kép n kép n kép bậc 2 bào bậc Giảm phân II 2 n n n n n n n n Thể cực thứ hai Trứng Tinh trùng Sự phát sinh giao tử cái Sự phát sinh giao tử đực
  9. Giống nhau - Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân Tế bào Tế bào 2n 2n mầm liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều tinh bào bậc 1 mầm và noãn bào bậc 1. Nguyên phân - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực Tinh hiện 2 lần giảm phân để tạo ra giao tử. Noãn 2n 2n nguyên 2n 2n nguyên bào bào Khác nhau 1. Phát sinh giao tử cái - Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho 1 thể cực thứ 1 và 1 noãn bào bậc 2. 2n Noãn bào 2n Tinh bào bậc 1 Giảm bậc 1 - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 phân I thể cực thứ 2 và 1 tế bào trứng. Noãn * Kết quả: Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm Tinh Thể cực bào n kép n kép n n bào bậc phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng. thứ nhất bậc 2 kép kép 2 Giảm 2. Phát sinh giao tử đực phân II - Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 n n n n n n n n tinh bào bậc 2. Thể cực - Hai tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho thứ hai Trứng 4 tinh trùng. Tinh trùng * Kết quả: Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm Sự phát sinh giao tử cái Sự phát sinh giao tử đực phân cho 4 tinh trùng.
  10. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử II. Thụ tinh
  11. Trứng (n) Tinh trùng (n) Thụ tinh 1 + 1 Hợp tử (2n) (n ) (n ) Thụ tinh là gì? 12
  12. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử Bản chất của sự II. Thụ tinh thụ tinh là gì ? - Thụ tinh: là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực (tinh trùng) và 1 giao tử Tinh cái (trứng) tạo thành hợp tử. trùng Trứng n n - Bản chất của sự thụ tinh: là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội ( 2nNST) ở hợp tử. 2n Hợp tử Sơ đồ sự thụ tinh
  13. Tế bào ban Giải thích vì sao bộ NST đặc trưng của đầu (2n) những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể ? (2n kép) Vậy giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì về mặt di truyền? 2n Tinh trùng Trứng n n (n kép) 2n Hợp tử n n n n Sơ đồ sự thụ tinh Sơ đồ giảm phân
  14. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử II. Thụ tinh III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh - Duy trì ổn định bộ NST lưỡng bội (2n) đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể.
  15. (2n kép) Ngoài ra giảm phân và thụ tinh còn có ý nghĩa gì về mặt biến dị? 2n Tinh trùng Trứng n n (n kép) 2n Hợp tử n n n n Sơ đồ sự thụ tinh Sơ đồ giảm phân
  16. Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Sự phát sinh giao tử II. Thụ tinh III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh - Duy trì ổn định bộ NST lưỡng bội (2n) đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể. - Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá.
  17. 1 G I Ả M PP H Â NN 2 T H Ụ T II N H 3 L Ư Ỡ N G B ỘÔ II Em 4 hãy N G U Y Ê N P H Â N chọn 5 D I C H U Y ÊỂ N một 6 Đ Ơ N BB ộ I câu bất kì Quá trìnhSự này kết giúp hợpQuá tạo giữa BộGiaoĐâytrình ra NST giaonhiều là tửnào bộ đực củatử đãnhântinh đực cógiao tạo nguyên khảvàcủa ratử giao năngcáchợplà gìbào giaotử tử ?này cái và tử gọinoãn ? là nguyêngì ? bào CHÌA KHOÁ BB II ẾẾ NN DD ỊỊ TT ỔỔ HH ỢỢ PP
  18. 2n Tế bào mầm Tế bào mầm 2n Noãn nguyên Tinh nguyên 2n 2n 2n 2n Nguyên phân bào bào 2n Noãn bào 2n Tinh bào bậc 1 2n bậc 1 Giảm phân 1 Thể cực Noãn bào n Tinh bào bậc 2 n thứ 1 n n bậc 2 Giảm phân 2 n n n n n n n Trứng Thể cực thứ 2 Tinh trùng n Tinh trùng Trứng n Thụ tinh Hợp tử 2n
  19. Theo đề bài ta có sơ đồ lai : P : AaBb x AaBb G : AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB,ab F1 : 1AABB, 2AABb, 2AaBB, 4AaBb, 2Aabb, 1AAbb, 2aaBb, 1aaBB, 1aabb  Các tổ hợp NST trong các giao tử : AB, Ab, aB, ab Các tổ hợp NST trong các hợp tử : AABB, AABb,AaBB, AaBb, AAbb, Aabb, aaBB, aaBb, aabb
  20. - Học bài, vẽ hình 11. Sơ đồ quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật SGK trang 34. - Đọc mục “ Em có biết” SGK tr.37 - Làm bài tập 2,3,5 SGK trang 36. - Xem trước bài 12. Cơ chế xác định giới tính